Hóa học 11 - Chủ đề 11.3: Cacbon - Silic
Câu 1: Cá nguyên tử thuộ nh m IVA u hình ele tron lớp ngoài ùng là
A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5.
Câu 2: Kim ương và th n hì đượ g i là 2 dạng thù hình ủ bon vì
A. u tạo mạng tinh thể giống nh u. B. đều là đơn h t ủ nguyên tố bon.
C. tính h t v t lí tương tự nh u. D. tính h t h h tương tự nh u.
Câu 3: Câu nào đúng trong á âu s u đây?
A. Kim ương là bon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.
B. Th n hì mềm do u trú lớp, á lớp lân n liên kết với nh u bằng lự tương tá yếu.
C. Th n gỗ, th n xương hỉ khả năng h p thụ á h t khí.
D. Trong á hợp h t ủ bon, nguyên tố bon hỉ á số oxi hoá -4 và +4.
Câu 4: Trong cá phản ứng h h bon thể hiện tính
A. tính khử. B. tính oxi hóa.
C. vừ khử vừ oxi h . D. không thể hiện tính khử và oxi h .
Câu 5: Tính oxi h ủ bon thể hiện ở phản ứng
A. C + O2
o
t
CO2. B. C + 2CuO
o
t
2Cu + CO2.
C. 3C + 4Al
o
t
Al4C3. D. C + H2O
o
t
CO + H2.
Câu 6: Tính khử ủ bon thể hiện ở phản ứng
A. 2C + Ca
o
t
CaC2. C. C + 2H2
o
t
CH4.
B. C + CO2
o
t
2CO. D. 3C + 4Al
o
t
Al4C3.
Chủ đề 11.3 Cacbon – Silic_Luyện thi Y – Dược Biên soạn: ê n i u Đáp án: H h t t t n t t ( 1 C Ủ ĐỀ 11.3 CACBON - SILIC Câu hỏi ôn tập Câu 1: Cá nguyên tử thuộ nh m IVA u hình ele tron lớp ngoài ùng là A. ns 2 np 2 . B. ns 2 np 3 . C. ns 2 np 4 . D. ns 2 np 5 . Câu 2: Kim ương và th n hì đượ g i là 2 dạng thù hình ủ bon vì A. u tạo mạng tinh thể giống nh u. B. đều là đơn h t ủ nguyên tố bon. C. tính h t v t lí tương tự nh u. D. tính h t h h tương tự nh u. Câu 3: Câu nào đúng trong á âu s u đây? A. Kim ương là bon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện. B. Th n hì mềm do u trú lớp, á lớp lân n liên kết với nh u bằng lự tương tá yếu. C. Th n gỗ, th n xương hỉ khả năng h p thụ á h t khí. D. Trong á hợp h t ủ bon, nguyên tố bon hỉ á số oxi hoá -4 và +4. Câu 4: Trong cá phản ứng h h bon thể hiện tính A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. vừ khử vừ oxi h . D. không thể hiện tính khử và oxi h . Câu 5: Tính oxi h ủ bon thể hiện ở phản ứng A. C + O2 ot CO2. B. C + 2CuO ot 2Cu + CO2. C. 3C + 4Al ot Al4C3. D. C + H2O ot CO + H2. Câu 6: Tính khử ủ bon thể hiện ở phản ứng A. 2C + Ca ot CaC2. C. C + 2H2 ot CH4. B. C + CO2 ot 2CO. D. 3C + 4Al ot Al4C3. Câu 7: Khi đốt háy th n đá, thu đượ hỗn hợp khí trong đ khí X (không màu, không mùi, độ ). X là khí nào s u đây? A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. Câu 8: Cho phản ứng: C + HNO3 đặ ot X ↑ + Y ↑ + H2O. Cá h t X và Y là A. CO và NO. B. CO2 và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO2. Câu 9: Cho hơi nướ qu bon n ng đỏ thể thu đượ khí A. CO2 và H2. B. CO và H2. C. CO và CO2. D. CO, CO2 và H2. Câu 10: Loại th n nào dùng làm h t độn khi lưu h o su, sản xu t mự in, xi đánh dày? A. Than chì. B. Th n ố . C. Th n gỗ. D. Th n muội. Câu 11: Loại th n nào s