Hóa học 11 - Chủ đề 11.5: Ancol – phenol

Hóa học 11 - Chủ đề 11.5: Ancol – phenol

Câu 0.1: Đun n ng 1,91 g m ỗn ợp X gồm C3H7Cl và C6H5Cl với dung dị N O loãng vừ đủ, s u

đ t êm tiếp dung dị AgNO3 đến dư vào ỗn ợp s u p ản ứng, t u đượ 1,435 g m kết tủ . K ối

lượng C6H5Cl trong ỗn ợp đ u là :

A. 1,125 gam. B. 1,570 gam. C. 0,875 gam. D. 2,250 gam.

Câu 0.2: K ả năng p ản ứng t ế nguyên tử lo bằng n m –O ủ á t đượ xếp t eo iều tăng

d n từ trái s ng p ải là :

A. Anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. B. Anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.

C. Phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. D. Phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.

Câu 0.3: C o ợp t t ơm : ClC6H4CH2Cl + dung dị KO (đặ , dư, to, p) t t u đượ t nào?

A. KOC6H4CH2OK. B. HOC6H4CH2OH.

C. ClC6H4CH2OH. D. KOC6H4CH2OH.

Câu 0.4: C o sơ đồ p ản ứng s u:

Propen

o

   Cl / 500 C Cl / H O NaOH 2 2 2 A B C

Công t ứ u tạo p ù ợp ủ C là :

