Đề thi khảo sát chất lượng lần I - Môn Toán 11 - Mã đề 001

Đề thi khảo sát chất lượng lần I - Môn Toán 11 - Mã đề 001

Câu 1: Cho hình chóp . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:

 A. Đường thẳng . B. Đường thẳng . C. Đường thẳng . D. Đường thẳng .

Câu 2: Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn khẳng định đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Nghiệm của phương trình là :

 A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Hàm số nào là hàm số chẵn? A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Nghiệm của phương trình là

 A. .B. .C. .D. .

Câu 6: Phương trình có tập nghiệm là:

 A. . B. .

 C. . D. .

Câu 7: Cho hình chóp . là điểm nằm bên trong tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp là:

 A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác.

 

doc 17 trang lexuan 12980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần I - Môn Toán 11 - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔNTOÁN
Thời gian làm bài: 90phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề có 5 trang)
Mã đề 001
Câu 1: 	Cho hình chóp . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
	A. Đường thẳng . B. Đường thẳng . C. Đường thẳng .	D. Đường thẳng .
Câu 2: Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn khẳng định đúng? 
A. . B. . C. .	 D. .
Câu 3: Nghiệm của phương trình là :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Hàm số nào là hàm số chẵn? A. . B. .	 C. .	D. .
Câu 5: Nghiệm của phương trình là
	A. .B. .C. .D. .
Câu 6: Phương trình có tập nghiệm là:
	A. . B. .
	C. .	D. .
Câu 7: 	Cho hình chóp . là điểm nằm bên trong tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp là: 
	A. Tứ giác.	B. Tam giác.	C. Lục giác.	D. Ngũ giác.
Câu 8: Tập xác định của hàm số là
	A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Phương trình có nghiệm là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: 	Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh , . Điểm là trọng tâm tam giác . Khi đó giao điểm của đường thẳng và mp là:
	A. Điểm .	B. Giao điểm của đường thẳng và .
	C. Giao điểm của đường thẳng và .	D. Giao điểm của đường thẳng và .
Câu 11: 	Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số khi . Tính ? 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13:Cho hàm số . Với mọi số nguyên và thì:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14: Phương trình có tập nghiệm là.
A. .
B. .
C. .
D. 
Câu 15: Phương trình có nghiệm là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16: Cho phương trình , trong đó m là tham số thực . Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
A. .
B. .
C. 	.
D. .
Câu 17: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18: Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
A. 
B. 2
C. 3
D. 
Câu 19: Nghiệm của phương trình là
A. 
B. .
C. 
D. 
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình: có nghiệm.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 21: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 22: Cho , . Tính 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 23: Điều kiện của m để phương trình vô nghiệm là
A. 
B. .
C. 
D. 
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 25: Nghiệm của phương trình lượng giác thỏa điều kiện là :
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 26: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình vô nghiệm. Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 27: Tập xác định của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 28: Tập giá trị của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 29: Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm.
A. m 2
B. m 2.
C. m 
D. m 1
Câu 30: Hai họ nghiệm của phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 31: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:
A. 
B. 
C. 7
D. 
Câu 32: Phương trình có nghiệm là:
A. 
B. 
C. Vô nghiệm
D. 
Câu 33: Tập xác định của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 35: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
	A..	B..	C..	D..
Câu 36: Phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây :
	A.	B.	C.	D.
Câu 37:Trong các phương trình sau,phương trình nào vô nghiệm:
	A.	B.	C.	D.
Câu 38: Số nghiệm phương trình trên là
	A..	B..	C..	D..
Câu 39.	 Trong mp, cho bốn điểm , , , trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm . Có mấy mặt phẳng tạo bởi và hai trong số bốn điểm nói trên?
A..	B..	C..	D..
Câu 40.	 Cho hình chóp có đáy là hình thang . Khẳng định nào sau đây sai?
A.Hình chóp có mặt bên.
B.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ).
C.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ).
D.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường trung bình của .
Câu 41.	Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A., là trung điểm .	B., là trung điểm .
C., là hình chiếu của trên .	D., là hình chiếu của trên .
Câu 42.	Cho hình chóp . Gọi là trung điểm của , là điểm trên và không trùng trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A., là giao điểm và .	B., là giao điểm và .
C., là giao điểm và .	D., là giao điểm và .
Câu 43.	Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của và .Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A..	B..	
C., là trọng tâm tam giác .	D., là trực tâm tam giác .
Câu 44.	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm và .Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A..	B., là tâm hình bình hành .
C., là trung điểm .	D., là trung điểm .
Câu 45.	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm và .Khẳng định nào sau đây là sai?
A. là hình thang. B..
C.. D., là tâm hình bình hành .
Câu 46.	Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác , là trung điểm , là điểm trên đoạn thẳng , cắt mặt phẳng tại . Khẳng định nào sau đây sai?
A..	B., , thẳng hàng.
C. là trung điểm .	D..
Câu 47.	Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm và . Mặt phẳng qua cắt và lần lượt tại , . Biết cắt tại . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A., , .	B., , .	C., , .	D., ,.