u đây không trong tự nhiên? A. Than chì. B. Than antraxit. C. Than nâu. D. Th n ố . Câu 12: Để phòng bị nhiễm độ người t sử dụng mặt nạ phòng độ hứ những h h t nào? A. CuO và MnO2. B. CuO và MgO. C. CuO và CaO. D. Th n hoạt tính. Câu 13: Ch n âu phát biểu đúng: A. CO là oxit axit. B. CO là oxit trung tính. C. CO là oxit b zơ. D. CO là oxit lưỡng tính. Câu 14: Điều nào s u đây không đúng ho phản ứng ủ CO với O2? A. Phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tí h. C. Phản ứng tỏ nhiệt. D. Phản ứng không xảy r ở điều kiện thường. Câu 15: Khí CO thể khử đượ ặp h t A. Fe2O3, CuO. B. MgO, Al2O3. C. CaO, SiO2. D. ZnO, Al2O3. Câu 16: Khi ho khí CO dư đi qu hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, s u phản ứng h t rắn thu đượ gồm: Chủ đề 11.3 Cacbon – Silic_Luyện thi Y – Dược Biên soạn: ê n i u Đáp án: H h t t t n t t ( 2 A. Al và Cu. B. Cu, Al và Mg. C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. D. Cu, Fe, Al và MgO. Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, khí CO đượ điều hế bằng phản ứng A. C + CO2 ot 2CO. B. C + H2O ot CO + H2. C. HCOOH o 2 4H SO , t CO + H2O. D. 2CH4 + 3O2 ot 2CO + 4H2O. Câu 18: Thành ph n chính ủ khí than ướt là A. CO, CO2, H2, N2. B. CH4, CO2, H2, N2. C. CO, CO2, H2, NO2. D. CO, CO2, NH3, N2. Câu 19: Thành ph n chính ủ khí than than khô là A. CO, CO2, N2. B. CH4, CO, CO2, N2. C. CO, CO2, H2, NO2. D. CO, CO2, NH3, N2. Câu 20: Khí N2 lẫn khí CO2, thể dùng h t nào s u đây để loại bỏ CO2? A. Nướ brom. B. Nướ vôi trong. C. Dung dị h thuố tím. D. Nướ lo. Câu 21: Để loại bỏ khí SO2 lẫn khí CO2, thể dùng h h t nào s u đây? A. Nướ vôi trong. B. Đồng(II) oxit. C. Nướ brom. D. Dung dị h n tri hiđroxit. Câu 22: Khi xét về khí bon đioxit, điều khẳng định nào s u đây là sai? A. Ch t khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Ch t khí hủ yếu gây r hiệu ứng nhà kính. C. Ch t khí không độ , nhưng không duy trì sự sống. D. Ch t khí dùng để hữ háy, nh t là á đám háy kim loại. Câu 23: Cho CO2 h p thụ vào dung dị h N OH, thu đượ dung dị h X. Biết X vừ tá dụng với C Cl2 vừ tá dụng với KOH, v y trong dung dị h X hứ A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3 và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH. Câu 24: Khí CO2 điều hế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl r khỏi hỗn hợp t dùng A. Dung dị h N HCO3 bão hòa. B. Dung dị h N 2CO3 bão hòa. C. Dung dị h N OH đặ . D. Dung dị h H2SO4 đặ . Câu 25: Khí CO2 điều hế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl và hơi nướ . Để loại bỏ HCl và hơi nướ r khỏi hỗn hợp, t dùng A. Dung dị h N OH đặ . B. Dung dị h N HCO3 bão hoà và dung dị h H2SO4 đặ . C. Dung dị h H2SO4 đặ . D. Dung dị h N 2CO3 bão hoà và dung dị h H2SO4 đặ . Câu 26: “Nướ đá khô” không n ng hảy mà thăng ho nên đượ dùng để tạo môi trường lạnh và khô r t tiện ho việ bảo quản thự phẩm. Nướ đá khô là