A. CH3CH2CH2OH. B. CH2=CHCH2OH.

C. CH2OHCHOHCH2OH. D. CH3CHOHCH2OH.

pdf 6 trang lexuan 9740
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 11 - Chủ đề 11.5: Ancol – phenol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chủ đề 11.5 Ancol – Phenol _Luyện thi Y – Dược Biên soạ 
Fanpage: t t t n t t ( 1 
C Ủ ĐỀ 11.5 ANCOL – PHENOL 
Câu 0.1: Đun n ng 1,91 g m ỗn ợp X gồm C3H7Cl và C6H5Cl với dung dị N O loãng vừ đủ, s u 
đ t êm tiếp dung dị AgNO3 đến dư vào ỗn ợp s u p ản ứng, t u đượ 1,435 g m kết tủ . K ối 
lượng C6H5Cl trong ỗn ợp đ u là : 
A. 1,125 gam. B. 1,570 gam. C. 0,875 gam. D. 2,250 gam. 
Câu 0.2: K ả năng p ản ứng t ế nguyên tử lo bằng n m –O ủ á t đượ xếp t eo iều tăng 
d n từ trái s ng p ải là : 
A. Anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. B. Anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. 
C. Phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. D. Phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. 
Câu 0.3: C o ợp t t ơm : ClC6H4CH2Cl + dung dị KO (đặ , dư, t
o, p) t t u đượ t nào? 
A. KOC6H4CH2OK. B. HOC6H4CH2OH. 
C. ClC6H4CH2OH. D. KOC6H4CH2OH. 
Câu 0.4: C o sơ đồ p ản ứng s u: 
Propen 
o
2 2 2Cl / 500 C Cl / H O NaOHA B C   
Công t ứ u tạo p ù ợp ủ C là : 
A. CH3CH2CH2OH. B. CH2=CH CH2OH. 
C. CH2OH CHOH CH2OH. D. CH3 CHOH CH2OH. 
Câu 0.5: C o p ản ứng s u : 
 CH3CHCl2 + NaOH dư 
o
t (X) + NaCl + H2O 
Công t ứ u tạo p ù ợp ủ X là : 
A. CH3CH(OH)2. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3CHCl(OH). 
Câu 0.6: C o sơ đồ p ản ứng s u : 
CH4 X Y Z T C6H5OH. 
(X, , , là á t u ơ k á n u). là : 
A. C6H5Cl. B. C6H5NH2. C. C6H5NO2. D. C6H5ONa. 
Câu 1: An ol no, đơn ứ 10 nguyên tử trong p ân tử số đồng p ân là : 
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 2: Một n ol no đơn ứ % = 13,04% về k ối lượng. Công t ứ ủ n ol là : 
A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH. 
Câu 3: X là n ol mạ ở ứ 1 liên kết đôi trong p ân tử. k ối lượng p ân tử ủ X n ỏ ơn 60. 
C P ủ X là : 
A. C3H6O. B. C2H4O. C. C2H4(OH)2. D. C3H6(OH)2. 
Câu 4: C b o n iêu n ol t ơm, ông t ứ C8H10O ? 
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 
Câu 5: B n ol ủ 2-metylbutan-2-ol là : 
A. B 4. B. B 1. C. B 2. D. B 3. 
Câu 6: C o á loại liên kết iđro s u : 
 (1) 
3
... O H ... O H...
| |
HCH
 (2) 
3
... O H ... O H...
| |
H CH
 Chủ đề 11.5 Ancol – Phenol _Luyện thi Y – Dược Biên soạ 
Fanpage: t t t n t t ( 2 
 (3) 
3 3
... O H ... O H...
| |
CH CH
 (4) ... O H ... O H...
| |
H H
 . rong dung dị nướ và n ol metyli n ng loại liên kết iđro nào ? 
A. (1) và (2). B. (1), (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1) và (3). 
b. Loại liên kết iđro nào bền n t ? 
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). 
 . Loại liên kết iđro nào kém bền n t ? 
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). 
Câu 7: Một i đựng n ol etyli n ãn g i 25o ng ĩ là : 
A. ứ 100 ml nướ t ì 25 ml n ol nguyên t. 
B. ứ 100 g m dung dị t ì 25 ml n ol nguyên t. 
C. ứ 100 g m dung dị t ì 25 g m n ol nguyên t. 
D. ứ 75 ml nướ t ì 25 ml n ol nguyên t. 
Câu 8: C o á t s u: 
(1) CH3CH2OH (2) CH3CH2CH2OH (3) CH3CH2CH(OH)CH3 (4) CH3OH 
Dãy nào s u đây sắp xếp á t đúng t eo t ứ tự độ t n trong nướ tăng d n ? 
