Giáo án Toán Lớp 11 - Tiết 1- 28 - Năm học 2018-2019

Giáo án Toán Lớp 11 - Tiết 1- 28 - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu của bài (chủ đề)

1. Kiến thức:

Ôn lại các công thức lượng giác đã học ở lớp 10.

2. Kỹ năng:

- Biết áp dụng các công thức lượng giác đã học trong việc giải các bài tập.

3. Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

- Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa.

- Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập, biết quan sát và phán đoán chính xác, biết qui lạ về quen.

4. Đinh hướng phát triển năng lực:

- Năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.

- Năng lực hợp tác, năng lực tính toán.

- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

1. Giáo viên:

- Thiết bị dạy học: Phiếu học tập, máy chiếu, máy tính, bảng tương tác, đèn chiếu,

- SGK, Chuẩn kiến thức kĩ năng, Giáo án.

- Thiết kế hoạt động học tập hợp tác cho học sinh tương ứng với các nhiệm vụ cơ bản của bài học.

2. Học sinh:

- SGK, Vở ghi.

- Ôn tập các công thức đã học ở lớp 10.

 

docx 77 trang Đoàn Hưng Thịnh 02/06/2022 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 11 - Tiết 1- 28 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 1. BÁM SÁT CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.
Ngày soạn: 6/9/2018
I. Mục tiêu của bài (chủ đề)
Kiến thức:
Ôn lại các công thức lượng giác đã học ở lớp 10.
Kỹ năng: 
Biết áp dụng các công thức lượng giác đã học trong việc giải các bài tập.	
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa.
Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập, biết quan sát và phán đoán chính xác, biết qui lạ về quen.
Đinh hướng phát triển năng lực:
Năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.
Năng lực hợp tác, năng lực tính toán.
Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên:
Thiết bị dạy học: Phiếu học tập, máy chiếu, máy tính, bảng tương tác, đèn chiếu, 
SGK, Chuẩn kiến thức kĩ năng, Giáo án.
Thiết kế hoạt động học tập hợp tác cho học sinh tương ứng với các nhiệm vụ cơ bản của bài học.
2. Học sinh:
SGK, Vở ghi. 
Ôn tập các công thức đã học ở lớp 10.
III. Chuỗi các hoạt động học
- Chuyển giao nhiệm vụ
Nhóm 1:câu 1 5. Nhóm 2:câu 6 10. Nhóm 3: câu 11 15. Nhóm 4: câu 16 20
 Phát phiếu học tâp.
Câu 1. Cho . Khi đó có giá trị bằng
	A. 1	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho . Khi đó có giá trị bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Cho . Khi đó có giá trị bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Biểu thức không phụ thuộc vào a và có giá trị bằng
	A. 6	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 5. Kết quả rút gọn của biểu thức bằng
	A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là sai.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 7. Rút gọn biểu thức ta được
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 8. Rút gọn biểu thức ta được.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Cho biểu thức: . Rút gọn biểu thức trên ta được
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 10. Cho biểu thức . Rút gọn biểu thức A ta được
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 13. Biết rằng . Tính tổng .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Biết rằng . Tính tổng .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 16. Cho . Tính giá trị của biểu thức .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Biết và . Tính giá trị của .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Cho góc thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Tính giá trị biểu thức biết .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Tính giá trị của biểu thức biết .
	A. 	B. 	C. 	D 
 - Học sinh thực hiện nhiệm vụ:
 Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập
 - Báo cáo kết quả:
 Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
 - Nhận xét đánh giá:
Giáo viên nhấn mạnh các dạng toán thường gặp trong bài này, đồng thời chú ý cách giải nhanh bằng phương pháp trắc nghiệm
Tiết 2.BÁM SÁT PHÉP TỊNH TIẾN
Ngày soạn:12/9/2018
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- HS biết cách tìm ảnh của một đối tượng hình học qua một phép tịnh tiến cho trước.
2. Về kĩ năng: 
- Vẽ hình
- Xác định tọa độ của ảnh qua phép tịnh tiến.
3. Về tư duy, thái độ
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng vẽ hình, thái độ nghiêm túc.
- Tích cực, chủ động, tự giác trong chiếm lĩnh kiến thức, trả lời câu hỏi.
- Tư duy sáng tạo.
4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh.
- Năng lực tư duy giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán.
- Năng lực tính toán.
5. Định hướng hình thành phẩm chất
- Tự lập, tự tin, có tinh thần vượt khó.
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, môi trường.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Giáo viên:
- Sách giáo khoa, sách giáo viên ban cơ bản.
- Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2011.
- Tài liệu tập huấn Dạy học và kiểm tra đánh giá kết quả học tập theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Toán cấp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2014.
- Giáo án.
- Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn toán, cấp THPT (giảm tải)
2.Học sinh:ôn tập các kiến thức đã học.
III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG
3. Luyện tập 
3.a.Bài tập tự luận.(30 phút)
+Chuyển giao:giao nhiệm vụ,thực hiện cá nhân.
+Thực hiện: học sinh tích cực trong hoạt động cá nhân,thảo luận với nhau trong các câu hỏi khó.
GV nhắc nhở học sinh tích cực trong giải quyết các vấn đề.
+Báo cáo kết quả và thảo luận:trình bày thuyết trình đối với bài tập 1 và trình bày bảng đối với bài tập 2,3.
+Đánh giá,nhận xét và kết luận:giáo viên nhận xét, đánh giá và hoàn thiện.
Bài 1: Cho hình vẽ sau:
Xác định ảnh của các hình sau qua phép tịnh tiến theo 
Điểm D
Đoạn DF
Tam giác OFD
Bài 2: Tìm ảnh của đường thẳng d: 3x-5y+3=0 qua phép tịnh tiến theo vecto 
Bài 3: Cho đường tròn (C) có phương trình: . Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo .
3.b.Bài tập trắc nghiệm(15 phút)
+Chuyển giao:giao nhiệm vụ,thực hiện cá nhân.(mỗi nhóm 2 câu)
+Thực hiện: học sinh tích cực trong hoạt động nhóm.
GV nhắc nhở học sinh tích cực trong giải quyết các vấn đề.
+Báo cáo kết quả và thảo luận:trình bày thuyết trình đối với câu ở mức độ nhận biết và thông hiếu và trình bày bảng đối với các câu ở mức độ vận dụng.
+Đánh giá,nhận xét và kết luận:giáo viên nhận xét, đánh giá và hoàn thiện.
Câu 1. Trong mặt phẳng , cho. Giả sử phép tịnh tiến theo biến điểm thành . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ là:
A. B. 	 C. 	 D. .
Câu 2. Trong mặt phẳng cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến thành điểm có tọa độ là: 
A. .	B. .	 C. .	D. .
Câu 3. Trong mặt phẳng cho điểm. Hỏi là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Trong mặt phẳng cho điểm. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành . Khi đó vectơ là? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến ( với ). Mệnh đề nào sau đây là sai 
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 6. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Biết rằng phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm M thành điểm P. Khi đó được xác định như thế nào?
A. .	B. 	C. .	D. 
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho phép tịnh tiến theo , phép tịnh tiến theo biến thành đường thẳng . Khi đó phương trình của là:
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình . Tìm ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ .
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Tiết 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Ngày soạn:19/9/2018
I. Mục tiêu
1. Về Kiến thức: 
- Biết phương trình lượng giác cơ bản và công thức nghiệm.
	- Nắm được điều kiện của a để các phương trình có nghiệm.
	- Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsin a, arccos a, arctan a, arccot a.
2. Về Kỹ năng:
- Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản 
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản.
3. Tư duy, thái độ: 
- Biết nhận dạng các bài tập về dạng quen thuộc. 
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. 
4. Định hướng phát triển các năng lực: 
- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực tư duy, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác. 
II. Chuẩn bị của GV và HS 
1. Giáo viên: Kế hoạch dạy học, nội dung giao cho HS hoạt động nhóm.
2. Học sinh: Hoàn thiện nội dung bài tập được giao về nhà.
III.Chuỗi các hoạt động:
 3.Luyện tập.
3.a.Bài tập tự luận.(20 phút)
+Chuyển giao:giao nhiệm vụ,thực hiện cá nhân.
+Thực hiện: học sinh tích cực trong hoạt động cá nhân,thảo luận với nhau trong các câu hỏi khó.
GV nhắc nhở học sinh tích cực trong giải quyết các vấn đề.
+Báo cáo kết quả và thảo luận:4 học sinh lên bảng trình bày
+Đánh giá,nhận xét và kết luận:giáo viên nhận xét, đánh giá và hoàn thiện.
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1. 	2. 	3. 	
4. 
3.b.Bài tập trắc nghiệm(25 phút)
Câu 1. Giải phương trình ta được
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 2. Giải phương trình ta được
	A. B. 
	C. D. 
Câu 3. Giải phương trình ta được
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 4. Giải phương trình ta được
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5. Giải phương trình ta được
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 6. Giải phương trình ta được
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Phương trình có mấy nghiệm thuộc khoảng ?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 8. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
+Chuyển giao:giao nhiệm vụ,thực hiện cá nhân.(mỗi nhóm 2 câu)
+Thực hiện: học sinh tích cực trong hoạt động nhóm.
GV nhắc nhở học sinh tích cực trong giải quyết các vấn đề.
+Báo cáo kết quả và thảo luận:trình bày thuyết trình đối với câu ở mức độ nhận biết và thông hiếu và trình bày bảng đối với các câu ở mức độ vận dụng.
+Đánh giá,nhận xét và kết luận:giáo viên nhận xét, đánh giá và hoàn thiện.
 Tiết 4 .BÁM SÁT VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU
Ngày soạn :26/9/2018
I. Mục tiêu của bài (chủ đề)
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được:
- Định nghĩa phép dời hình, hai hình bằng nhau.
- Tính chất của phép dời hình. 
2. Kỹ năng: - Xác định được phép dời hình.
 - Xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép dời hình.
 - Biết được hai hình bằng nhau khi nào
3. Thái độ: - Liên hệ với những vấn đề trong thực tế với phép dời hình.
 - Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập.
4. Đinh hướng phát triển năng lực: 
 Năng lưc tư duy , năng lực định hướng
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên:
- Giáo án, sách giáo khoa, phấn, thước kẽ, máy tính và thiết bị trình chiếu.
2. Học sinh:
- Chuẩn bị bài học trước ở nhà, sách giáo khoa, bút, thước kẽ, vở.
III. Chuỗi các hoạt động học
3.Luyện tập
 Giải bài tập tự luận .
- Chuyển giao nhiệm vụ
 Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho điểm M(1; 2) và đường thẳng d có phương trình : x + 2y – 4 = 0. 
Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiên liên tiếp phép quay tâm O góc 900 và phép tịnh tiến theo 
 Bài 2. Trong mặt phẳng, ảnh của đường tròn: .Viết PTĐT là ảnh của (C ) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ và phép quay tâm O góc quay -900
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ.
- Học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa.
 Giải bài tập trắc nghiệm .
- Chuyển giao nhiệm vụ
Nhóm 1:câu 1,5. Nhóm 2:câu 2,6. Nhóm 3: câu 3,7. Nhóm 4: câu 4,8
 Phát phiếu học tâp.
Câu 1: Xét hai phép biến hình sau:
(I) Phép biến hình biến mỗi điểm thành điểm 
(II) Phép biến hình biến mỗi điểm thành điểm .