A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn. Câu 27: Sođ là muối: A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. Câu 28: Thành ph n hính ủ quặng đolômit là A. CaCO3.Na2CO3. B. MgCO3.Na2CO3. C. CaCO3.MgCO3. D. FeCO3.Na2CO3. Câu 29: Muối N HCO3 không thể th m gi phản ứng nào s u đây? A. Tá dụng với xit. B. Tá dụng với kiềm. C. Tá dụng nhiệt, bị nhiệt phân D. Tá dụng với dung dị h B (NO3)2. Câu 30: Khi đun n ng dung dị h nxi hiđro bon t thì kết tủ xu t hiện. Tổng á hệ số trong phương trình hoá h ủ phản ứng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Chủ đề 11.3 Cacbon – Silic_Luyện thi Y – Dược Biên soạn: ê n i u Đáp án: H h t t t n t t ( 3 Câu 31: Nung n ng hoàn toàn hỗn hợp C CO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu đượ sản phẩm h t rắn gồm A. CaCO3, BaCO3, MgCO3. B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3. C. Ca, BaO, Mg, MgO. D. CaO, BaO, MgO. Câu 32: C hiện tượng gì xảy r khi nhỏ từ từ tới dư dung dị h N OH vào dung dị h B (HCO3)2? A. Không có hiện tượng gì. B. C kết tủ trắng xu t hiện không t n trong N OH dư. C. C kết tủ trắng xu t hiện trong t n N OH dư. D. C b t khí không màu thoát r . Câu 33: Thuố N bi dùng hữ bệnh dạ dày hứ h t nào s u đây? A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3. D. MgCO3. Câu 34: Để tạo độ xốp ho một số loại bánh thể dùng muối nào s u đây? A. CaCO3. B. NH4HCO3. C. NaCl. D. (NH4)2SO4. Câu 35. Phương trình nào giải thí h hiện tượng xâm thự núi đá vôi? A. Mg(HCO3)2 MgCO3 + CO2 + H2O. B. Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O. C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. Câu 36: Nguyên tố phổ biến thứ h i ở vỏ trái đ t là A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. Câu 37: Số oxi h o nh t ủ sili thể hiện ở hợp h t nào trong á h t s u đây? A. SiO. B. SiO2. C. SiH4. D. Mg2Si. Câu 38: Cho các axit sau H2CO3 (1), H2SiO3 (2) và HCl (3), dãy đượ sắp xếp theo thứ tự tăng d n tính axit là A. (1) < (2) < (3). B. (2) < (1) < (3). C. (3) < (2) < (1). D. (2) < (1) < (3). Câu 39: Si phản ứng đượ với t t ả á h t trong dãy nào s u đây? A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH. C. O2, F2, Mg, HCl, KOH. B. O2, F2, Mg, NaOH. D. O2, Mg, HCl, NaOH. Câu 40: Sili đioxit t n h m trong dung dị h kiềm đặ n ng, t n dễ trong dung dị h kiềm n ng hảy tạo thành sili t, v y SiO2 là A. oxit axit. B. oxit b zơ. C. oxit trung tính. D. oxit lưỡng tính. Câu 41: Trong á phản ứng hoá h s u, phản ứng nào sai? A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. B. SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O. C. SiO2 + 2C ot Si + 2CO. D. SiO2 + 2Mg ot 2MgO + Si. Câu 42: Phương trình ion rút g n : 2H+ + SiO3 2- H2SiO3 ứng với phản ứng ủ h t nào s u đây? A. Axit cacboxylic và canxi silicat. B. Axit cacbonic và natri silicat. C. Axit lohiđri và nxi sili t. D. Axit clohiđri và n tri sili t. Câu 43: Phản ứng nào dùng để điều hế sili trong ông nghiệp? A. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO. B. SiO2 + 2C Si + 2CO. C. SiCl4 + 2Zn 2ZnCl2 + Si. D. SiH4 Si + 2H2. Câu 44: C bon phản ứng đượ với nh m h t nào dưới đây? A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặ , H2SO4 đặ . B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặ , H2SO4 đặ . C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặ . D. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặ , H2SO4 đặ , C O. Câu 45: Cho á h t: (1) O2; (2) CO2; (3) H2; (4) Fe2O3; (5) SiO2; (6) HCl; (7) CaO; (8) H2SO4 đặ ; (9) HNO3; (10) H2O; (11) KMnO4. C bon thể phản ứng trự tiếp đượ với b o nhiêu h t? A. 12. B. 9. C. 11. D. 10. Câu 46: Thổi từ từ khí boni vào dung dị h nướ vôi trong ho đến dư. Hiện tượng qu n sát đượ là A. Kết tủ màu trắng tăng d n và không t n. B. Kết tủ màu trắng tăng d n đến ự đại rồi t n d n đến trong suốt. C. Kết tủ màu trắng xu t hiện rồi t n, lặp đi lặp lại nhiều l n. Chủ đề 11.3 Cacbon – Silic_Luyện thi Y – Dược Biên soạn: ê n i u Đáp án: H h t t t n t t ( 4 D. Không hiện tượng gì. Câu 47: Hiện tượng xảy r khi sụ từ từ đến dư khí CO2 vào dung dị h hỗn hợp N OH và B (OH)2 là A. Dung dị h vẩn đụ , độ đụ tăng d n đến ự đại và không đổi một thời gi n, s u đ giảm d n đến trong suốt. B. B n đ u không hiện tượng gì đến một lú nào đ dung dị h vẩn đụ , độ đụ tăng d n đến ự đại s u đ giảm d n đến trong suốt. C. B n đ u không hiện tượng gì s u đ xu t hiện kết tủ và t n ng y. D. Dung dị h vẩn đụ , độ đụ tăng d n đến ự đại s u đ giảm d n đến trong suốt. Câu 48: Cho á h t: (1) O2; (2) dd NaOH; (3) Mg; (4) dd Na2CO3; (5) SiO2; (6) HCl; (7) CaO; (8) Al; (9) ZnO; (10) C; (11) NaHCO3; (12) KMnO4; (13) HNO3; (14) Na2O. C bon đioxit thể phản ứng trự tiếp đượ với b o nhiêu h t? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 49: Đun sôi 4 dung dị h, mỗi dung dị h hứ 1 mol h t s u: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy r hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dị h giảm nhiều nh t? (Giả sử nướ b y hơi không đáng kể) A. dd Mg(HCO3)2. C. dd Ca(HCO3)2. B. dd NaHCO3. D. dd NH4HCO3. Câu 50: Tiến hành h i thí nghiệm: - Thí nghiệm 1: ho từ từ từng gi t HCl ho đến dư vào dung dị h N 2CO3 và khu y đều. - Thí nghiệm 2: ho từ từ từng gi t N 2CO3 ho đến dư vào dung dị h HCl và khu y đều. Kết lu n rút r là A. Thí nghiệm 1 không khí b y r , thí nghiệm 2 khí b y r ng y l p tứ . B. Thí nghiệm 1 lú đ u hư khí s u đ khí, thí nghiệm 2 khí ng y l p tứ . C. Cả h i thí nghiệm đều không khí. D. Cả h i thí nghiệm đều khí b y r ng y từ b n đ u. Câu 51: Từ h i muối X và Y thự hiện á phản ứng s u: (1) X X1 + CO2 (2) X1 + H2O X2 (3) X2 + Y X + Y1 + H2O (4) X2 + 2Y X + Y2 + H2O H i muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 52: Dung dị h nào s u đây tá dụng với dung dị h B (HCO3)2, vừ thu