A. (1) < (2) < (3) < (4). C. (4) < (1) < (2) < (3). 
B. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4). 
Câu 9: Để p ân biệt n ol etyli tin k iết và n ol etyli lẫn nướ , t ể dùng t nào s u đây ? 
A. Na. B. CuO, t
o
 C. CuSO4 khan. D. H2SO4 đặ . 
Câu 10: Dãy gồm á t đều tá dụng với n ol etyli là : 
A. HBr (t
o
), Ba, CuO (t
o
), CH3COOH (xúc tác), CH3OH (H2SO4 đặ , n ng). 
B. Ca, CuO (t
o
), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. 
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). 
D. Na2CO3, CuO (t
o
), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O 
Câu 11: K i tá nướ ủ n ol C4H10O đượ ỗn ợp 3 nken đồng p ân ủ n u (t n ả đồng p ân 
 ìn ). Công t ứ u tạo t u g n ủ n ol là : 
A. CH3CHOHCH2CH3. B. (CH3)2CHCH2OH. 
C. (CH3)3COH. D. CH3CH2CH2CH2OH. 
Câu 12: Anken t ợp để điều ế 3-etylpentan-3-ol bằng p ản ứng iđr t là : 
A. 3,3-đimetyl pent-2-en. B. 3-etyl pent-2-en. 
C. 3-etyl pent-1-en. D. 3-etyl pent-3-en. 
Câu 13: C o N tá dụng vừ đủ với 1,24 g m ỗn ợp 3 n ol đơn ứ X, , t y t oát r 0,336 l t 
khí H2 (đk ). K ối lượng muối n tri n ol t t u đượ là : 
A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam. 
Câu 14: C o 0,1 l t ồn etyli 95o tá dụng với N dư t u đượ V l t k 2 (đkt ). Biết rằng n ol etyli 
nguyên t k ối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giá trị ủ V là : 
A. 43,23 lít. B. 37 lít. C. 18,5 lít. D. 21,615 lít. 
Câu 15: C i t ng iệm s u: 
TN 1: Cho 6 g m n ol, mạ ở, đơn ứ A tá dụng với m g m N , t u đượ 0,075 g m 2. 
TN 2: C o 6 g m n ol, mạ ở, đơn ứ A tá dụng với 2m g m N , t u đượ k ông tới 0,1 g m 2. 
A ông t ứ là : 
 Chủ đề 11.5 Ancol – Phenol _Luyện thi Y – Dược Biên soạ 
Fanpage: t t t n t t ( 3 
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H7OH. 
Câu 16: C o 30,4 g m ỗn ợp gồm glixerol và một rượu đơn ứ , no A p ản ứng với N t ì t u đượ 
8,96 l t k (đkt ). Nếu o ỗn ợp trên tá dụng với Cu(O )2 t ì oà t n đượ 9,8 g m Cu(O )2. Công 
t ứ ủ A là : 
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH. 
Câu 17: K i t ự iện p ản ứng este oá 1 mol C 3COOH và 1 mol C2H5O , lượng este lớn n t t u 
đượ là 2/3 mol. 
 . Để đạt iệu su t ự đại là 90% (t n t eo xit) k i tiến àn este oá 1 mol C 3COO n số mol 
C2H5O là (biết á p ản ứng este oá t ự iện ở ùng n iệt độ) 
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456. 
b. Để đạt iệu su t ự đại là 90% (t n t eo n ol) k i tiến àn este oá 1 mol C 3COO n số 
mol C2H5O là (biết á p ản ứng este oá t ự iện ở ùng n iệt độ) 
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456. 
Câu 18: Đun 1 mol ỗn ợp C2H5OH và C4H9O (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với 2SO4 đặ ở 140
o
C 
t u đượ m g m ete, biết iệu su t p ản ứng ủ C2H5O là 60% và ủ C4H9O là 40%. Giá trị ủ m 
là 
A. 24,48 gam. B. 28,4 gam. C. 19,04 gam. D. 23,72 gam. 
Câu 19: Đun n ng ỗn ợp i n ol đơn ứ , mạ ở với 2SO4 đặ , t u đượ ỗn ợp gồm á ete. 
L y 7,2 g m một trong á ete đ đem đốt áy oàn toàn, t u đượ 8,96 l t k CO2 (ở đkt ) và 7,2 g m 
H2O. i n ol đ là : 
A. C2H5OH và CH2=CHCH2OH. B. C2H5OH và CH3OH. 
 C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CHCH2OH. 
Câu 20: C o m g m n ol đơn ứ , no, mạ ở qu bìn đựng CuO (dư) nung n ng. u k i p ản ứng 
