Đề kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Toán học lớp 11

Đề kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Toán học lớp 11

PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 Câu)

Câu 1: Ảnh của đường tròn (C) : qua phép tịnh tiến theo là:

 A. B.

 C. D.

Câu 2: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:

 A. B.

 C. D.

Câu 3: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay ( vuông, tròn, elíp ) và 4 kiểu dây ( kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mạt và một dây?

 A. 4 B. 12 C. 16 D. 7

Câu 4: Phương trình: cótất cả họ nghiệm là:

 A. B. C. D.

Câu 5: Phương trình: có tất cả họnghiệm là:

 A. B. C. D.

 

doc 2 trang lexuan 11301
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I - Môn: Toán học lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Mã đề thi: 357
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NH 2020 – 2021 
Tên môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... LỚP: .............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 Câu)
Câu 1: Ảnh của đường tròn (C) : qua phép tịnh tiến theo là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 2: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 3: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay ( vuông, tròn, elíp ) và 4 kiểu dây ( kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mạt và một dây?
	A. 4	B. 12	C. 16	D. 7
Câu 4: Phương trình: cótất cả họ nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Phương trình: có tất cả họnghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Xét bốn mệnh đề sau
Hàm số có tập xác định là 
Hàm số có tập xác định là 
Hàm số có tập xác định là 
Hàm số có tập xác định là 
Số mệnh đề đúng là
	A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 1.
Câu 7: Phương trình : có họ nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. Vô nghiệm
Câu 8: Điều kiện xác định của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tìm điểm A’ là ảnh của điểm A(-1 ;- 4) qua phép đối xứng tâm O.
	A. A’(-4; 1)	B. A’(-1; 4)	C. A’(1; 4)	D. A’(-4;- 1)
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
	A. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó.
	B. Phép vị tự tỉ số k biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
	C. Phép vị tự tỉ số k biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó.
	D. Phép vị tự tỉ số k biến tam giác thành tam giác bằng nó .
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
	A. 	B. 	C. -3 và 7	D. 
Câu 13: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 14: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu sự lựa chọn ( về màu áo và cỡ áo )?
	A. 5	B. 4	C. 9	D. 1
Câu 15: Các giá trị của để phương trình có nghiệm thì:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
	A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó.
	B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó.
	C. Phép quay là một phép dời hình .
	D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho (2,3), M(x,y). Gọi M’(x’,y’) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo . Khi đó:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Phương trình : có số nghiệm thuộc khoảng là :
	A. 4	B. 2	C. 5	D. 3
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho (1, 2), M(5,6). Gọi M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo . Khi đó:
	A. M’(8;6)	B. M’(4;4)	C. M’(6;8)	D. M’(7; 7)
Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà hai chữ số của nó đều chẳn?
	A. 20	B. 50	C. 10	D. 99
PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: Giải các phương trình sau
	a, 	b, 
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm , đường thẳng (d) có phương trình :
	a, Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo .
	b, Tìm ảnh của đường thẳng (d) qua phép vị tự tâm O tỉ số .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_11.doc