Kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lý 11 - Mã đề 201

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lý 11 - Mã đề 201

 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Theo định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ cô lập về điện

 A. tích đại số các điện tích không đổi. B. tổng độ lớn các điện tích không đổi.

 C. hiệu đại số các điện tích không đổi. D. tổng đại số các điện tích không đổi.

 Câu 2. Đại lượng nào sau đây có đơn vị là Vôn (V)?

 A. Cường độ dòng điện. B. Cường độ điện trường.

 C. Hiệu điện thế. D. Điện dung.

 Câu 3. Hạt tải điện trong kim loại là

 A. ion dương. B. electron tự do. C. ion âm. D. proton.

 Câu 4. Khi nói về điện tích của tụ điện, phát biểu nào sau đây đúng?

 A. Hai bản của tụ điện luôn nhiễm điện cùng dấu.

 B. Điện tích của tụ điện là tổng điện tích của hai bản.

 C. Điện tích của tụ điện là hiệu điện tích của hai bản.

 D. Điện tích của bản dương và bản âm cùng độ lớn nhưng trái dấu.

 Câu 5. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch chứa điện trở R thì cường độ dòng điện qua mạch là I. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch sau thời gian t được xác định theo công thức nào sau đây?

 A. B. C. D.

 

doc 2 trang lexuan 9251
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lý 11 - Mã đề 201", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
QUẢNG NAM
 (Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: VẬT LÝ – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 
MÃ ĐỀ 201 
 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Theo định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ cô lập về điện
	A. tích đại số các điện tích không đổi.	B. tổng độ lớn các điện tích không đổi.
	C. hiệu đại số các điện tích không đổi.	D. tổng đại số các điện tích không đổi.
 Câu 2. Đại lượng nào sau đây có đơn vị là Vôn (V)?
	A. Cường độ dòng điện.	B. Cường độ điện trường.	
	C. Hiệu điện thế.	D. Điện dung.
 Câu 3. Hạt tải điện trong kim loại là
	A. ion dương. 	B. electron tự do. 	C. ion âm.	D. proton.
 Câu 4. Khi nói về điện tích của tụ điện, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Hai bản của tụ điện luôn nhiễm điện cùng dấu.
	B. Điện tích của tụ điện là tổng điện tích của hai bản.
	C. Điện tích của tụ điện là hiệu điện tích của hai bản.
	D. Điện tích của bản dương và bản âm cùng độ lớn nhưng trái dấu.
 Câu 5. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch chứa điện trở R thì cường độ dòng điện qua mạch là I. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch sau thời gian t được xác định theo công thức nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Khi nói về điện trường, phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Điện trường gắn liền với điện tích.
	B. Điện trường là dạng vật chất bao quanh điện tích.
	C. Điện trường tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
	D. Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.
 Câu 7. Công của lực điện làm di chuyển điện tích trong một điện trường đều không phụ thuộc vào
	A. cường độ điện trường.	B. độ lớn điện tích.
	C. hình dạng đường đi.	D. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
 Câu 8. Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, k là hệ số tỉ lệ (k =9.109 Nm2/C2). Lực tương tác giữa hai điện tích đó được tính theo công thức nào sau đây?	
	A. 	B. 	C. .	D. .	
 Câu 9. Hiện tượng điện trở của một số kim loại giảm đột ngột đến 0 khi nhiệt độ của chúng thấp hơn nhiệt độ tới hạn Tc được gọi là hiện tượng
	A. đoản mạch.	B. quang dẫn.	C. siêu dẫn.	D. nhiệt điện.
 Câu 10. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt cố định trong một điện môi là
	A. lực hấp dẫn.	B. lực tĩnh điện.	C. lực đàn hồi.	D. lực lạ.
 Câu 11. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
	A. các electron và ion âm ngược chiều điện trường, các ion dương cùng chiều điện trường.
	B. các electron ngược chiều điện trường, các ion âm và ion dương cùng chiều điện trường.
	C. các electron và ion dương ngược chiều điện trường, các ion âm cùng chiều điện trường.
	D. các electron và ion âm cùng chiều điện trường, các ion dương cùng chiều điện trường.
 Câu 12. Hằng số điện môi của một môi trường cách điện luôn
	A. bằng 1. B. lớn hơn 0. C. bé hơn hoặc bằng 1. D. lớn hơn hoặc bằng 1.	
 Câu 13. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện là
	A. cường độ điện trường.	B. suất điện động của nguồn điện.
	C. cường độ dòng điện.	D. công suất của nguồn điện
 Câu 14. Điện dung của tụ điện được xác định bằng
	A. hiệu của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
	B. tích của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
	C. thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
	D. tổng của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
 Câu 15. Định luật Jun - Len-xơ dùng để xác định đại lượng nào dưới đây?
	A. Động lượng.	B. Hóa năng.	C. Động năng.	D. Nhiệt lượng.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1(2 điểm). Trong không khí, đặt điện tích q = 3.10-8 C tại đỉnh A của một tam giác đều ABC.
a. Biết cường độ điện trường do q gây ra tại B có độ lớn E = 1,2.104 V/m và k = 9.109. Tính khoảng cách AB. 
b. Đặt tam giác đều ABC vào điện trường đều có phương, chiều như hình H1 và cường độ E= 3600V/m. Dịch chuyển điện tích q ở trên từ A đến B và từ B đến C thì công của lực điện trường thực hiện trên từng đoạn có giá trị bao nhiêu?
Bài 2(3 điểm). Cho mạch điện như hình (H2). Hai nguồn có suất điện động E 1 = 6V, E 2 = 9V, điện trở trong r1 = r2 =1 Ω. Mạch ngoài có điện trở R1 = 10 Ω, bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 cực dương bằng đồng có điện trở R2 = 2 Ω và bóng đèn Rđ. Biết lượng đồng được giải phóng ở điện cực trong thời gian 16 phút 5 giây là 0,8g. Cho F = 96500 C/mol, khối lượng mol của đồng A = 64 g/mol, hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của dây nối. 
a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b.Tính cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân.
C
B
A
H1
c.Tính điện năng bóng đèn tiêu thụ trong 5 phút. 
 E1,r1
E2,r2
R1
R2
H2
Rđ
E,r
E,r
E,r
E,r
E,r
E,r
 ..Hết ..

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_11_ma_de_201.doc