Câu 48.	Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là giao điểm của và , là trung điểm . cắt mặt phẳng tại . Khẳng định nào sau đây sai?
A., , thẳng hàng.	B..
C..	D..
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A. , là giao điểm và .	B. , là giao điểm và .	
C. , là giao điểm và .	D. , là giao điểm và .
Câu 50. A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Trong các hình sau
A
B
C
D
(I) 	(II)	(III)	 (IV)
Hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện ? (Chọn Câu đúng nhất)
A. (I) . B. (I), (II) . C. (I), (II), (III) . D. (I), (II), (III), (IV).
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔNTOÁN
Thời gian làm bài: 90phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề có 5 trang)
Mã đề 002
Câu 1: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình vô nghiệm. Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Tập xác định của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Tập giá trị của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4: Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm.
A. m 2
B. m 2.
C. m 
D. m 1
Câu 5: Hai họ nghiệm của phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:
A. 
B. 
C. 7
D. 
Câu 7: Phương trình có nghiệm là:
A. 
B. 
C. Vô nghiệm
D. 
Câu 8: Tập xác định của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
	A..	B..	C..	D..
Câu 11: Phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây :
	A.	B.	C.	D.
Câu 12:Trong các phương trình sau,phương trình nào vô nghiệm:
	A.	B.	C.	D.
Câu 13: Số nghiệm phương trình trên là
	A..	B..	C..	D..
Câu 14.	 Trong mp, cho bốn điểm , , , trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm . Có mấy mặt phẳng tạo bởi và hai trong số bốn điểm nói trên?
A..	B..	C..	D..
Câu 15.	 Cho hình chóp có đáy là hình thang . Khẳng định nào sau đây sai?
A.Hình chóp có mặt bên.
B.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ).
C.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ).
D.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường trung bình của .
Câu 16.	Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A., là trung điểm .	B., là trung điểm .
C., là hình chiếu của trên .	D., là hình chiếu của trên .
Câu 17.	Cho hình chóp . Gọi là trung điểm của , là điểm trên và không trùng trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A., là giao điểm và .	B., là giao điểm và .
C., là giao điểm và .	D., là giao điểm và .
Câu 18.	Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của và .Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A..	B..	
C., là trọng tâm tam giác .	D., là trực tâm tam giác .
Câu 19.	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm và .Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A..	B., là tâm hình bình hành .
C., là trung điểm .	D., là trung điểm .
Câu 20.	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm và .Khẳng định nào sau đây là sai?
A. là hình thang. B..
C.. D., là tâm hình bình hành .
Câu 21.	Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác , là trung điểm , là điểm trên đoạn thẳng , cắt mặt phẳng tại . Khẳng định nào sau đây sai?
A..	B., , thẳng hàng.
C. là trung điểm .	D..
Câu 22.	Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm và . Mặt phẳng qua cắt và lần lượt tại , . Biết cắt tại . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A., , .	B., , .	C., , .	D., ,.
Câu 23.	Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là giao điểm của và , là trung điểm . cắt mặt phẳng tại . Khẳng định nào sau đây sai?
A., , thẳng hàng.	B..
C..	D..
Câu 24. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A. , là giao điểm và .	B. , là giao điểm và .	
C. , là giao điểm và .	D. , là giao điểm và .
Câu 25. A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Trong các hình sau
A
B
C
D
(I) 	(II)	(III)	 (IV)
Câu 26: 	Cho hình chóp . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
	A. Đường thẳng . B. Đường thẳng . C. Đường thẳng .	D. Đường thẳng .
Câu 27: Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn khẳng định đúng? 
A. . B. . C. .	 D. .
Câu 28: Nghiệm của phương trình là :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Hàm số nào là hàm số chẵn? A. . B. .	 C. .	D. .
Câu 30: Nghiệm của phương trình là
	A. .B. .C. .D. .
Câu 31: Phương trình có tập nghiệm là:
	A. . B. .
	C. .	D. .
Câu 32: 	Cho hình chóp . là điểm nằm bên trong tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp là: 
	A. Tứ giác.	B. Tam giác.	C. Lục giác.	D. Ngũ giác.
Câu 33: Tập xác định của hàm số là
	A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Phương trình có nghiệm là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: 	Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh , . Điểm là trọng tâm tam giác . Khi đó giao điểm của đường thẳng và mp là:
	A. Điểm .	B. Giao điểm của đường thẳng và .
	C. Giao điểm của đường thẳng và .	D. Giao điểm của đường thẳng và .
Câu 36: 	Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số khi . Tính ? 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38:Cho hàm số . Với mọi số nguyên và thì:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 39: Phương trình có tập nghiệm là.
A. .
B. .
C. .
D. 
Câu 40: Phương trình có nghiệm là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 41: Cho phương trình , trong đó m là tham số thực . Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
A. .
B. .
C. 	.
D. .
Câu 42: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 43: Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
A. 
B. 2
C. 3
D. 
Câu 44: Nghiệm của phương trình là
A. 
B. .
C. 
D. 
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình: có nghiệm.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 46: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 47: Cho , . Tính 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 48: Điều kiện của m để phương trình vô nghiệm là
A. 
B. .
C. 
