Giáo án Tin học Lớp 11 - Bài 16: Ví dụ làm việc với tệp
MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức đã học về tệp thông qua các ví dụ cụ thể.
- Hiếu được các thao tác cơ bản với tệp: Khai báo, mở tệp, gắn tên tệp, đọc/ghi tệp và đóng tệp.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các thao tác cơ bản về tệp: Khai báo, mở tệp, gắn tên tệp, đọc/ghi têp và đóng tệp để viết chương trình hoàn chỉnh.
3. Thái độ:
- Chủ động và có trách nhiệm trong học tập.
- Có tinh thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập.
- Thêm yêu thích môn học hơn.
4. Các phẩm chất và năng lực cần đạt
-Phẩm chất:
+ Chăm chỉ: Tự giác và chủ động lĩnh hội kiến thức của bài học.
+Trách nhiệm: Có ý thức trong học tập, chủ động phối hợp với các bạn hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực:
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phối hợp với các bạn trong việc hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực tự học và tự chủ: Tự xác định nhiệm vụ, mục tiêu học tập đưa ra hướng giải quyết các yêu cầu của giáo viên.
II. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ
- Hình thức đánh giá: quan sát, hỏi đáp.
- Công cụ đánh giá: đánh giá bằng nhận xét, đánh giá bằng cho điểm.
- Thời điểm: trong bài giảng và sau bài giảng.
§16. VÍ DỤ LÀM VIỆC VỚI TỆP (Tiết 01) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố lại kiến thức đã học về tệp thông qua các ví dụ cụ thể. - Hiếu được các thao tác cơ bản với tệp: Khai báo, mở tệp, gắn tên tệp, đọc/ghi tệp và đóng tệp. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các thao tác cơ bản về tệp: Khai báo, mở tệp, gắn tên tệp, đọc/ghi têp và đóng tệp để viết chương trình hoàn chỉnh. 3. Thái độ: - Chủ động và có trách nhiệm trong học tập. - Có tinh thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập. - Thêm yêu thích môn học hơn. 4. Các phẩm chất và năng lực cần đạt -Phẩm chất: + Chăm chỉ: Tự giác và chủ động lĩnh hội kiến thức của bài học. +Trách nhiệm: Có ý thức trong học tập, chủ động phối hợp với các bạn hoàn thành các nhiệm vụ học tập. - Năng lực: + Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phối hợp với các bạn trong việc hoàn thành các nhiệm vụ học tập. + Năng lực tự học và tự chủ: Tự xác định nhiệm vụ, mục tiêu học tập đưa ra hướng giải quyết các yêu cầu của giáo viên. II. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ - Hình thức đánh giá: quan sát, hỏi đáp. - Công cụ đánh giá: đánh giá bằng nhận xét, đánh giá bằng cho điểm. - Thời điểm: trong bài giảng và sau bài giảng. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK, giáo án, máy chiếu,máy tính. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Mục tiêu: Học sinh nhớ được kiến thức về cách khai báo, các thao tác làm việc với dữ liệu kiểu tệp. 2. Phương pháp, kỹ thuật: Vấn đáp. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân. 4. Phương tiện dạy học: Câu hỏi tự luận. 5. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi mà giáo viên đưa ra. Nội dung hoạt động: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Các thao tác trong sơ đồ: Var :text; Assign( , ); Rewrite( ); Reset( ); Read/Readln( , ); Write/Writeln( , ); Close( ); - HS lên bảng trả lời câu hỏi. Var :text; Assign( , ); Rewrite( ); ... - Nhận xét và bổ sung thêm các hàm, thủ tục còn còn thiếu. - HS Lắng nghe lời giảng của GV. Vẽ sơ đồ các thao tác làm việc với tệp? - Gọi 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ thao tác với tệp. - Gọi 1 HS khác nhận xét và bổ sung cho đầy đủ. - Nhận xét chung về ý kiến của 2 HS đã trình bày. B. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ LUYỆN TẬP Hoạt động 1: Giới thiệu ví dụ 1 trang 87. 1. Mục tiêu - Hiểu cách khai báo dữ liệu kiểu tệp. - Giúp học sinh biết cách đọc dữ liệu từ tệp. - Biết cách sử dụng các hàm để giải bài tập cụ thể. - Ôn lại cách tính khoảng cách giữa 1 điểm đến 1 điểm. 2. Phương pháp, kỹ thuật: Đàm thoại, thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK Tin học 11, máy tính, máy chiếu. 