Bài giảng Toán 11 - Chương III, Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Hà Nam
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Góc giữa hai vectơ trong không gian
Bài tập :
Dạng 1:Tính tích vô hướng của hai véctơ trong không gian
Phương pháp:
Áp dụng công thức:
Dạng 2:Tính góc của hai véctơ trong không gian
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 11 - Chương III, Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Hà Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH HỌC Chương 3: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Bài 2 HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC LỚP 11 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN I VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG II GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN III HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC IV Trả lời O Góc giữa hai vectơ Nêu cách xác định góc giữa hai vectơ và đều khác trong hình học phẳng. Câu 1 Trong mặt phẳng cho hai véctơ và đều khác véc tơ và một điểm O bất kì. A B Trả lời a) Nêu định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ trong mặt phẳng? Từ đó suy ra cách tính góc của 2 véc tơ? b) Điền vào bảng bên dưới. Câu 2 a) Trong mặt phẳng, cho , . Tích vô hướng của hai vectơ và là một số , kí hiệu = .cos( ) Trả lời a) Nêu định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ trong mặt phẳng? Từ đó suy ra cách tính góc của 2 véc tơ? b) Điền vào bảng bên dưới. Câu 2 Khi ta được Góc cos ( Hai véc tơ cùng hướng) ( Hai véc tơ vuông góc) ( Hai véc tơ ngược hướng) b) Cho và 1 0 -1 - 0 Hay = .cos( ) A D B C Định nghĩa Góc giữa hai vectơ trong không gian 1 Trong không gian, cho . , Kí hiệu là góc giữa hai vectơ và ( AB , AC ) = BAC = 60 0 ( CD , DA ) = ADE = 12 0 0 ( CH , BC ) = HCF = 150 0 Cho tứ diện đều ABCD có H là trung điểm của cạnh AB. Hãy tính góc giữa các cặp vectơ. Ví dụ 1: C B A H E F I TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Trong không gian, cho . Định nghĩa Trong mặt phẳng, cho u , v 0. Tích vô hướng của hai vectơ u và v là một số , kí hiệu u . v u . v = |u| . |v| .cos( u , v ) Tính chất Quy ước : Nếu u = 0 hoặc v = 0 thì: u . v = 0 Góc giữa hai vectơ trong không gian 1 I TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Nhận xét * Nếu u và v cùng hướng thì u . v =|u|.|v| * Nếu u và v ngược hướng thì u . v = -|u|.|v| * Nếu u và v vuông góc thì u . v = 0 * Ta có u 2 =|u| 2 Góc giữa hai vectơ trong không gian 1 I TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Bài tập : Dạng 1:Tính tích vô hướng của hai véctơ trong không gian 2 Dạng 2:Tính góc của hai véctơ trong không gian Phương pháp: Áp dụng công thức: - Sử dụng tính chất và các nhận xét. 1 Góc giữa hai vectơ trong không gian 1 I TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN 1 Phương pháp: Cách 1: Áp dụng định nghĩa góc của 2 véc tơ trong không gian. Cách 2: Sử dụng các nhận xét và tính chất Dạng 1: Tính tích vô hướng của hai véctơ trong không gian Bài giải Ví dụ 1 Cho góc giữa và bằng . Tính tích vô hướng của hai véctơ và Góc giữa hai vectơ trong không gian 1 I TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Bài giải Ví dụ 2 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, và tam giác ABC vuông tại A. Khi đó Dạng 1: Tính tích vô hướng của hai véctơ trong không gian Góc giữa hai vectơ trong không gian 1 I TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Ví dụ 3 I TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Bài giải Cho hình lập phương có cạnh . Gọi là trung điểm . Giá trị là: A. . B. . C. . D. . Dạng 1: Tính tích vô hướng của hai véctơ trong không gian Góc giữa hai vectơ trong không gian 1 Bài giải Ví dụ 1 Cho hình lập phương . Hãy tính góc giữa cặp vectơ và ? A. . B. . C. . D. . Ta có: (do là hình chữ nhật) I TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Dạng 2:Tính góc của hai véctơ trong không gian Góc giữa hai vectơ trong không gian 1 . (Vì là hình vuông) Bài giải C O B M A cos(OM , BC) Mặt khác 2 Vì OA, OB, OC đôi một vuông góc và OB = 1 nên : OA . OC = OA . OB = OB . OC = 0, OB = 1 2 Suy ra: Vậy: (OM , BC) = 120 0 Ví dụ 2 I TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Dạng 2:Tính góc của hai véctơ trong không gian Góc giữa hai vectơ trong không gian 1 Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và . Gọi M là trung điểm AB. Tính góc giữa hai vectơ và . Bài giải Ví dụ 3 Cho hình chóp có , các cạnh còn lại đều bằng . Góc giữa hai vectơ và bằng A. . B. . C. . D. . Suy ra . I TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Dạng 2:Tính góc của hai véctơ trong không gian Góc giữa hai vectơ trong không gian 1 Ta có Bài giải Ví dụ 4 Cho hình lập phương . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ? A. B. C. D. I TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Dạng 2:Tính góc của hai véctơ trong không gian Góc giữa hai vectơ trong không gian 1 Định nghĩa Vectơ a khác vectơ - không được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng d nếu giá của vectơ song song hoặc trùng với đường thẳng d II VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG k a k 0 (d) (d’) a (d) a (d) A d 1 // d 2 a , b cùng phương (d 1 ) a (d 2 ) b a b Bài giải Ví dụ 1 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ . Véctơ chỉ phương của đường thẳng AC là Vì A’C’//AC II VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG Định nghĩa Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với a và b III GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN Gọi là góc giữa hai đường thẳng thì 0 0 90 0 a b a b a’ O v u 0 0 ( u , v ) 9 0 0 a b Góc giữa hai đường t hẳng a và b bằn g ( u , v ) a b u ( u , v ) > 90 0 Góc giữa hai đường t hẳng a và b bằn g 180 0 – ( u , v ) b’ a’ O v Phương pháp xác định góc giữa hai đường thẳng Phương pháp chung xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian? Chọn 1 điểm trên đường thẳng này và kẻ đường thẳng song song với đường kia. Bước 1: Dựa vào hệ thức lượng trong mặt phẳng để tính góc đó. Bước 2: Dựa vào tích vô hướng để tính góc giữa 2 vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng. Bước 1: Từ góc giữa 2 vectơ chỉ phương suy ra góc giữa 2 đường thẳng. Bước 2: Phương pháp dùng định nghĩa Ph ư ơng pháp 1: Phương pháp vectơ Ph ư ơng pháp 2: III GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN Bài giải Ví dụ 1 III GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau đây: a) AB và B’C’ b) AC và B’C’ D D’ C’ C Góc giữa AB và B’C’ bằng góc ABC = 90 0 Góc giữa AC và B’C’ bằng góc ACB = 45 0 A’ B’ B A Bài giải Ví dụ 2 Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a, BC = Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC. III GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN Tam giác ABC có AB 2 + AC 2 = 2a 2 = BC 2 nên tam giác ABC vuông tại A = 0 Tam giác SAB đều nên ( ) = 120 0 Do đó: = a.a.cos120 0 = = 120 0 a a a A a B C S Ta có: Vậy: Bài giải Ví dụ 3 III GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN Cho hình lập phương có , tương ứng là trung điểm của và . Góc giữa hai đường thẳng và bằng: A. 45 o . B. 60 o C. 30 o . D. 120 o . Vì là hình lập phương nên: suy ra Suy ra tam giác là tam giác đều, suy ra . Vậy góc giữa hai đường thẳng và bằng . Gọi là trung điểm của Vì là hình vuông nên , suy ra góc giữa và bằng góc giữa và . Ta có ; ; Bài giải Ví dụ 4 III GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh là ; cạnh và vuông góc với đáy. Gọi là trung điểm của . Tính với là góc tạo bởi hai đường thẳng và . A. . B. . C. . D. . Gọi , lần lượt là trung điểm và . Suy ra . Xét có , , . Khi đó . Bài giải Ví dụ 5 III GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là trung điểm của . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng và ? A. . B. . C. . D. . Gọi là trung điểm . Khi đó nên Dễ dàng tính được và . Vậy Trong , ta có : v IV HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Định nghĩa Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90 0 Hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau được kí hiệu là a b a b a c b b a a b và a cắt b tại I a b và a, b chéo nhau u b a I Bài giải Ví dụ 1 IV HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Cho tứ diện ABCD có AB AC và AB BD . Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng hai đường thẳng AB và PQ vuông góc nhau. Khi đó: Suy ra PQ AB Ta có : PQ = PA + AC + CQ Và: PQ = PB + BD + DQ Do đó : 2PQ = AC + BD PQ = ( AC + BD ) PQ . AB = ( AC + BD ).AB = ( AC . AB + BD . AB ) Vậy PQ . AB = 0 . B C D P Q A Bài giải Ví dụ 2 IV HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. . B. . C. . D. . Ta có: . Suy ra Do đó góc giữa hai đường thẳng và là . Bài giải Ví dụ 3 IV HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Cho tứ diện đều . Khi đó góc giữa và bằng: A. . B. . C. . D. . Giả sử tứ diện đều cạnh . Vậy góc giữa và bằng . Bài giải Ví dụ 4 IV HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Cho hình hộp có tất cả các cạnh bằng a và . Chứng minh là hình vuông. Ta có: Vậy là hình bình hành. Mặt khác: Do đó là hình thoi. Ta lại có: Suy ra Vậy là hình vuông (đpcm). Bài giải Ví dụ 5 IV HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Cho tứ diện ABCD có . Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của BC, AC, BD . Cho biết . Chứng minh: Mà Từ (1) và (2) ta được: Vậy Vì IK là đường trung bình của tam giác BCD nên: Từ (*) và (**) ta suy ra Ta có: Bài giải Ví dụ 6 IV HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Cho tứ diện có và . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Chứng minh đường thẳng và vuông góc. Lấy ta được: 2 = 0 Vậy suy ra . B u v C A 0 0 ( u , v ) 180 0 Góc giữa hai vectơ trong không gian 0 0 90 0 a b u v 0 0 ( u , v ) 9 0 0 u v ( u , v ) > 90 0 Góc giữa hai đường thẳng trong không gian Hai đường thẳng vuông góc a b = 90 0
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_11_chuong_iii_bai_2_hai_duong_thang_vuong_goc.pptx