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình?
	A. Chỉ phép biến hình (I)
	B. Chỉ phép biến hình (II)
	C. Cả hai phép biến hình (I) và (II)
	D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình
Câu 2: Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình?
	A. Phép đồng nhất.
	B. Phép chiếu lên một đường thẳng d.
	C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước.
	D. Phép biến mọi điểm M thành là trung điểm của đoạn OM, với O là 1 điểm cho trước.
Câu 3: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép biến hình:
	A. Phép đồng nhất.
	B. Phép co về một đường thẳng.
	C. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
	D. Điểm O cho trước biến thành O còn nếu M khác O thì M biến thành sao cho O là trung điểm của .
Câu 4: Xét hai phép biến hình sau:
(I) Phép biến hình biến mỗi điểm thành điểm 
(II) Phép biến hình biến mỗi điểm thành điểm 
Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình?
	A. Chỉ phép biến hình (I)
	B. Chỉ phép biến hình (II)
	C. Cả hai phép biến hình (I) và (II)
	D. Cả hai phép biến hình (I) và (II) đều không là phép dời hình
Câu 5: Trong mặt phẳng cho điểm . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm và phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm nào trong các điểm sau ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục và phép tịnh tiến theo vectơ biến thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. .	B. .
C. . 	D. .
Câu 7: Trong mặt phẳng cho đường thẳng có phương trình . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm và phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 8: Cho đường thẳng . Viết phương trình của đường thẳng là ảnh của qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép đối xứng tâm và phép tịnh tiến theo vec tơ .
A. B. C. D. 
 - Học sinh thực hiện nhiệm vụ:
 Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập
 - Báo cáo kết quả:
 Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
 - Nhận xét đánh giá:
Giáo viên nhấn mạnh các dạng toán thường gặp trong bài này, đồng thời chú ý cách giải nhanh bằng phương pháp trắc nghiệm
Tiết 5: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
Ngày soạn:3/10/2018
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: HS hiểu sâu sắc hơn về cách giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.
2. Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải phương trình đưa được về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.
3. Về tư duy, thái độ
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng vẽ hình, thái độ nghiêm túc.
- Tích cực, chủ động, tự giác trong chiếm lĩnh kiến thức, trả lời câu hỏi.
- Tư duy sáng tạo.
4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh.
- Năng lực tư duy giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán.
- Năng lực tính toán.
5. Định hướng hình thành phẩm chất
- Trung thực tự trọng, chí công vô tư.
- Tự lập, tự tin, có tinh thần vượt khó.
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, môi trường.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Giáo viên
- Sách giáo khoa, sách giáo viên ban cơ bản.
- Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2011.
- Tài liệu tập huấn Dạy học và kiểm tra đánh giá kết quả học tập theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Toán cấp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2014.
- Giáo án.
- Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn toán, cấp THPT (giảm tải)
2.Học sinh:
-Ôn tập các dạng toán và các công thức lượng giác đã học.
-Sgk,vở.
III. Chuỗi các hoạt động học
3.Luyện tập
 Giải bài tập tự luận .
- Chuyển giao nhiệm vụ
 Bài 1.Giải các phương trình sau:
a. b. c.
d.. e. f. 
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ.
- Học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa.
Giải bài tập trắc nghiệm .
- Chuyển giao nhiệm vụ
Nhóm 1:câu 1,5. Nhóm 2:câu 2,6. Nhóm 3: câu 3,7. Nhóm 4: câu 4,8
