Kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Vật Lí 11

Kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Vật Lí 11

A.TRẮC NGHIỆM:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

A O O O O O O O O O O O O O O O O

B O O O O O O O O O O O O O O O O

C O O O O O O O O O O O O O O O O

D O O O O O O O O O O O O O O O O

Câu 1.Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

B. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 2 .Hệ cô lập gồm hai quả cầu nhỏ tích điện đặt cách nhau một khoảng r thì chúng hút nhau một lực F , cho chúng tiếp xúc nhau rồi đưa về khoảng cách cũ thì lực tương tác giữa chúng bằng không .Trước khi tiếp xúc hai quả cầu

A.Có độ lớn điện tích bằng nhau và cùng dấu

B.Có độ lớn điện tích bằng nhau và trái dấu

C. Trung hòa điện

D. Có độ lớn điện tích quả cầu này gấp đôi độ lớn điện tích quả cầu kia

Câu 3:Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện:

A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương

B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm

C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron

D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít

 

docx 5 trang lexuan 6881
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Vật Lí 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GDĐT BÌNH THUẬN 
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT 
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021- KHỐI 11
Môn : Vật lí
Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề )
HỌ TÊN:........................................................... LỚP 11A....... SBD.............. 
Mã đề
Điểm trắc nghiệm
Điểm tự luận
Tổng điểm
102
A.TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1.Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. 
B. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 2 .Hệ cô lập gồm hai quả cầu nhỏ tích điện đặt cách nhau một khoảng r thì chúng hút nhau một lực F , cho chúng tiếp xúc nhau rồi đưa về khoảng cách cũ thì lực tương tác giữa chúng bằng không .Trước khi tiếp xúc hai quả cầu 
A.Có độ lớn điện tích bằng nhau và cùng dấu 
B.Có độ lớn điện tích bằng nhau và trái dấu 
C. Trung hòa điện 
D. Có độ lớn điện tích quả cầu này gấp đôi độ lớn điện tích quả cầu kia 
Câu 3:Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện:
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương 
B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm
C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron
D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít
M
N
Câu 4. Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm.
C. Lực điện trường không thực hiện công.
D. Không xác định được công của lực điện trường.
Câu 5: Điện thế tại 1 điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A.Khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
B. Khả năng sinh công tại một điểm. 
C. Khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. Khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
Câu 6 : Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào? 
A.. 	B. I = qt.	C. I = q2t.	D. .
Câu 7:Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi:
	A. Sử dụng các sợi dây ngắn để mắc bóng đèn vào mạch điện
	B. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín
	C. Dùng pin hay acquy mắc với bóng đèn trở thành mạch điện kín
	D. Nối hai cực của nguồn điện bằng sợi dây dẫn có điện trở rất nhỏ (R0)
Câu 8.Bộ nguồn gồm các nguồn giống nhau mắc song song thì 
A.Suất điện động bộ nguồn bằng suất điện động một nguồn 
B.Suất điện động bộ nguồn bằng tổng suất điện động của các nguồn 
C. Điện trở trong của bộ nguồn bằng điện trở một nguồn 
D. Điện trở trong của bộ nguồn bằng tổng điện trở của các nguồn 
Câu 9: Hai dây kim lo¹i ®­îc nèi víi nhau bëi hai ®Çu mèi hµn t¹o thµnh mét m¹ch kÝn. Suất điện động nhiệt điện khác không khi 
A. Hai dây kim lo¹i cã b¶n chÊt kh¸c nhau vµ nhiÖt ®é ë hai ®Çu mèi hµn b»ng nhau.
B. Hai dây kim lo¹i cã b¶n chÊt kh¸c nhau vµ nhiÖt ®é ë hai ®Çu mèi hµn kh¸c nhau.
C. Hai dây kim lo¹i cã b¶n chÊt gièng nhau vµ nhiÖt ®é ë hai ®Çu mèi hµn b»ng nhau.
D. Hai dây kim lo¹i cã b¶n chÊt gièng nhau vµ nhiÖt ®é ë hai ®Çu mèi hµn kh¸c nhau.
Câu10. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với 
A. Điện lượng chuyển qua bình. B. Thể tích của dung dịch trong bình.
C. Khối lượng dung dịch trong bình. D. Khối lượng chất điện phân.
Caâu 11: Cho đoạn mạch điện trở 10Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là U . Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch bằng 2,4 kJ. Cường độ dòng điện qua mạch bằng : 
A. 0,5A B. 4A. C.2 A. D. 5A.
Câu 12. Ghép 2 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 6 V, điện trở trong 1 Ω thành bộ nguồn có suất điện động 12 V thì điện trở trong của bộ nguồn là 
 A. 2 Ω B. 1 Ω C. 4 Ω D.0,5 Ω 
Câu 13: Xét một tụ điện .Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế U1 thì tụ tích được một điện lượng 
2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế U2 thì tụ tích được một điện lượng 5 μC.Hệ thức đúng : 
A. 2,5 B. 1 C.0,4 D. 10 
Câu 14: Tại một điểm có 2 vecto cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn lần lượt 120 V/m và 160V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm đó bằng 
A. 40 V/m.	B. 200 V/m.	C. 280 V/m.	D. 140 V/m.
Caâu 15: Một ấm điện có hai dây điện trở R1 =18Ω và R2 =9Ω để đun nước. Nối ấm này vào nguồn điện có hiệu điện thế U .Nếu dùng dây R2 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian 15 (phút). Còn nếu dùng dây R1 và dây R2 mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian : 
A. t = 20 (phút) B. t = 30 (phút) C. t = 7,5 (phút) D. t = 10 (phút)
Câu 16: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Khi đến tấm tích điện dương thì electron có vận tốc gần với giá trị nào? Cho khối lượng electron m = 9,1.10-31 kg , điện tích electron
 e = -1,6.10-19 C 
A. v = 4,2.103km/s B. v = 3,2.103 km/s C. v = 4,2.106 km/s D. v = 3,2.106 km/s
Q1
B
A
Q2
B.TỰ LUẬN:
Bài1.Trong không khí , tại A đặt quả cầu nhỏ ( coi như chất điểm ) tích điện +Q1 = 16.10-7 C tại B đặt quả cầu nhỏ Q2 = - 25.10-7 C thì lực điện do Q1 tác dụng lên Q2 có độ lớn 2,5 N 
1.
a.Tính khoảng cách AB 
b.C là điểm mà cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích Q1, Q2 gây ra tại đó bằng không .Tìm khoảng cách AC ? 
2. Đem quả cầu nhỏ Q1 đặt tại một điểm O trong không khí . Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường do Q1 gây ra chuyển động từ M đến N theo một đường thẳng thì số chỉ của nó tăng từ E đến 1,5625E rồi lại giảm xuống E. Biết MN = 18cm .Tính khoảng cách OM ? 
R1
R2
R3
A
E,r
Bài 2:Cho mạch điện như hình vẽ: hai nguồn giống nhau , mỗi nguồn có E=12V, r = 1,6W, R1 = 18; R2 = 10;R3 = 2; R3 là bình điện phân có cực dương làm bằng bạc và dung dịch chất điện phân là AgNO3, Ampe kế điện trở rất nhỏ 
a.
+Tính suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn ? 
+ Số chỉ Ampe kế 
b. 
+Tính khối lượng bạc bám vào Catot của bình điện phân R3 sau 32 phút 10 giây .
? cho F = 96500C/mol, A = 108, n = 1 
c. Thay bình điện phân bằng tụ điện có điện dung 470 pF . Tính điện tích của tụ điện ? 

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_ky_i_mon_vat_li_11.docx