xảy r oàn toàn, k ối lượng t rắn trong bìn giảm 0,32 g m. ỗn ợp t u đượ t k ối ơi đối với 
H2 là 19. Giá trị m là: 
A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. 0,92 gam. D. 0,64 gam. 
Câu 21: Dẫn ơi C2H5O qu ống đựng CuO nung n ng đượ ỗn ợp X gồm nđe it, n ol dư và 
nướ . C o X tá dụng với N dư đượ 4,48 l t 2 ở đkt . K ối lượng ỗn ợp X là (biết 80% n ol 
bị oxi ): 
A. 13,8 gam B. 27,6 gam. C. 18,4 gam. D. 23,52 gam. 
Câu 22: Oxi oá m g m et nol t u đượ ỗn ợp X gồm xet nđe it, xit xeti , nướ và et nol dư. C o 
toàn bộ X tá dụng với dung dị N CO3 (dư), t u đượ 0,56 l t k CO2 (ở đkt ). K ối lượng et nol đã 
bị oxi oá tạo r xit là: 
A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam. 
Câu 23: Oxi 4 g m n ol đơn ứ A bằng oxi k ông k ( xú tá và đun n ng) t u đượ 5,6 g m 
 ỗn ợp nđe it, n ol dư và nướ . A ông t ứ là: 
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH. 
Câu 24: Oxi 6 g m n ol đơn ứ A bằng oxi k ông k ( xú tá và đun n ng) t u đượ 8,4 g m 
 ỗn ợp nđe it, n ol dư và nướ . P n trăm A bị oxi là : 
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 53,33%. 
Câu 25: Đốt áy oàn toàn g m ỗn ợp gồm met nol và but n-2-ol đượ 30,8 g m CO2 và 18 g m 
H2O. Giá trị là : 
A. 30,4 gam. B. 16 gam. C. 15,2 gam. D. 7,6 gam. 
 Chủ đề 11.5 Ancol – Phenol _Luyện thi Y – Dược Biên soạ 
Fanpage: t t t n t t ( 4 
Câu 26: Đốt áy oàn toàn 0,4 mol ỗn ợp X gồm n ol metyli , n ol etyli và n ol isopropyli rồi 
 p t ụ toàn bộ sản p m áy vào nướ vôi trong dư đượ 80 g m kết tủ . ể t oxi (đkt ) tối t iểu 
 n dùng là : 
A. 26,88 l t. B. 23,52 l t. C. 21,28 l t. D. 16,8 l t. 
Câu 27: X là ỗn ợp 2 n ol đơn ứ , ùng dãy đồng đ ng, tỷ lệ k ối lượng 1 : 1. Đốt áy ết X 
đượ 21,45 g m CO2 và 13,95 g m 2O. V y X gồm 2 n ol là : 
A. CH3O và C2H5OH. B. CH3O và C4H9OH. 
C. CH3O và C3H7OH. D. C2H5O và C3H7OH. 
Câu 28: o với et nol, nguyên tử trong n m –O ủ p enol lin động ơn vì : 
A. M t độ ele tron ở v ng benzen tăng lên, n t là ở á vị tr o và p. 
B. Liên kết C–O ủ p enol bền v ng. 
C. rong p enol, ặp ele tron ư t m gi liên kết ủ nguyên tử oxi đã t m gi liên ợp vào v ng 
benzen làm liên kết –O p ân ự ơn. 
D. P enol tá dụng d dàng với nướ brom tạo kết tủ trắng 2,4,6-tri brom phenol. 
Câu 29: ứ tự tăng d n mứ độ lin độ ủ nguyên tử trong n m -O ủ á ợp t s u p enol, 
et nol, nướ là : 
A. et nol < nướ < p enol. C. nướ < p enol < et nol. 
B. et nol < p enol < nướ . D. p enol < nướ < et nol. 
Câu 30: B ợp t t ơm X, , đều ông t ứ p ân tử C7H8O. X tá dụng với N và N O ; tá 
dụng với N , k ông tá dụng N O ; k ông tá dụng với N và N O Công t ứ u tạo ủ X, , 
l n lượt là : 
A. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH. B. C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH. 
C. C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH. D. C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3. 
Câu 31: P ản ứng nào s u đây n i lên ản ưởng ủ n m C6H5– đối với n m –OH ? 
2C6H5OH + 2Na 2C6H5ONa + H2 (1) 
C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O (2) 
A. C (2). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (1), (3). 
Câu 32: iện tượng xảy r k i n ỏ vài gi t dung dị Cl đặ vào ống ng iệm ứ một t dung dị 
C6H5ON rồi lắ mạn là : 
