Toán 11 - Ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ - 1
“Học không chới mất đời tuổi trẻ, chơi không học mất cả tương lai”
Câu 1. Hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. y = sinx B. y = x+1 C. y = x2 D.
Câu 2. Chu kỳ của hàm số y = sinx là: A. k Z B. C. D.
Câu 3. Chu kỳ của hàm số y = cos2x là:A. k Z B. C. D.
Câu 4. Chu kỳ của hàm số là: A. B. C. , k Z D.
Câu 5. Chu kỳ của hàm số y = là: A. B. C. D. k Z
Câu 6. Txđ của hàm số y = tan2x là:A. B. C. D.
Câu 7: Txđ của hàm số là A. . B. . C. .D. .
Câu 8: Txđ của hàm số là A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Txđ của hs là: A. B. C. D.
Câu 10: Txđ của hs làA. B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Toán 11 - Ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ - 1 “Học không chới mất đời tuổi trẻ, chơi không học mất cả tương lai” Hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. y = sinx B. y = x+1 C. y = x2 D. Chu kỳ của hàm số y = sinx là: A. kZ B. C. D. Câu 3. Chu kỳ của hàm số y = cos2x là:A. kZ B. C. D. Câu 4. Chu kỳ của hàm số là: A. B. C. , kZ D. Câu 5. Chu kỳ của hàm số y = là: A. B. C. D. kZ Câu 6. Txđ của hàm số y = tan2x là:A. B. C. D. Câu 7: Txđ của hàm số là A. . B. . C. .D. . Câu 8: Txđ của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Txđ của hs là: A. B. C. D. Câu 10: Txđ của hs làA. B. C. D. Câu 11: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Hàm số nào là hàm số chẵn. A. . B. . C. . D. . Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ. B. Hàm số là hàm số chẵn. C. Hàm số là hàm số chẵn. D. Hàm số là hàm số lẻ. Câu 14: Hàm số là: A. Hàm số lẻ trên tập xác định. B. Hàm số chẵn tập xác định. C. Hàm số không lẻ tập xác định. D. Hàm số không chẵn tập xác định. Câu 15: GTNN, GTLNcủa hàm số lần lượt là:A. .B. .C. . D. . Câu 16: Tổng GTNN và GTLN của hs bằng:A. . B. . C. .D. . Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 19: Hiệu giữa gtln, gtnn của hs sau bằng A. , B. , C. , D. Câu 20: GTNN và GTLN của hs sau lần lượt là A. B. C. D. Câu 21. Nghiệm của phương trình sinx = 1 là:A. B. C. D. Câu 22. Nghiệm của pt sinx = –1 là:A. B. C. D. Câu 23. Nghiệm của pt sinx = là:A. B. C. D. Câu 24. Nghiệm của pt cosx = 1 là:A. B. C. D. Câu 25. Nghiệm của pt cosx = –1 là: A. B. C. D. Câu 26. Nghiệm của pt cosx = – là:A. B. C.D. Câu 27. Nghiệm của pt + 3tanx = 0 là:A. B. C. D. Câu 28. Nghiệm của pt sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < A. B. C. x = 0 D. Câu 29. Nghiệm của pt cosx + sinx = 0 là:A. B. C. D. Câu 30. Nghiệm của pt 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa đk: x < A. B. C. x = D. Câu 31: Nghiệm của phương trình là A. . B. .C. . D. . Câu 32: Số nghiệm của phương trình trong khoảng là: A. . B. . C. . D. . Câu 33: Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng là: A. . B. . C. . D. . Câu 34: Tìm tổng các nghiệm của pt: trên A. B. C. D. Câu 35:Pt nào vô nghiệm:A. .B. .C. .D. . Câu 36: Nghiệm của phương trình là:A. . B. . C. . D. . Câu 37:Số nghiệm của phương trình trên khoảng làA. . B. . C. . D. . Câu 38:Tìm m để pt có nghiệm. A. .B. .C. .D. . Câu 39: Cho phương trình: . Tìm m Để pt có nghiệm A. . B. . C. . D. . Câu 40: Trong , pt có tổng các nghiệm bằng A. . B. . C. . D. . Câu 41: Giải phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 42 : Tập giá trị của hàm số là :A. B. C. D. Câu 43 : Tập giá trị của hàm số là A. ( – 3 ; 2 ) B. [-1;3] C. [-5;3] D. Câu 44: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 45: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 11A, 3 học sinh lớp 11B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ 20/11. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? A. B. C. D. Câu 46: Trên giá sách có 10 quyển sách tiếng Việt khác nhau, 8 quyển tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn được 1 quyển sách tiếng Việt và 1 quyển sách tiếng Anh? A. 80 B. 18 C. 10 D. 8 Câu 47: Lớp học có 30 học sinh. Khi đó có bao nhiêu cách khác nhau để cử ngẫu nhiên 10 học sinh bất kỳ để đi trực trường? A.30 B. 3628800 C. 30045015 D. một kết quả khác Câu 48: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau A.840 B. 2041 C.1680 D. 4096 Câu 49: Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng một bạn là nữ ? A.8 B.18 C. 28 D.38 Câu 50: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh và 4 viên bi màu vàng? 350 B.16800 C.924 D.665280 Câu 51: Một hộp có bi xanh, bi đỏ, bi vàng. Chọn ngẫu nhiên bi sao cho có đủ ba màu. Số cách chọn là: A. B. C. D. Câu 52: Cho đt . Viết pt đường thẳng là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3. A. B. C. D. Câu 53: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ? A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. Câu 54: Cho đường tròn . Phép biến hình F thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ và phép vị tự tâm O tỉ số biến (C) thành đường tròn có pt: A. B. C. D. Câu 55 : Cho điểm . Tìm tọa độ điểm là ảnh của M qua phép dời hình thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc và phép tịnh tiến theo vectơ ? A. B. C. D. Câu 56: Cho điểm . Phép vị tự tâm O tỉ số k biến điểm P thành điểm Q. Khi đó giá trị của k bằng bao nhiêu ? A. 2 B. C. -2 D. Câu 57: Cho điểm . Phép vị tự tâm I tỉ số 2 biến điểm M thành điểm có tọa độ là ? A. B. C. D. Câu 58: Cho đt . Đt là ảnh của đt d qua phép tt theo vectơ . Pt là ? A. B. C. D. Câu 59: Cho đường tròn . Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường tròn (C) thành đường tròn có pt : A. B. C. D. Câu 60: Cho đường tròn . Phép quay biến đường tròn thành có phương trình là A. B. C. D. Câu 61: Cho điểm . Hỏi các điểm sau, điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay ? A. B. C. D. Câu 62: Cho hai điểm . là ảnh của điểm P qua phép tịnh tiến theo vectơ . Khi đó tọa độ của vectơ là ? A. B. C. D. Câu 63: Cho điểm . Biết là ảnh của M qua phép tịnh tiến vectơ . Khi đó tọa độ của điểm M là ? A. B. C. D. Câu 64: Cho phép tịnh tiến vectơ biến A thành và M thành . Khi đó A. B. C. D. Câu 65: Cho điểm là ảnh của điểm qua phép vị tự tâm O tỉ số . Tìm mệnh đề đúng ? A. B. C. D. Câu 66: Tam giác có diện tích. Phép vị tự tỉ số biến tam giác thành tam giác. Gọi là diện tích tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng A. .B. . C. D. . Câu 67: Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình . Phép vị tự tâm tỉ số biến thành đường tròn. Tính diện tích hình tròn A. . B. . C. . D. . Câu 68: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo vectơ . Tìm tọa độ điểm N. A. . B. . C. . D. . Câu 69: Cho đtròn . Viết pt đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm O tỉ số . A. . B. . C. . D. . Câu 70: Cho đt d. Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng d thành d’. Tìm mệnh đề đúng nhất ? A. B. cắt d. C. D. Câu 71: Cho đường tròn . Viết pt đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép quay tâm O góc . A. B. C. D. Câu 72. Từ các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là A. 20 B. 16 C. 24 D. 18 Câu 73. Số các số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số khác nhau và đều chẵn là A. 16 B. 12 C. 15 D. 18 Câu 74. Một lớp có 45 học sinh, đăng kí chơi ít nhất một trong hai môn thể thao: bóng đá và cầu lông. Có 30 em đăng kí môn bóng đá, 25 em đăng kí môn cầu lông. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí cả hai môn đó? A. 10 B. 11 C. 13 D. 15 Câu 75 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Giao tuyến của hai mp(SAB và (SCD) là đường thẳng song song với: A. AD B. BJ C. BI D. IJ
Tài liệu đính kèm:
- toan_11_on_tap_kiem_tra_giua_ky_1.doc