Kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Toán 11 - Mã đề thi 136

Kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Toán 11 - Mã đề thi 136

Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?

 A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Số nghiệm phương trình trên là

 A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ . Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường thẳng . Đường thẳng có phương trình:

 A. . B. .

 C. . D. .

Câu 4. Tập nghiệm của phương trình là:

 A. B.

 C. D.

Câu 5. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là

 A. B. C. D.

 

docx 2 trang lexuan 5351
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Toán 11 - Mã đề thi 136", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
TỔ TOÁN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 
136
Họ và tên: .Lớp: ....... .. 
Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Số nghiệm phương trình trên là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ . Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường thẳng . Đường thẳng có phương trình:
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tập xác định của hàm số là
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 7. Ký hiệu số tổ hợp chập của phần tử là . Tìm số nguyên dương để ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Cho hình lục giác đều nội tiếp đường tròn tâm . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm , góc quay biến lục giác đều thành chính nó?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Phép vị tự tâm tỉ số là phép nào trong các phép sau đây?
	A. Phép đối xứng tâm.	B. Phép đối xứng trục.
	C. Phép quay một góc khác .	D. Phép đồng nhất
Câu 10. Cho phép vị tự tâm tỉ số k và đường tròn tâm bán kính . Để đường tròn biến thành chính đường tròn , tất cả các số k phải chọn là:
	A. 1 và –1.	B. 1.	C. .	D. – .
Câu 11. Nghiệm của phương trình là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
	A. 0.	B. 1.	C. .	D. .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ . Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường tròn thành đường tròn . Đường tròn có phương trình:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 14. Tổng các nghiệm thuộc của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Tìm ảnh của đường thẳng qua phép quay .
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 16. Phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Phương trình có tất cả các nghiệm là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 18. Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
	A. Phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
	B. Phép đối xứng tâm không biến điểm nào thành chính nó.
	C. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
	D. Phép đối xứng tâm có đúng hai điểm biến thành chính nó.
Câu 21. Số đường chéo của đa giác có đỉnh là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Cho là số nguyên dương. Số hoán vị của phần tử là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Lớp 11A có 25 bạn nữ và 20 bạn nam. Có tất cả bao nhiêu cách chọn bạn làm nhiệm vụ giống nhau sao cho có cả nam và nữ, đồng thời số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Số nghiệm phương trình trên là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25. Từ các chữ số lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho gồm chữ số đôi một khác nhau sao cho các chữ số luôn có mặt và xếp theo thứ tự đó từ trái sang phải, đồng thời chữ số không đứng ở hàng đơn vị.
	A. 	B. 	C. 	D. 
------------- HẾT -------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_11_ma_de_thi_136.docx