A. C sự p ân lớp; dung dị trong suốt đụ . 
B. Dung dị trong suốt đụ . 
C. C p ân lớp ; dung dị trong suốt. 
D. Xu t iện sự p ân lớp ở ống ng iệm. 
Câu 33: rong á p át biểu s u : 
 (1) P enol t n xit mạn ơn et nol vì n ân benzen út ele tron ủ n m –O bằng iệu ứng 
liên ợp, trong k i nhóm C2H5– lại đ y ele tron vào n m –OH. 
 (2) P enol t n xit mạn ơn et nol và đượ min bằng p ản ứng p enol tá dụng với dung 
dị N O n C2H5OH thì không. 
 Chủ đề 11.5 Ancol – Phenol _Luyện thi Y – Dược Biên soạ 
Fanpage: t t t n t t ( 5 
 (3) n xit ủ p enol yếu ơn 2CO3 vì sụ CO2 vào dung dị C6H5ONa t sẽ t u đượ kết tủ 
C6H5OH. 
 (4) P enol trong nướ o môi trường xit, làm quỳ t m oá đỏ. 
 ố p át biểu đúng là : 
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Câu 34: C o 94 g m p enol tá dụng với ỗn ợp gồm 350 g m NO3 63% và 150 gam H2SO4 98%. 
P ản ứng xảy r oàn toàn. K ối lượng xit pi ri sin r là: 
A. 22,9 gam B. 26,717 gam C. 229 gam D. 267,17 gam. 
Câu 35: C o 2,5 kg glu ozơ ứ 20% tạp t lên men t àn n ol. n t ể t n ol 40° thu đượ , 
biết n ol nguyên t k ối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trìn ế biến, n ol bị o ụt m t 10% 
A. 3194,4 ml B. 2785 ml C. 2875 ml D. 2300 ml 
Câu 36: ự iện á t ng iệm s u: 
TN 1: rộn 0,015 mol n ol no X với 0,02 mol n ol no rồi o ỗn ợp tá dụng ết với N đượ 1,008 l t 2. 
TN 2: rộn 0,02 mol n ol X với 0,015 mol n ol rồi o ỗn ợp tá dụng ết với N đượ 0,952 l t 2. 
TN 3: Đốt áy oàn toàn một lượng ỗn ợp n ol n ư trong TN 1 t u đượ 6,21 g m ỗn ợp gồm 
CO2 và H2O. 
Biết t ể t á k i đo ở đkt và á n ol đều mạ ở. Công t ứ 2 n ol X và l n lượt là: 
A. C3H6(OH)2 và C3H5(OH)3. B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3. 
C. CH3OH và C2H5OH. D. C2H5OH và C3H7OH. 
Câu 37: ỗn ợp X gồm n ol metyli và n ol A no, đơn ứ , mạ ở. C o 7,6 g m X tá dụng với 
N dư t u đượ 1,68 lít H2 (đo ở đkt ). Mặt k á oxi oàn toàn 7,6 g m X bằng CuO nung n ng rồi 
 o toàn bộ sản p m t u đượ tá dụng oàn toàn với dung dị AgNO3 trong NH3 dư t u đượ 21,6 
g m kết tủ . Công t ứ u tạo ủ A là 
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH(OH)CH3. 
Câu 38: C o sơ đồ s u: 
X + H2  
0,txt
 ancol X1. 
 X + O2  
0,txt
 xit u ơ X2. 
 X1 + X2  
0,txt
 C6H10O2 + H2O. 
Công t ứ u tạo ủ X là 
A. CH3CH2CHO. B. CH2=CH-CHO. C. CH3-CHO. D. CH2=C(CH3)-CHO. 
Câu 39: Đốt áy oàn toàn 0,1 mol t u ơ X là dẫn xu t ủ benzen t u đượ CO2 k ối lượng 
n ỏ ơn 35,2 g m. Biết rằng (mol) X p ản ứng vừ đủ với 500 ml dung dị N O 2 (M). Công t ứ 
 u tạo ủ X là 
A. C6H5-CH2OH. B. HO-C6H4-CH2OH. 
C. HO-CH2-C6H4-COOH. D. C6H4(OH)2. 
Câu 40: ỗn ợp X gồm: C O, C 3COOH, HCOOCH3 và CH3C (O )COO . Đốt áy oàn toàn 
 ỗn ợp X n V l t O2 (đkt ) s u p ản ứng t u đượ CO2 và H2O. p t ụ ết sản p m áy vào nướ 
vôi trong dư t u đượ 30 g m kết tủ . V y giá trị ủ V tương ứng là: 
A. 5,60 lít B. 8,40 lít C. 7,84 lít D. 6,72 lít 
Câu 41: M là ỗn ợp 3 n ol đơn ứ X, và số nguyên tử bon liên tiếp n u, đều mạ ở 
(MX < MY < MZ); X, no, k ông no ( 1 liên kết C=C). C i M t àn 3 p n bằng n u: 
- Đốt áy oàn toàn p n I đượ 45,024 l t CO2 (đkt ) và 46,44 g m 2O. 
- P n II làm m t màu vừ đủ dung dị ứ 16 g m Br2. 
- Đun n ng p n III với 2SO4 đặ ở 140
0C t u đượ 18,752 g m ỗn ợp 6 ete ( ). Đốt áy oàn 
