Đê kiểm tra học kì I - Môn: Hóa 11 - Đề thi thử

Đê kiểm tra học kì I - Môn: Hóa 11 - Đề thi thử

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự điện li

A. Sự điện li là quá trình phân li thành ion của các chất trong nước.

B. Chất điện li là những chất khi tan trong nước phân li ra ion.

C. Chất điện li mạnh khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra ion.

D. Chất điện li yếu khi tan trong nước không dẫn điện được.

Câu 2: Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính ?

A. HClO. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. Zn(OH)2.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về pH của dung dịch

A. Môi trường trung tính có [H+] = [OH-]. B. Môi trường axit có [H+] <>

C. Môi trường bazơ có pH > 10-7. D. Tích số ion của nước [H+].[OH-] = 10-14.

Câu 4: Chất nào trong các chất sau đây là hợp chất hữu cơ

A. CH4. B. Na2CO3. C. HCl. D. H2CO3.

Câu 5: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch đó là

A. môi trường axit. B. môi trường bazơ. C. môi trường trung tính. D. không xác định.

Câu 6: Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong 1 dung dịch

A. AgNO3 + HCl. B. Na3PO4 + AgNO3. C. NaCl + NH4NO3. D. NaOH + NH4Cl.

pdf 2 trang lexuan 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đê kiểm tra học kì I - Môn: Hóa 11 - Đề thi thử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/2 Mã đề 119 
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI 
ĐỀ THI THỬ 
ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 – 2021 
MÔN: HÓA HỌC 11 
Thời gian làm bài 45 phút 
Họ và tên:....................................................................................Số báo danh:................... 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). 
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự điện li 
A. Sự điện li là quá trình phân li thành ion của các chất trong nước. 
B. Chất điện li là những chất khi tan trong nước phân li ra ion. 
C. Chất điện li mạnh khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra ion. 
D. Chất điện li yếu khi tan trong nước không dẫn điện được. 
Câu 2: Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính ? 
A. HClO. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. Zn(OH)2. 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về pH của dung dịch 
A. Môi trường trung tính có [H+] = [OH-]. B. Môi trường axit có [H+] < [OH-]. 
C. Môi trường bazơ có pH > 10-7. D. Tích số ion của nước [H+].[OH-] = 10-14. 
Câu 4: Chất nào trong các chất sau đây là hợp chất hữu cơ 
A. CH4. B. Na2CO3. C. HCl. D. H2CO3. 
Câu 5: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch đó là 
A. môi trường axit. B. môi trường bazơ. C. môi trường trung tính. D. không xác định. 
Câu 6: Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong 1 dung dịch 
A. AgNO3 + HCl. B. Na3PO4 + AgNO3. C. NaCl + NH4NO3. D. NaOH + NH4Cl. 
Câu 7: Cho phản ứng: aH3PO4 + bNaOH → cNa2HPO4 + dH2O. Trong đó a, b, c, d là dãy các 
số tối giản, tỷ lệ của a:b là 
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 1 : 3. D. 2 : 1. 
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo: 3 2 2 3CH CH CH CH . Đồng phân của X là 
chất nào trong các chất sau 
 C. 3 2 3CH CH CH . D. 3 3CH CH CH CH . 
Câu 9: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,005M với 300 ml dung dịch HCl 0,02M thu được dung 
dịch có pH là: 
A. pH = 1. B. pH = 2. C. pH = 12. D. pH = 7. 
Câu 10: Cho 9,6 gam Cu phản ứng hoàn toàn trong lượng dung dịch HNO3 dư thu được V lít 
khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là 
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 5,04 lít. D. 6,72 lít. 
Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2(đkc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dd X. Khối 
lượng muối tan trong dd X là 
A. 33,6 gam. B. 42,4 gam. C. 16,8 gam. D. 21,2 gam. 
Câu 12: Cho 11,2 gam Fe phản ứng vừa đủ với một lượng dung dịch HNO3 thì thu được dung 
dịch D và 3,36 lít khí NO ở đktc (là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối sắt có trong dung 
dịch D là 
A. 48,4 gam. B. 36,3 gam. C. 39,1 gam. D. 36,0 gam. 
3 3
3
A. CH CH CH .
CH
 3 3
3
B. CH C CH .
CH
Trang 2/2 Mã đề 119 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). 
Câu 13: (2,0 điểm). 
a. Viết phương trình điện li cho các chất sau: HNO3, Zn(OH)2, NaOH. 
b. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaNO3, Na2SO4, 
NH4Cl. Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra. 
Câu 14: (2,0 điểm). 
Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,2M vào 100ml dung dịch (NH4)2SO4 0,1M thu 
được dung dịch X. 
a. Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn cho phản ứng đã xảy ra. 
b. Cô cạn dung dịch X thu được m (gam) chất rắn. Tính giá trị m. 
Câu 15: (2,0 điểm). 
Hòa tan 1,95 gam Zn trong 200ml dung dịch HNO3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu 
được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. 
a. Viết phản ứng hóa học đã xảy ra. Tính thể tích khí NO ở đktc. 
b. Để phản ứng hết dung dịch Y cần V lít dung dịch NH3 0,1M. Tính giá trị m. 
Câu 16: (1,0 điểm). 
Một dung dịch X chứa 0,02 mol Fe3+, 0,03 mol H+ , x mol Cl- và 0,04 mol 3
-NO . 
Dung dịch X hòa ta hết m (gam) kim loại đồng (Cu). Tính giá trị m. 
Cho nguyên tử khối: Na = 23, C = 12, O = 16, H = 1, Fe = 56, Cu = 64, N = 14, Na = 23. 
------------------------ HẾT ------------------------ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_11_de_thi_thu.pdf