đượ kết tủ , vừ khí thoát ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 53: Cho hỗn hợp gồm N 2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nướ dư, thu đượ dung dị h X và h t rắn Y. Sụ khí CO2 đến dư vào X, thu đượ kết tủ là A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3. C. MgCO3. D. CaCO3. Câu 54: C 4 ống nghiệm đượ đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm hứ một trong á dung dị h AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng: - Dung dị h trong ống nghiệm 2 và 3 tá dụng đượ với nh u sinh r h t khí. - Dung dị h trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng đượ với nh u. Dung dị h trong á ống nghiệm 1, 2, 3, 4 l n lượt là: A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. Câu 55: Dung dị h muối X làm quỳ tím h x nh. Dung dị h muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y th y kết tủ . X và Y là ặp h t nào s u đây? A. NaOH và K2SO4. B. NaOH và FeCl3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. K2CO3 và NaCl. Câu 56: Trộn dung dị h á ặp h t s u trong á bình đượ đánh số: (1) N 2CO3 + CaCl2; (2) Na2CO3 + H2SO4; (3) NH4HCO3 + Ba(OH)2; (4) NH3 + AlCl3; (5) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2; (6) Na2CO3 + Ba(NO3)2. Cá phản ứng tạo đồng thời kết tủ và khí là Chủ đề 11.3 Cacbon – Silic_Luyện thi Y – Dược Biên soạn: ê n i u Đáp án: H h t t t n t t ( 5 A. (3) và (5). B. (1), (2) và (5). C. (1), (4) và (6). D. (1), (4) và (5). Câu 57: H p thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dị h hứa a mol Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Dung dị h X phản ứng được với t t cả các ch t trong dãy nào s u đây? A. KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2 và NaCl. B. HCl, Na2CO3, NaCl và Ca(OH)2. C. HNO3, KHSO4, Na2CO3 và Ca(OH)2. D. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2 và Ca(OH)2. Câu 58: C 7 h t bột là N Cl, B CO3, Na2CO3, Na2S, BaSO4, MgCO3, Na2SiO3. Chỉ dùng thêm một dung dị h nào dưới đây là htể phân biệt á muối trên? A. dd NaOH. B. dd BaCl2. C. dd HCl. D. dd AgNO3. Câu 59: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp B CO3, MgCO3, Al2O3 đượ h t rắn X và khí Y. Hoà t n rắn X vào nướ thu đượ kết tủ E và dung dị h Z. Sụ khí Y dư vào dung dị h Z th y xu t hiện kết tủ F, hoà t n E vào dung dị h N OH dư th y t n một ph n đượ dung dị h G. Trong dung dị h G hứ A. NaOH. B. NaOH và NaAlO2. C. NaAlO2. D. Ba(OH)2 và NaOH. Câu 60: C 5 l m t nhãn đựng 5 h t bột màu trắng: N Cl, N 2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nướ và khí CO2 thì thể nh n đượ m y h t? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 61: Chỉ dùng quỳ tím thể nh n biết đượ b o nhiêu dung dị h trong số á dung dị h s u: N Cl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4, NaOH? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 62: Cho á phát biểu s u: (1) Kim ương không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, là kim loại ứng nh t. (2) Kim ương thể đượ dùng để hế tạo mũi kho n, d o ắt thủy tinh, làm bột mài. (3) Mự in và xi đánh gi y đượ sản xu t từ th n muội. (4) Khí CO háy trong oxi ho ng n lử màu vàng và tỏ nhiều nhiệt. (5) Ferosili là hợp kim đượ dùng để hế tạo thép hịu xit. (6) Dùng át để d p tắt đám háy ủ kim loại Mg thay vì dùng CO2. (7) SiO2 vừ t n đượ trong dung dị h kiềm đặ vừ t n đượ trong dung dị h xit flohiđri . (8) Sụ khí CO2 đến dư vào dung dị h n tri sili t thu đượ kết tủ . (9) Thành ph n hính ủ thủy tinh lỏng là N 2SiO3 và CaSiO3. (10) Cho dung dị h N 2CO3 vào dung dị h FeCl3 thu đượ kết tủ màu trắng. (11) Cho bon tá dụng với khí lo ở nhiệt độ o thu đượ CCl4. Số phát biểu đúng là: A. 9 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 63: Cho Ba(HCO3)2 l n lượt vào á dung dị h s u: N HCO3, KHSO4, HNO3, MgSO4, (NH4)2CO3, CaCl2, NaOH. Số trường hợp phản ứng xảy r là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 64: Dẫn một luồng khí CO dư đun n ng đi qu á bình (1), (2), (3), (4), (5). Biết khí thoát r khỏi hệ thống làm đụ nướ vôi trong. Cá bình xảy r phản ứng là A. (2), (3), và (4). B. (2) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (2), (4) và (5). Câu 65: Cho sơ đồ huyển hoá s u: CO dư, t (1) MgO (5) K2O (4) Fe2O3 (2) CuO (3) Al2O3 3 Chủ đề 11.3 Cacbon – Silic_Luyện thi Y – Dược Biên soạn: ê n i u Đáp án: H h t t t n t t ( 6 X X1 A + Ca(OH)2 + HCl Y 9000C CO2 + ... B + Na2SO4 D + ... Biết kết tủ D khối lượng phân tử lớn hơn 136. Ch t X thể là A. CaSO3. B. BaCO3. C. BaSO3. D. CaCO3. Câu 66: H i h t rắn X, Y số mol bằng nh u. Tiến hành á thí nghiệm s u: Thí nghiệm 1: Hò t n X, Y trong dung dị h B Cl2 loãng, dư, thu đượ m1 g m kết tủ . Thí nghiệm 2: Hò t n X, Y trong dung dị h N OH loãng, dư, thu đượ m2 g m kết tủ . Thí nghiệm 3: Hò t n X, Y trong dung dị h Ba(OH)2 loãng, dư, thu đượ m3 g m kết tủ . Biết á phản ứng xảy r hoàn toàn; m2 < m1 < m3. H i h t X, Y l n lượt là: A. Ba(HCO3)2, NaHCO3. B. Ba(HCO3)2, Na2CO3. C. Ca(HCO3)2, Na2CO3. D. Ca(HCO3)2, NaHCO3. Câu 67: Cho á phản ứng s u: (1) dung dị h N 2CO3 + dung dị h H2SO4. (2) dung dị h N 2CO3 + dung dị h FeCl3. (3) dung dị h N 2CO3 + dung dị h C Cl2. (4) dung dị h N HCO3 + dung dị h B (OH)2. (5) dung dị h (NH4)2SO4 + dung dị h B (OH)2. (6) dung dị h N 2S + dung dị h AlCl3. Số phản ứng tạo đồng thời ả kết tủ và khí b y r là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 68: Cho dung dị h NH3 dư vào dung dị h X gồm AlCl3, ZnCl2 và FeCl3 thu đượ kết tủ Y. Nung kết tủ Y thu đượ h t rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qu Z (đun n ng) thu đượ h t rắn T. Cá phản ứng xảy r hoàn toàn.Trong T hứ A. Al2O3, Zn. B. Al2O3, Fe. C. Fe. D. Al2O3, ZnO, Fe. Câu 69: Cho 3,45 gam hỗn hợp muối n tri bon t và k li bon t tá dụng hết với dung dị h HCl, thu đượ V lít