D. 
Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 50: Nghiệm của phương trình lượng giác thỏa điều kiện là :
A. 
B. 
C. 
D. 
Hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện ? (Chọn Câu đúng nhất)
A. (I) . B. (I), (II) . C. (I), (II), (III) . D. (I), (II), (III), (IV).
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔNTOÁN
Thời gian làm bài: 90phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề có 5 trang)
Mã đề 003
Câu 1: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Cho , . Tính 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Điều kiện của m để phương trình vô nghiệm là
A. 
B. .
C. 
D. 
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Nghiệm của phương trình lượng giác thỏa điều kiện là :
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình vô nghiệm. Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7: Tập xác định của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: Tập giá trị của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9: Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm.
A. m 2
B. m 2.
C. m 
D. m 1
Câu 10: Hai họ nghiệm của phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:
A. 
B. 
C. 7
D. 
Câu 12: Phương trình có nghiệm là:
A. 
B. 
C. Vô nghiệm
D. 
Câu 13: Tập xác định của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 15: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
	A..	B..	C..	D..
Câu 16: Phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây :
	A.	B.	C.	D.
Câu 17:Trong các phương trình sau,phương trình nào vô nghiệm:
	A.	B.	C.	D.
Câu 18: Số nghiệm phương trình trên là
	A..	B..	C..	D..
Câu 19.	 Trong mp, cho bốn điểm , , , trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm . Có mấy mặt phẳng tạo bởi và hai trong số bốn điểm nói trên?
A..	B..	C..	D..
Câu 20.	 Cho hình chóp có đáy là hình thang . Khẳng định nào sau đây sai?
A.Hình chóp có mặt bên.
B.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ).
C.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ).
D.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường trung bình của .
Câu 21: 	Cho hình chóp . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
	 A. Đường thẳng . B. Đường thẳng . C. Đường thẳng .	D. Đường thẳng .
Câu 22: Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . 
 Chọn khẳng định đúng? 
 A. . B. . C. .	 D. .
Câu 23: Nghiệm của phương trình là :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Hàm số nào là hàm số chẵn? A. . B. .	 C. .	D. .
Câu 25: Nghiệm của phương trình là
	A. .B. .C. .D. .
Câu 26: Phương trình có tập nghiệm là:
	A. . B. .
	C. .	D. .
Câu 27: 	Cho hình chóp . là điểm nằm bên trong tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp là: 
	A. Tứ giác.	B. Tam giác.	C. Lục giác.	D. Ngũ giác.
Câu 28: Tập xác định của hàm số là
	A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Phương trình có nghiệm là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: 	Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh , . Điểm là trọng tâm tam giác . Khi đó giao điểm của đường thẳng và mp là:
	A. Điểm .	B. Giao điểm của đường thẳng và .
	C. Giao điểm của đường thẳng và .	D. Giao điểm của đường thẳng và .
Câu 31: 	Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số khi . Tính ? 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33:Cho hàm số . Với mọi số nguyên và thì:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 34: Phương trình có tập nghiệm là.
A. .
B. .
C. .
D. 
Câu 35: Phương trình có nghiệm là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 36: Cho phương trình , trong đó m là tham số thực . Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
A. .
B. .
C. 	.
D. .
Câu 37: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 38: Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
A. 
B. 2
C. 3
D. 
Câu 39: Nghiệm của phương trình là
A. 
B. .
C. 
D. 
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình: có nghiệm.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 41.	Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A., là trung điểm .	B., là trung điểm .
C., là hình chiếu của trên .	D., là hình chiếu của trên .
Câu 42.	Cho hình chóp . Gọi là trung điểm của , là điểm trên và không trùng trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A., là giao điểm và .	B., là giao điểm và .
C., là giao điểm và .	D., là giao điểm và .
Câu 43.	Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của và .Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A..	B..	
C., là trọng tâm tam giác .	D., là trực tâm tam giác .
Câu 44.	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm và .Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A..	B., là tâm hình bình hành .
C., là trung điểm .	D., là trung điểm .
Câu 45.	Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm và .Khẳng định nào sau đây là sai?
A. là hình thang. B..
C.. D., là tâm hình bình hành .
Câu 46.	Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác , là trung điểm , là điểm trên đoạn thẳng , cắt mặt phẳng tại . Khẳng định nào sau đây sai?
A..	B., , thẳng hàng.
C. là trung điểm .	D..
Câu 47.	Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm và . Mặt phẳng qua cắt và lần lượt tại , . Biết cắt tại . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A., , .	B., , .	C., , .	D., ,.
Câu 48.	Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là giao điểm của và , là trung điểm . cắt mặt phẳng tại . Khẳng định nào sau đây sai?
A., , thẳng hàng.	B..
C..	D..
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A. , là giao điểm và .	B. , là giao điểm và .	
C. , là giao điểm và .	D. , là giao điểm và .
Câu 50. A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Trong các hình sau
A
B
C
D
(I) 	(II)	(III)	 (IV)
Hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện ? (Chọn Câu đúng nhất)
A. (I) . B. (I), (II) . C. (I), (II), (III) . D. (I), (II), (III), (IV).

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_i_mon_toan_11_ma_de_001.doc