toàn t u đượ 1,106 mol CO2 và 1,252 mol H2O. 
 iệu su t tạo ete ủ X, và l n lượt là: 
 Chủ đề 11.5 Ancol – Phenol _Luyện thi Y – Dược Biên soạ 
Fanpage: t t t n t t ( 6 
A. 50%; 40%; 35%. B. 60%; 40%; 35%. C. 50%; 60%; 40%. D. 60%; 50%; 35%. 
Câu 42: ỗn ợp X gồm C 3OH, CH2=CHCH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3. C o 25,4 g m ỗn ợp X 
tá dụng với N dư t u đượ 5,6 l t 2 (đkt ). Mặt k á đem đốt áy oàn toàn 25,4 g m ỗn ợp X t u 
đượ m g m CO2 và 27 gam H2O. Giá trị ủ m là 
A. 55 gam. B. 44 gam. C. 52,8 gam. D. 61,6 gam. 
Câu 43: Đun n ng 13,8 g m một n ol X đơn ứ , mạ ở với xú tá H2SO4 đặ một t ời gi n t u 
đượ nken . u đ ạ n iệt độ để p ản ứng tạo ỗn ợp gồm ete và n ol dư. Đốt áy oàn toàn 
 nken s u p ản ứng t u đượ 6,72 l t k CO2 (đkt ). C o kim loại N dư vào ỗn ợp đến k i p ản 
ứng oàn toàn. á l y ete s u p ản ứng rồi đốt áy oàn toàn t u đượ 6,72 l t k CO2 (đkt ) và 6,3 
g m nướ . P n trăm k ối lượng n ol X đã p ản ứng tạo nken và ete là 
A. 65,20% B. 86,96% C. 66,67% D. 50,00% 
Câu 44: ỗn ợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số n ol no, đơn ứ , mạ ở (C3H8 và C2H4(OH)2 
 số mol bằng n u). Đốt áy oàn toàn 5,444 g m X rồi p t ụ toàn bộ sản p m áy vào dung dị 
Ba(OH)2 dư t y k ối lượng bìn tăng lên 16,58 g m và xu t iện m g m kết tủ . Giá trị ủ m là 
A. 47,477. B. 43,931. C. 42,158. D. 45,704. 
Câu 45: iến àn lên men gi m 575 ml n ol etyli 120 với iệu su t bằng 30%. Biết k ối lượng riêng 
 ủ n ol etyli nguyên t bằng 0,8 g/ml và ủ nướ bằng 1 g/ml. Nồng độ p n trăm ủ xit xeti 
trong dung dị t u đượ là: 
A. 4,81%. B. 6,41%. C. 4,75%. D. 3,77%. 
Câu 46: C o 0,4 mol ỗn ợp X gồm i n ol no, đơn ứ mạ ở A, B kế tiếp n u trong dãy đồng 
đ ng (MA < MB) đun n ng với 2SO4 đặ ở 140°C t u đượ 7,704 g m ỗn ợp 3 ete, trong đ t m gi 
p ản ứng ete 50% lượng n ol A và 40% lượng n ol B. ên g i ủ i n ol trong X là 
A. Propan-2-ol và butan-2-ol. B. Ancol metylic và ancol etylic. 
C. Ancol propylic và ancol butylic. D. Ancol etylic và ancol propylic. 
Câu 47: P át biểu nào s u đây k ông đúng? 
A. P enol t n xit n ưng p enol k ông làm đổi màu quỳ t m m. 
B. Nguyên tử idro trong n m O ủ p enol lin động ơn nguyên tử idro trong n m O ủ 
ancol. 
C. P ản ứng t ế brom vào v ng benzen ủ p enol k ơn benzen. 
D. P enol p ản ứng với N O , l y dung dị muối ủ p ản ứng đem tá dụng với CO2 lại t u đượ 
phenol. 
Câu 48: Oxi 0,08 mol một n ol đơn ứ , t u đượ ỗn ợp X gồm một xit boxyli , một 
 nđe it, n ol dư và nướ . Ngưng tụ toàn bộ X rồi i làm i p n bằng n u. P n một o tá dụng 
 ết với N dư, t u đượ 0,504 l t k 2 (đkt ). P n i o p ản ứng tráng bạ oàn toàn t u đượ 9,72 
g m Ag. P n trăm k ối lượng n ol bị oxi oá là: 
A. 31,25%. B. 62,50%. C. 40%. D. 50%. 
Câu 49: C o á ợp h t s u: 
(a) HOCH2-CH2OH; (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. 
(d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. 
 ố t tá dụng đượ với ả Na và Cu(OH)2 là: 
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. 
Câu 50: Ứng với công t ứ phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp t mạ ở bền khi tác dụng với 
khí H2 (xúc tác Ni, t
o) sinh ra ancol? 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhoa_hoc_11_chu_de_11_5_ancol_phenol.pdf