CO2 (đkt ) và 3,78 g m muối loru . Giá trị ủ V là A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 0,224 lít. D. 0,672 lít. Câu 70: Hoà t n m g m hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dị h HCl, thu đượ 11,2 lít khí CO2 (đkt ). Giá trị ủ m là A. 40. B. 50. C. 60. D. 100. Câu 71: Cho 1,2 gam NaHSO4 vào dung dị h X hứ B (HCO3)2 dư, kết thú phản ứng th y khối lượng dung dị h X giảm m g m so với b n đ u. Giá trị ủ m là: A. 1,57. B. 2,77. C. 0,88. D. 2,33. Câu 72: Sụ V lít CO2 (đkt ) vào dung dị h B (OH)2, thu đượ 9,85 g m kết tủ . L bỏ kết tủ rồi ho dung dị h H2SO4 dư vào nướ l , thu thêm 1,65 g m kết tủ nữ . Giá trị ủ V là A. 11,2 lít hoặ 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 3,36 lít hoặ 1,12 lít. D. 1,12 lít hoặ 1,437 lít. Câu 73: H p thụ hoàn toàn V lít (đkt ) khí CO2 vào dung dị h C (OH)2, thu đượ 50 g m kết tủ và dung dị h X. Thêm dung dị h N OH 1M vào X, thu đượ kết tủ . Để lượng kết tủ thu đượ là lớn nh t thì n tối thiểu 100 ml dung dị h N OH. Giá trị ủ V là A. 11,2. B. 12,32. C. 15,68. D. 13,44. Câu 74. Hỗn hợp X gồm 3,1 g m N 2O và 3,2 gam Fe2O3 đượ đặt trong bình kín, nén một lượng dư khí CO vào bình và đun n ng. S u khi á phản ứng xảy r hoàn toàn, dùng khí trơ đuổi toàn bộ khí trong bình vào dung dị h nướ vôi trong dư, thu đượ g m kết tủ , giá trị ủ là: A. 1 (tạo N 2CO3). B. 6 (! hỉ tính Fe2O3). C. 2 (!BT O sai). D. 11 (!BT O ả 2 oxit). Câu 75: Cho khí CO qu hỗn hợp T gồm Fe và Fe2O3 nung n ng thu đượ hỗn hợp khí B và hỗn hợp h t rắn D. Cho B qu dung dị h C (OH)2 dư thu đượ 6 g m kết tủ . Mặt khá , hò t n hỗn hợp D bằng dung dị h H2SO4 đặ , n ng, dư thu đượ 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nh t) và 24 g m muối. Ph n trăm số mol ủ Fe trong hỗn hợp T là Chủ đề 11.3 Cacbon – Silic_Luyện thi Y – Dược Biên soạn: ê n i u Đáp án: H h t t t n t t ( 7 A. 75%. B. 45%. C. 80%. D. 50%. Câu 76. Dẫn khí CO qu 21,1 g m hỗn hợp X gồm A12O3 và Fe2O3 nung n ng, s u một thời gi n thu đượ hỗn hợp rắn Y. Hỗn hợp khí thu đượ s u phản ứng trên ho qu dung dị h C (OH)2 dư, khi kết thú th y 5 g m kết tủ . Hỗn hợp Y tá dụng vừ đủ với 1 lít dung dị h H2SO4 0,5M, thu đượ dung dị h Z và 2,24 lít khí thoát r (đkt ). Khối lượng muối Al2(SO4)3 trong đung dị h Z g n nh t với giá trị nào s u đây? A. 23. B. 21. C. 19. D. 17. Câu 77: Cho dung dị h N OH dư vào 100 ml dung dị h hứ đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M thì thu đượ b o nhiêu g m kết tủ ? A. 19,7 gam B. 29,55 gam C. 23,64 gam D. 17,73 gam Câu 78: Cho từ từ 100 ml dung dị h HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dị h X gồm N 2CO3 và KHCO3 thu đượ 1,008 lít CO2 (đkt ) và dung dị h Y. Thêm dung dị h B (OH)2 dư vào dung dị h Y thu đượ 29,55 g m kết tủ . Nồng độ mol/lit ủ N 2CO3 và KHCO3 trong dung dị h X l n lượt là A. 0,0375 M và 0,05M B. 0,2625M và 0,225M C. 0,1125M và 0,225M D. 