 Phát phiếu học tâp
Câu 1. Giải phương trình có nghiệm là :
A. B. C. D.
 Câu 2. Giải phương trình có nghiệm là :
A. B. 
C. D.
Câu 3: Giải phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	
C. 	 D. 
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x + 3 = 0	B. 	
C. tan x + 3 = 0	D. 3sin x – 2 = 0
Câu 5: Nghiệm của phương trình lượng giác : thõa điều kiện là :
A. 	B. 	C. 	D. x = 0
Câu 6. Giá trị của m để phương trình vô nghiệm là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Phương trình : vô nghiệm khi m là:
A. 	B. hoặc 
C. 	D. 
 - Học sinh thực hiện nhiệm vụ:
 Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập
 - Báo cáo kết quả:
 Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
 - Nhận xét đánh giá:
Giáo viên nhấn mạnh các dạng toán thường gặp trong bài này, đồng thời chú ý cách giải nhanh bằng máy tính.
Tiết 6: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
Ngày soạn:10/10/2018
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: HS hiểu sâu sắc hơn về cách giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
2. Về kỹ năng: Tăng cường rèn luyện kỹ năng giải phương trình đưa được về phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
3. Về tư duy, thái độ
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng vẽ hình, thái độ nghiêm túc.
- Tích cực, chủ động, tự giác trong chiếm lĩnh kiến thức, trả lời câu hỏi.
- Tư duy sáng tạo.
4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh.
- Năng lực tư duy giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán.
- Năng lực tính toán.
5. Định hướng hình thành phẩm chất
- Trung thực tự trọng, chí công vô tư.
- Tự lập, tự tin, có tinh thần vượt khó.
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, môi trường.
II.PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1.Giáo viên
- Sách giáo khoa, sách giáo viên ban cơ bản.
- Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2011.
- Tài liệu tập huấn Dạy học và kiểm tra đánh giá kết quả học tập theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Toán cấp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2014.
- Giáo án.
- Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn toán, cấp THPT (giảm tải)
2.Học sinh:
-Ôn tập các dạng toán và các công thức lượng giác đã học.
-Sgk,vở.
III. Chuỗi các hoạt động học
3.Luyện tập
 Giải bài tập tự luận .
- Chuyển giao nhiệm vụ
 Bài 1.Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ.
- Học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa.
Giải bài tập trắc nghiệm .
- Chuyển giao nhiệm vụ
Nhóm 1:câu 1,5,9. Nhóm 2:câu 2,6,10. Nhóm 3: câu 3,7,11. Nhóm 4: câu 4,8,12
 Phát phiếu học tâp
Câu 1:	Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo và 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 2:	Trong các phương trình phương trình nào có nghiệm:.
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 3:	Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 4:	Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 5:	Nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .	
C. .	D. .	
Câu 6: Nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .	
C. .	D. .	
Câu 7: Nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 8:	Phương trình lượng giác: có nghiệm là
A. 	B. Vô nghiệm.	C. 	D. 
Câu 9:	Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10:	Phương trình: tương đương với phương trình nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11:	Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm. 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12:	Điều kiện để phương trình có nghiệm là :
A. .	B. .	C. .	D. .
 Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập
 - Báo cáo kết quả:
 Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
 - Nhận xét đánh giá:
Giáo viên nhấn mạnh các dạng toán thường gặp trong bài này, đồng thời chú ý cách giải nhanh bằng máy tính.
Tiết 7.QUY TẮC ĐẾM
Ngày soạn:17/10/2018