5. Sản phẩm: Học sinh hiểu được chương trình trong ví dụ 1 trang 87. Nội dung hoạt động: Bước 1: Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ: * GV yêu cầu học sinh đọc ví dụ 1 trong SGK - Yêu cầu xác định bài toán. - Nhấn mạnh những điểm quan trọng cần lưu ý trong VD1. - Gợi ý cách giải quyết bài toán, để giải được bài bài toán này ta cần phải nắm được công thức tính khoảng cách giữa 2 điểm. - Yêu cầu nhắc lại công thức tính khoảng cách giữa điểm (0,0) đến điểm (x, y). - Nhắc lại công thức tính khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt phẳng toạ độ. - ? Trong VD này ta cần tổ chức và lưu trữ dữ liệu trong tệp ở dạng nào ? - ? Các thao tác liên quan đến tệp được sử dụng trong VD này gồm những gì ? - ?Các hàm và thủ tục nào sẽ sử dụng trong VD này ? - ?Hàm Eof( ) có chức năng gì ? Bước 2: Học sinh thực hiện nhiệm vụ: HS đọc sách giáo khoa, thảo luận suy nghĩ và phân tích chương trình mẫu. Bước 3: Báo cáo kết quả: - Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên, xác định bài toán, nếu ý tưởng của bài toán, các thao tác với tệp trong bài toán, chức năng của hàm chuẩn dùng trong bài toán B4: Đánh giá, nhận xét: GV gọi học sinh nhận xét câu trả lời của các học sinh khác, GV chính xác hóa và chốt kiến thức. GV nêu câu hỏi thêm như sau: Có thể thay thế lệnh While .do bằng lệnh for to do được không? Nội dung Ví dụ 1: Tính khoảng cách từ trại thầy hiệu trưởng đến trại các GVCN. *) Xác định bài toán: - Input: + Trại thầy hiệu trưởng có tọa độ (0,0); + Tệp TRAI.TXT chứa liên tiếp các cặp tọa độ nguyên (x, y); - Output: + Đọc các cặp tọa độ từ tệp TRAI.TXT; + Tính khoảng cách giữa trại của các GVCN đến trại thầy hiệu trưởng. *) Chương trình: Program Khoang_cach; Var f: text; D: real; X, y: integer; Begin Assign(f,’TRAI.TXT’); Reset(f); While not eof(f) do Begin Read(f,x,y); D:=sqrt(x*x+y*y); Writeln(‘khoang cach:’, d:10:2); End; Close(f); End. MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để gán tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh A. := ; B. := ; C. Assign( , ); D. Assign( , ); Câu 2: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh A. f1 := ‘KQ.TXT’; B. KQ.TXT := f1; C. Assign(‘KQ.TXT’,f1); D. Assign(f1,‘KQ.TXT’); Câu 3: Trong PASCAL mở tệp để đọc dữ liệu ta phải sử dụng thủ tục A. Reset( ); B. Reset( ); C. Rewrite( ); D. Rewrite( ); Câu 4: Trong PASCAL mở tệp để ghi kết quả ta phải sử dụng thủ tục A. Reset( ); B. Reset( ); C. Rewrite( ); D. Rewrite( ); Câu 5: Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset A. Nằm ở đầu tệp. B. Nằm ở cuối tệp. C. Nằm ở giữa tệp. D. Nằm ngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào. Câu 6: Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục A. Read( , ); B. Read( , ); C. Write( , ); D. Write( , ); Câu 7: Nếu hàm eoln( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí A. Đầu dòng. B. Đầu tệp. C. Cuối dòng. D. Cuối tệp. Câu 87: Trong Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục A. Close( ); B. Close( ); C. Stop( ); D. Stop( ); Câu 9: Var : Text ; có ý nghĩa gì ? A. Thủ tục gán tên tệp cho tên biến tệp. B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu. C. Khai báo biến tệp. D. Thủ tục đóng tệp. Câu 10: Trong Pascal, thực hiện chương trình VD_bt1_txt dưới đây sẽ ghi kết quả nào trong các kết quả cho dưới đây vào tệp văn bản BT1.TXT ? A. 123 + 456 B. 123456 C. 579 D. 123 456 Program VD_bt1_txt ; Uses crt ; Var f : text ; Begin Clrscr; Assign(f, ‘BT1.TXT ’) ; Rewrite(f) ; Write(f, 123 + 456) ; Close(f) ; End . CỦNG CỐ KIẾN THỨC VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Những nội dung đã học. Các thao tác xử lý tệp: Gắn tên tệp. Tạo tệp mới Mở tệp. Đọc, ghi dữ liệu vào tệp. Đóng tệp. - Luôn đi kèm việc đọc tệp là câu lệnh while – do. - Về nhà đọc trướcVD2. - Xem trước các công thức tính điện trở tương đương của từng cách mắc mạch điện song song, nối tiếp, kết hợp
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_lop_11_bai_16_vi_du_lam_viec_voi_tep.doc