0,2625M và 0,1225M Câu 79: Thêm từ từ từng gi t ủ 100 ml dung dị h hứ N 2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dị h HCl 1M, s u phản ứng hoàn toàn thu đượ dung dị h X. Cho dung dị h nướ vôi trong dư vào dung dị h X thì thu đượ b o nhiêu g m kết tủ . A. 10 gam B. 8 gam C. 12 gam D. 6 gam Câu 80: H p thụ hết 4,48 lít CO2 (đkt ) vào dung dị h hứ x mol KOH và y mol K2CO3 thu đượ 200 ml dung dị h X. L y 100 ml dung dị h X ho từ từ vào 300 ml dung dị h HCl 0,5M thu đượ 2,688 lít khí (đkt ). Mặt khá , 100 ml dung dị h X tá dụng với dung dị h B (OH)2 dư thu đượ 39,4 g m kết tủ . Giá trị ủ x là A. 0,15. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,06. Câu 81: Cho một lượng bột C CO3 tá dụng hoàn toàn với dung dị h HCl 32,85%. S u phản ứng thu đượ dung dị h X trong đ nồng độ HCl òn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO3 khu y đều ho phản ứng xảy r hoàn toàn thu đượ dung dị h Y trong đ nồng độ HCl òn là 21,10%. Nồng độ ph n trăm MgCl2 trong dung dị h Y là A. 12,35%. B. 3,54%. C. 10,35%. D. 8,54%. Câu 82: Dung dị h X hứ N HCO3 0,4M và Na2CO3 0,6M. Dung dị h Y hứ HCl 2x(M) và H2SO4 x(M). Cho từ từ 100 ml dung dị h X vào 100 ml dung dị h Y, thu đượ 1,792 lít khí CO2 (đkt ). Nếu ho từ từ 100 ml dung dị h Y vào 100 ml dung dị h X, thu đượ dung dị h Z. Cho dung dị h B (OH)2 dư vào Z, thu đượ m g m kết tủ . Giá trị ủ m là: A. 13,76. B. 14,87. C. 13,26. D. 17,20. Câu 83: Cho hơi nướ qu th n n ng đỏ thu đượ 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2. Hỗn hợp X phản ứng vừ hết hỗn hợp Y nung n ng gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3 có cùng số mol thì thu hỗn hợp h t rắn Z. Hò t n Z vào dung dị h HCl thì thu đượ 3,36 lít khí. Nếu ho X vào nướ vôi trong dư thì thu đượ m g m kết tủ . Cá phản ứng xảy r hoàn toàn. Giá trị ủ m là A. 5. B. 15. C. 8. D. 25. Câu 84: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nướ qu th n nung đỏ thu đượ 0,35 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X đi qu 200 ml dung dị h hứ hỗn hợp N OH 0,2M và N 2CO3 0,15M thu đượ dung dị h Y và khí thoát r gồm CO và H2. Khối lượng h t t n trong dung dị h Y là A. 7,16 gam. B. 6,98 gam. C. 6,42 gam. D. 5,83 gam. Câu 85: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nướ và khí CO2) qu bon nung đỏ thu đượ 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y h p thụ vào dung dị h hứ 0,1 mol B (OH)2 s u khi phản ứng xảy r hoàn toàn, thu đượ m g m kết tủ . Giá trị ủ m là A. 29,55. B. 19,7. 4 C. 15,76. D. 9,85. Câu 86: Sụ từ từ khí CO2 đến dư vào dung dị h gồm và x mol C (OH)2 và y mol N OH. Sự phụ thuộ ủ số mol kết tủ vào số mol CO2 đượ biểu diễn theo sơ đồ s u: Chủ đề 11.3 Cacbon – Silic_Luyện thi Y – Dược Biên soạn: ê n i u Đáp án: H h t t t n t t ( 8 Tỉ lệ x: y tương ứng là A. 3: 4. B. 4: 3. C. 5: 4. D. 2: 3.
Tài liệu đính kèm:
- hoa_hoc_11_chu_de_11_3_cacbon_silic.pdf