I. MỤC TIÊU:	
1. Về kiến thức: HS nắm được: 
HS nắm được: Công thức tính và ý nghĩa của hai quy tắc đếm. 
2. Về kỹ năng: 
Biết vận dụng hai quy tắc đếm để làm bài tập.
3. Về tư duy, thái độ
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng vẽ hình, thái độ nghiêm túc.
- Tích cực, chủ động, tự giác trong chiếm lĩnh kiến thức, trả lời câu hỏi.
4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh.
- Năng lực tư duy giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán.
- Năng lực tính toán.
5. Định hướng hình thành phẩm chất
- Trung thực tự trọng, chí công vô tư.
- Tự lập, tự tin, có tinh thần vượt khó.
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên
- Sách giáo khoa, sách giáo viên ban cơ bản.
-Hệ thống bài tập liên quan.
2.Học sinh
-Ôn tập các kiến thức đã học
III. CHUỖI HOẠT ĐỘNG
1.Hoạt động 1: Rèn kĩ năng giải bài tập tự luận (20’)
Bước 1 (Chuyển giao nhiệm vụ học tập)
GV yêu cầu HS trao đổi cách giải
So sách bài giải của mình và của bạn.
Lên bảng trình bày.
Câu 1: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu 
a) Số gồm 5 chữ số bất kỳ?
b) số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau?
c)Số gồm 5 chữ số đôi một khác nhau nhỏ hơn 56400?
d)Số gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và chữ số chính giữa là số 2?
Bước 2 (Thực hiện nhiệm vụ học tập): HS thực hiện theo yêu cầu đặt ra, GV giám sát học sinh thực hiện. 
Bước 3 (Báo cáo, thảo luận) 4 HS lên bảng trình bày. HS dưới lớp nhận xét.
Bước 4 (Kết luận, nhận định, hợp thức hóa kiến thức) GV chữa chuẩn và đánh giá điểm số của từng cá nhân
2.Hoạt động 2: Rèn kĩ năng giải bài tập TN(20’)
Bước 1 (Chuyển giao nhiệm vụ học tập)
GV phát phiếu bài tập TN và yêu cầu HS trao đổi giải từ bài 1-8
Ghi lại đầu bài và đáp án ra vở.
Câu 1: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
44	B. 24	
C.1	D.42
Câu 2: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
12	B. 6	
C.4	D.24
Câu 3: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau?
21	B. 120
C.2520	D.78125
Câu 4:Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B?
720	B. 46656
C.2160	D.360
Câu 5: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
120	B. 1
C.3125	D.600
Câu 6: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số?
3888	B. 360	
C.15	D.120
Câu 7: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau?
120	B. 7203
C.1080	D.45
Câu 8: Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số đôi một khác nhau?
20	B. 10	
C.12	D.15
Bước 2 (Thực hiện nhiệm vụ học tập): HS hoạt động theo nhóm 2 bàn giải các bài tập trắc nghiệm trong phiếu. GV giám sát thực hiện.
Bước 3 (Báo cáo, thảo luận) HS được gọi bất kì từ các nhóm trình bày đáp án. Nhóm khác theo dõi, nhận xét.. 
Bước 4 (Kết luận, nhận định, hợp thức hóa kiến thức) GV nhận xét, chốt phương án đúng. Thu lại phiếu bài tập.
Giáo dục ý thức hợp tác trong thực hiện nhiệm vụ học tập.
 Tiết 8. LUYỆN TẬP PHÉP VỊ TỰ
Ngày soạn:29/10/2018 
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- HS biết cách tìm ảnh của một đối tượng hình học qua một phép vị tự cho trước.
2. Về kĩ năng: 
- Vẽ hình
- Giải quyết các bài toán liên quan:tìm tọa độ của điểm, tìm ảnh của đường thẳng, .
3. Về tư duy, thái độ
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng vẽ hình, thái độ nghiêm túc.
- Tích cực, chủ động, tự giác trong chiếm lĩnh kiến thức, trả lời câu hỏi.
- Tư duy sáng tạo.
4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh.
- Năng lực tư duy giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán.
- Năng lực tính toán.
5. Định hướng hình thành phẩm chất
- Tự lập, tự tin, có tinh thần vượt khó.
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, môi trường.
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên
- Sách giáo khoa, sách giáo viên ban cơ bản.
- Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2011.
- Giáo án.
- Phiếu học tập.
2.Học sinh:
 -Vở,SGK,dụng cụ học tập.
