Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ - Phốtpho
Bài 1:
Lập các phương trình hoá học sau ở dạng phân tử và ion thu gọn:
a) NH3 + CH3COOH → .
b) (NH4)3PO4 → H3PO4 + .
c) Zn(NO3)2 → .
d) K3PO4 + Ba(NO3)2 → .
e) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → .
(Tỉ lệ 1:1)
Hướng dẫn:
a) NH3 + CH3COOH → CH3COONH4
b) (NH4)3PO4 → H3PO4 + 3NH3
c) Zn(NO3)2 → ZnO + 2NO2 + 1/2O2
d) 2K3PO4 + 3Ba(NO3)2 → Ba3(PO4)2 ↓ + 6KNO3
e) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2CaHPO4 + 3H2O
(Tỉ lệ 1:1)
Bài 2:
Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 3 lit dung dịch HNO3 1M, thu được 13,44 lit khí NO(đkc). Tính phần trăm của Cu trong hỗn hợp và tính nồng độ mol của axit trong dung dịch thu được?
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ - Phốtpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Hóa học 11 Chương 2 A. Tóm tắt lý thuyết 1. Đơn chất Photpho Photpho Cấu hình e 1s22s22p63s23p3 Độ âm điện 2,19 Cấu tạo phân tử P đỏ và P trắng → CTPT : P Mức oxi hóa -3, 0, +3, +5 Tính chất hóa học Tính oxi hóa : + KL, H2 Tính khử : + O2, Cl2. P trắng hoạt động hơn P đỏ 2. Axit Photphoric và muối Photphat Axit H3PO4 Muối photphat Tính chất vật lí Tinh thể trong suốt, tonc=52,5oC háo nước → dễ chảy rữa, dd H3PO4 không màu. Tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. Muối đihiđrophotphat (H2PO4-) tan Muối HPO42-, PO43- của kim loại Na, K, NH4+ tan Tính chất hóa học Axit trung bình, ba nấc có tính chất chung của axit , Tác dụng với dd kiềm cho 3 loại muối H2PO4-, HPO42-, PO43- Không có tính Oxi hóa Có đầy đủ tính chất chung của muối Khó nhiệt phân Nhận biết ion PO43- Thuốc thử: Dung dịch AgNO3 → Ag3PO4 ↓ vàng 3. Amoniac và muối amoni Amoniac (NH3) Muối amoni (NH4+) Tính chất hóa học Tính bazơ yếu Tính khử Tác dụng với kiềm Phản ứng nhiệt phân. Điều chế N2 + 3H2 NH3 NH4++OH- NH3 NH3 + H+ → NH4+ Nhận biết Dùng quỳ tím ẩm → hóa xanh Dùng dung dịch kiềm khí làm quỳ ẩm hóa xanh. 4. Axit nitric và axit photphoric Axit nitric (HNO3) Axit photphoric (H3PO4) Tính chất hóa học Axit mạnh có đầy đủ tính chất chung của axit. Chất oxi hóa mạnh: Tác dụng với hầu hết kim loại. Tác dụng với một số phi kim. Tác dụng với nhiều hợp chất có tính khử. Axit trung bình, ba nấc có t/c chung của axit Không có tính Oxi hóa 5. Muối nitrat và muối photphat Muối nitrat (NO3-) Muối photphat Tính chất hóa học Phân hủy nhiệt: - M: K → Ca M(NO3)n → M(NO2)n+ n/2O2 - M: Mg → Cu 2M(NO3)n → M2On+ 2nNO2+ n/2O2 - M: sau Cu M(NO3)n → M+ nNO2+ n/2O2 Có tính chất chung của muối. Khó bị nhiệt phân. Nhận biết: dùng dd AgNO3. Hiện tượng: kết tủa vàng Ag3PO4 B. Bài tập minh họa Bài 1: Lập các phương trình hoá học sau ở dạng phân tử và ion thu gọn: a) NH3 + CH3COOH → ... b) (NH4)3PO4 → H3PO4 + ... c) Zn(NO3)2 → ... d) K3PO4 + Ba(NO3)2 → ... e) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → ... (Tỉ lệ 1:1) Hướng dẫn: a) NH3 + CH3COOH → CH3COONH4 b) (NH4)3PO4 → H3PO4 + 3NH3 c) Zn(NO3)2 → ZnO + 2NO2 + 1/2O2 d) 2K3PO4 + 3Ba(NO3)2 → Ba3(PO4)2 ↓ + 6KNO3 e) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2CaHPO4 + 3H2O (Tỉ lệ 1:1) Bài 2: Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 3 lit dung dịch HNO3 1M, thu được 13,44 lit khí NO(đkc). Tính phần trăm của Cu trong hỗn hợp và tính nồng độ mol của axit trong dung dịch thu được? Hướng dẫn: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (1) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (2) nCu=3.nNO2=3.13,4422,42=0,9(mol)→mCu=64.0,9=57,6gnCu=3.nNO2=3.13,4422,42=0,9(mol)→mCu=64.0,9=57,6g ⇒ nHNO3(1)=0,9.83=2,4molnHNO3(1)=0,9.83=2,4mol ⇒ mCuO= 60-57,6=2,4g ⇒ nCuO=2,480=0,03molnCuO=2,480=0,03mol ⇒ nHNO3(2)=0,03.2=0,06molnHNO3(2)=0,03.2=0,06mol Tổng số mol HNO3 phản ứng=2,4 + 0,06=2,46mol Số mol HNO3 ban đầu=3.1= 3 mol ⇒ Số mol HNO3 còn lại=3-2,46= 0,54mol Xem thể tích dung dịch không đổi, nồng độ axit còn lại sau phản ứng: CM=0,543=0,18MCM=0,543=0,18M Bài 3: Từ 10m3 hỗn hợp N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích, có thể sản suất được bao nhiêu m3 amoniac? Biết rằng hiệu suất chuyển hoá là 95% (các khí đo ở đktc) Hướng dẫn: H=95% ⇒ Thể tích hỗn hợp tham gia tạo sản phẩm: Vhh=10.95100=9,5(m3)Vhh=10.95100=9,5(m3) Tỉ lệ VN2:VH2=1:3VN2:VH2=1:3 bằng tỉ lệ trong phản ứng N2 + 3H2 ⇆⇆2NH3 VN2=1.9,54=2,375(m3)VN2=1.9,54=2,375(m3); VNH3=2.2,375=4,75(m3)VNH3=2.2,375=4,75(m3)
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoa_hoc_lop_11_chuong_2_nito_photpho.docx