Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 313 (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 313 (Có đáp án)

Câu 1 : Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn?

A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. BaCl2. D. AgNO3.

Câu 2 : Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:

A. 1,12 gam. B. 5,6 gam. C. 11,2 gam. D. 0,56 gam.

Câu 3 : Phương trình rút gọn: 2H+ + SiO3-  H2SiO3 ứng với phản ứng nào cho sau đây

A. Axit cacbonnic và canxi silicat B. Axit cacbonnic và natri silicat

C. Axit clohiđric và canxisilicat D. Axit clohiđric và natri silicat

Câu 4 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?

A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. B. HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O.

C. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.

Câu 5 : Chiếu tăng dần số oxi hóa của N trong các hợp chất sau:

A. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3. B. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl.

C. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3. D. NH4Cl, NO2, NO, HNO3.

 

doc 4 trang Đoàn Hưng Thịnh 02/06/2022 4620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 313 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Họ, tên học sinh:.....................................................................
 SBD: .. Lớp: . 
Mã đề 313
Học sinh điền đáp án phần trắc nghiệm vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 Điểm): 
Câu 1 : 
Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn?
A.
NaOH.
B.
Ba(OH)2.
C.
BaCl2.
D.
AgNO3.
Câu 2 : 
Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
A.
1,12 gam.
B.
5,6 gam.
C.
11,2 gam.
D.
0,56 gam.
Câu 3 : 
Phương trình rút gọn: 2H+ + SiO3- ® H2SiO3 ứng với phản ứng nào cho sau đây
A.
Axit cacbonnic và canxi silicat 
B.
Axit cacbonnic và natri silicat 
C.
Axit clohiđric và canxisilicat 
D.
Axit clohiđric và natri silicat 
Câu 4 : 
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
A.
MgSO4 + BaCl2® MgCl2 + BaSO4.
B.
HCl + MnO2® MnCl2 + Cl2 + H2O.
C.
2NaOH + Cl2® NaCl + NaClO + H2O
D.
Cu + 2AgNO3® Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 5 : 
Chiếu tăng dần số oxi hóa của N trong các hợp chất sau:
A.
NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3.
B.
N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl.
C.
NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3.
D.
NH4Cl, NO2, NO, HNO3.
Câu 6 : 
Một dung dịch có pH=10 vậy [H +] và [ OH-] là bao nhiêu?
A.
[H+] = 1.10-10M, [OH-] = 1.10-4M
B.
[H+] = 1.10-11M, [OH-] = 1.10-3M
C.
[H+] = 1.10-3M, [OH-] = 1.10-11M
D.
[H+] = 1.10-4M, [OH-] = 1.10-11M
Câu 7 : 
Ứng dụng nào sau đây là của Kim cương :1)Đồ trang sức. 2) Điện cực. 3) Mũi khoan đá. 4) Dao cắt kính. 5) Bút chì
A.
1,3,5 
B.
1,3,4,5
C.
2,3,4,5
D.
1,3,4
Câu 8 : 
Chất điện li là:
A.
Chất phân li trong nước thành các ion
B.
Chất dẫn điện
C.
Chất hòa tan trong nước tạo cation
D.
Chất tan trong nước
Câu 9 : 
Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện:
A.
Khói màu tím.
B.
khói trắng.
C.
Khói màu nâu
D.
Khói màu vàng.
Câu 10 : 
Fe(OH)2 + 2H+ Fe2+ + 2H2O ứng với Fe(OH)2 phản ứng với:
A.
HNO3
B.
HCl
C.
tất cả đều đúng
D.
H2SO4đặc
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 Điểm): 
 I. Phần chung:
Câu 1: (1điểm)
Tính nồng độ ion OH- và pH của dung dịch Ca(OH)2 0,05M :
Câu 2:(2điểm)
Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
 a. NO ® NO2HNO3® KNO3® KNO2
 b. PCa3P2PH3P2O5H3PO4
Câu 3:(1điểm) 
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng:
a.Fe(NO3)3 + NaOH b. CaCO3+ HCl 
II. Phần riêng: (2điểm)
Câu 4a: ( Dành cho HS lớp A2,3,4,5,6 )
Cho 38,6 gam hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO3, sau phản ưng thu được 8,96 lít khí NO (ở đktc) và không tạo ra NH4NO3. Tìm % mỗi kim loại trong hổn hợp ban đầu theo khối lượng 
Câu 4b: ( Dành cho HS lớp A1)
Hòa tan hoàn toàn 11 gam hh gồm Fe và Al trong dd HNO3 dư thu được 11,2 lít hh khí X (đktc) gồm NO và NO2 có khối lượng 19,8 gam. Biết phản ứng không tạo NH4NO3.
Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 313
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
D
A
C
A
D
A
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
1
(1đ)
Ca(OH)2 à Ca2+ + 2OH-
 0,05M 0,1M
Theo phương trình thì số mol [OH-] = 2.0,05 = 0,1M
[ H+] = 10-14 : 0,1 = 10-13 => PH = 13
0,5
0,5
2
(2đ)
a. 2NO + O2 à 2NO2
 4NO2 + O2 + 2H2O à 4HNO3
 HNO3 + KOH à KNO3 + H2O 
 KNO3 KNO2 + O2
b. 2P + 3Ca Ca3P2 
 Ca3P2 + 6HCl à 3CaCl2 + 2PH3
 2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O
 P2O5 + 3H2O à 2H3PO4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1đ)
 a . Fe(NO3)3 + 3NaOH à Fe(OH)3 + 3NaNO3
 Fe3+ + 3OH- à Fe(OH)3 
 b. CaCO3+ 2HCl CaCl2 + CO2 +H2O
 CaCO3 + 2H+ à Ca2+ + CO2 +H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
4a
(2đ)
Số mol của NO = 8,96/22,4 = 0,4mol
Quá trình cho e
Cu à Cu+2 + 2e
 x 2x 
Zn à Zn2+ + 2e
 y 2y
Quá trình nhận e
N+5 + 3e à NO 
 1,2 0,4 
Gọi số mol Cu là x, số mol Zn là y
Theo đầu bài ta có:
64x + 65y = 38,6 (1)
Theo định luật bảo toàn e ta có:
2x + 2y = 1,2 (2)
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được
x = 0,4 y = 0,2
 % Cu = = 66,3% 
% Ag = 100% - 66,3% = 33,7%
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4b
(2đ)
Số mol hỗn hợp X = 11,2 : 22,4 = 0,05 mol 
Gọi số mol NO là x, NO2 là y. Ta có hệ phương trình
Giải hệ phương trình ta có: x = 0,2 y = 0,3
Quá trình cho e: 
Fe à Fe3+ 3e
a 3a
Al à Al3+ + 3e
b 3b
Qúa trình nhận e:
N+5 + 3e à NO
 0,6 0,2 
2N+5 + 1e à NO2
 0,3 0,3
Theo định luật bảo toàn e ta có:
3a + 3b = 0,9 (1)
Theo đầu bài ta có:
56a + 27b = 11 (2)
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta có:
a = 0,1 b = 0,2
% Fe = = 50,9% 
% Mg = 100% - 50,9% = 49,1%
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_313_co_dap_an.doc