-Ôn lại các kiến thức đã học.
III.CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG
LUYỆN TẬP
1.Trắc nghiệm.
Chuyển giao nhiệm vụ:phát phiếu học tập cho các nhóm.
Nhóm 1:câu 1,5. Nhóm 2:câu 2,6. Nhóm 3: câu 3,7. Nhóm 4: câu 4,8
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y – 4 = 0. Viết phường trình của đường thẳng d1 là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3.
	A. 6x + 3y – 4 = 0	B. 2x + y – 12 = 0	C. 2x + 3y – 4 = 0	D. 6x + y – 4 = 0
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1; 3). Tìm tọa độ điểm N là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(–1; 2) tỉ số k = –2.
	A. (4; 2)	B. (3; 4)	C. (5; 0)	D. (3; 0)
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x – 3)² + (y + 1)² = 9. Viết phương trình của đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tâm I(1; 2) tỉ số k = 2.
	A. (x – 4)² + (y + 6)² = 9	B. (x – 5)² + (y + 4)² = 36
	C. (x + 4)² + (y – 6)² = 36	D. (x – 5)² + (y + 4)² = 9
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(4; 3) và đường tròn (C): (x – 1)² + (y + 1)² = 16. Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1; –1) tỉ số k. Xác định k sao cho (C’) đi qua M.
	A. k = 25/16	B. k = 5/4	C. k = 4/5	D. k = 16/25
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M(–5; 6) và N(4; 12). Tìm tọa độ điểm I sao cho M = V(I; –2)(N).
	A. (1; 10)	B. (–2; 8)	C. (–1; 9)	D. (0; 9)
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1): (x – 5)² + (y – 2)² = 36 và (C2): (x + 3)² + (y – 6)² = 4. Gọi I là tâm vị tự của hai đường tròn nằm giữa hai tâm của hai đường tròn. Xác định tọa độ I và tỉ số k của phép vị tự tâm I tỉ số k biến (C1) thành (C2).
	A. I(–1; 3), k = –1/2	B. I(–1; 5), k = –1/3	C. I(3; 3), k = –3	D. I(3; 5), k = –2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1): (x – 4)² + (y + 5)² = 36 và (C2): (x + 2)² + (y – 7)² = 4. Gọi I là tâm vị tự của hai đường tròn nằm ngoài đoạn nối hai tâm của hai đường tròn. Xác định tọa độ I và tỉ số k của phép vị tự tâm I tỉ số k biến (C1) thành (C2).
	A. I(–4; 11), k = 1/4	B. I(6; –9), k = –1/4	C. I(–3; 10), k = 1/4	D. (5; –8), k = –1/4
Câu 8. Chọn phát biểu sai.
	A. Hai đường tròn là hai hình đồng dạng
	B. Hai đường tròn bất kì luôn có hai tâm vị tự
	C. Hai đường tròn luôn có hai tiếp tuyến chung ngoài cắt nhau tại tâm vị tự của chúng
	D. Hai đường tròn có tâm vị tự nằm giữa hai tâm của chúng thì tâm đó là giao điểm của hai tiếp tuyến chung trong.
 - Học sinh thực hiện nhiệm vụ:
 Thảo luận và hoàn thành phiếu học tập
 - Báo cáo kết quả:
 Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
 - Nhận xét đánh giá:
Giáo viên nhấn mạnh các dạng toán thường gặp trong bài này, đồng thời chú ý cách giải nhanh bằng phương pháp trắc nghiệm
2.Tự luận.
- Chuyển giao nhiệm vụ
Bài 1: Tìm tọa độ của đường thẳng m là ảnh của đường thẳng d: 3x + 2y – 6 = 0 qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2.
Bài 2: Cho đường tròn (C) có phương trình: . Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 3.
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ.
- Học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa.
Tiết 9. LUYỆN TẬP PHÉP ĐỒNG DẠNG 
Ngày soạn:01/11/2018
I. Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa và tính chất của phép vị tự.
 - Nắm được biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm O tỉ số k.
 - Hiểu định nghĩa phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng, khái niệm 2 hình đồng dạng 
- Hiểu tính chất cơ bản của phép đồng dạng và 1 số ứng dụng đơn giản của phép đồng dạng 
2. Kỹ năng
 - Dựng ảnh và tìm tọa độ ảnh của một điểm, đường thẳng, tam giác qua phép vị tự tâm O tỉ số k 
 - Dựng ảnh và tìm tọa độ ảnh của một điểm, đường thẳng, tam giác qua phép đồng dạng.
3. Tư duy, thái độ:
 - Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic
 - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, vẽ hình
4. Năng lực phẩm chất hình thành cho học sinh
- Hình thành năng lực vẽ hình, quan sát, tư duy 
- Hình thành năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề : Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi. 
II.PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1.Giáo viên
- Sách giáo khoa, sách giáo viên ban cơ bản.
- Giáo án.
2.Học sinh:
-Ôn tập các dạng toán và các công thức lượng giác đã học.
-Sgk,vở.
III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG:
3.Luyện tập
 Giải bài tập tự luận .
a.Chuyển giao nhiệm vụ
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho Tìm tọa độ các điểm lần lượt là ảnh của A,B qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm góc và phép vị tự tâm O tỉ số 2.
Câu 2: Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình . Viết PTĐT là ảnh của qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A(1;2) tỉ số và phép quay tâm góc .
b. Thực hiện 	
	Học sinh nhận nhiệm vụ và thảo luận với bạn cùng bàn.
c. Báo cáo, thảo luận
	Học sinh nêu cách làm các bài tập.
d. Đánh giá:
	Giáo viên nhận xét và điều chỉnh bài làm của hs.	
a. Chuyển giao
	- Phát phiếu học tập.
 - Phân nhóm:Nhóm 1:1,5; Nhóm 2:2,6; Nhóm 3:3,7; Nhóm 4:4,8.
Câu 1: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 	
B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 
C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số 
D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc.
Câu 3: Cho hình vẽ sau :
Hình 1.88
Xét phép đồng dạng biến hình thang HICD thành hình thang LJIK. Tìm khẳng định đúng :
A. Phép đối xứng trục và phép vị tự 
B. Phép đối xứng tâm và phép vị tự 
C. Phép tịnh tiến và phép vị tự 
D. Phép đối xứng trục và phép vị tự 
Câu 4: Cho đều cạnh 2. Qua ba phép đồng dạng liên tiếp : Phép tịnh tiến , phép quay , phép vị tự , biến thành . Diện tích là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép quay tâm góc sẽ biến thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho Phép đồng dạng tỉ số biến điểm thành biến điểm thành Khi đó độ dài là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm . Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự và điểm biến thành điểm có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho điểm và đường tròn có tâm bán kính bằng . Gọi đường tròn là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm , góc và phép vị tự tâm , tỉ số . Tìm phương trình của đường tròn ?
A. .	B. .
C. .	D. .
b. Thực hiện 	
	Học sinh nhận nhiệm vụ, cử đại diện nhóm lên trình bày sản phẩm
c. Báo cáo, thảo luận
	Học sinh nêu cách làm sản phẩm 
d. Đánh giá:
	Giáo viên nhận xét và cho điểm từng sản phẩm	
Tiết 10: HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
Ngày soạn:7/11/2018
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Học sinh phát biểu được khái niệm Hoán vị của n phần tử; khái niệm Chỉnh hợp, Tổ hợp chập k của n phần tử.
- Học sinh nắm được công thức tính số các Hoán vị, số các Chỉnh hợp, số các Tổ hợp chập k của n phần tử.
- Học sinh nêu được các ví dụ phân biệt Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp.
2. Kỹ năng:
- Tính được số các Hoán vị, số các Chỉnh hợp chập k của n phần tử, số Tổ hợp chập k của n phần tử.
- Vận dụng giải quyết được các bài toán thực tế liên quan đến Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp.
3. Thái độ:
- Có thái độ tích cực trong học tập, chủ động trong tư duy, sáng tạo trong quá trình vận dụng.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Học sinh phát triển được các năng lực: 
+ Năng lực sử dụng kiến thức:
- Sử dụng qui tắc cộng; sử dụng qui tắc nhân để xây dựng công thức tính số các Hoán vị, số các Chỉnh hợp chập k của n phần tử, số các Tổ hợp chập k của n phần tử.
	+ Năng lực phương pháp:
- Tiếp cận khái niệm Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp và công thức tính số các Hoán vị, số các Chỉnh hợp chập k của n phần tử

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_11_tiet_1_28_nam_hoc_2018_2019.docx