Tài liệu luyện thi Y – dược môn Hóa Học

Tài liệu luyện thi Y – dược môn Hóa Học

Câu 1: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3. Số chất trong dãy

có tính chất lưỡng tính là:

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 2: Cho các dung dịch K2CO3, Mg(NO3)2, FeCl2, KHSO4, ZnSO4, Cr(NO3)3. Số dung dịch tác

dụng được với dung dịch NaOH dư có tạo thành kết tủa là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 3: Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa,

NaCl, NH4NO3. Tổng số các chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là

A. 7 và 6. B. 8 và 6. C. 8 và 5. D. 7 và 5.

Câu 4: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất

trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 5: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,

KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.

Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.

(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Mg(NO3)2.

(3) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Na2CO3.

(4) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch CaCl2.

Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

pdf 59 trang lexuan 8780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu luyện thi Y – dược môn Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 FANPAGE HÓA HỌC TẤT TẦN TẬT 
( 
TÀI LIỆU LUYỆN THI Y – DƢỢC 
MÔN HÓA HỌC 
(PHẦN 1) 
Biên soạn: LÊ TRỌNG HIẾU Tài liệu phục vụ giảng dạy offline 
Đáp án tham khảo cập nhật tại: 
CẦN THƠ – 2021
Chủ đề 11.1 Sự điện li _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H a học tất tần tật ( 1 
Chủ đề 11.1 SỰ ĐIỆN LI 
Câu hỏi ôn tập 
Câu 1: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3. Số chất trong dãy 
có tính chất lưỡng tính là: 
 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. 
Câu 2: Cho các dung dịch K2CO3, Mg(NO3)2, FeCl2, KHSO4, ZnSO4, Cr(NO3)3. Số dung dịch tác 
dụng được với dung dịch NaOH dư có tạo thành kết tủa là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 3: Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, 
NaCl, NH4NO3. Tổng số các chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là 
 A. 7 và 6. B. 8 và 6. C. 8 và 5. D. 7 và 5. 
Câu 4: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất 
trong dãy có tính chất lưỡng tính là 
 A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 5: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, 
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là 
 A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. 
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 (1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3. 
 (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Mg(NO3)2. 
 (3) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Na2CO3. 
 (4) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch CaCl2. 
Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 7: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: 
3HCO
 + OH → 2-
3CO + H2O ? 
 A. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. 
 B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. 
 C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O. 
 D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O. 
Câu 8: Cho các thí nghiệm sau: 
 (1) dung dịch Na2CO3 vào dung dịch H2SO4. 
 (2) dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. 
 (3) dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. 
 (4) kim loại Ba vào dung dịch CuSO4. 
 (5) dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4. 
 (6) kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loãng 
Các thí nghiệm có cả kết tủa và khí bay ra là 
 A. (4), (5), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (3), (6). D. (2), (4), (6). 
Câu 9: Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, 
K2CO3, Al2(SO4)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau phản ứng kết thúc số 
ống nghiệm có kết tủa là 
 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 
Câu 10: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit 
trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? 
 A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. 
Câu 11: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản 
ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là 
Chủ đề 11.1 Sự điện li _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H a học tất tần tật ( 2 
 A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 
Câu 12: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
 A. Al
3+
, +
4NH , Br
 , OH . B. Mg
2+
, K
+
, 2
4SO
 , 3
4PO
 . 
 C. H
+
, Fe
3+
, 
3NO
 , 2
4SO
 . D. Ag
+
, Na
+
, 
3NO
 , Cl . 
Câu 13: Cho các phản ứng sau: 
 (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 
 (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S 
 (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl 
 (d) KHSO4 + KHS→ K2SO4 + H2S 
 (e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S 
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 14: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl và a mol 
3HCO
 . Đun dung 
dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là: 
 A. 23,2 gam. B. 49,8 gam. C. 37,4 gam. D. 28,6 gam. 
Câu 15: Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol 
3HCO
 . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 
nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch 
Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là 
 A. 
x + y
V = 
a
 B. 
x + 2y
V = 
a
 C. V = 2a (x + y) D. V = a (x + y) 
Câu 16: Phản ứng nào sau đây được viết đúng ? 
 A. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → Ca(HCO3)2 + 2NaOH. 
 B. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. 
 C. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Ca(OH)2 + Na2CO3 + H2O. 
 D. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Ca(OH)2 + 2NaHCO3. 
Câu 17: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? 
 A. NH4NO3. B. H2SO4. C. Ba(OH)2. D. Al2(SO4)3. 
Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện? 
 A. kali hiđroxit. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. natri fomat. 
Câu 19: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có 
bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch 
NaOH? 
 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 20: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? 
 A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. 
 C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. 
Câu 21: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng với cả 4 dung 
dịch trên là 
 A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2. 
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung 
dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là 
 A. x = y – 2z. B. 2x = y + z. C. 2x = y + 2z. D. y = 2x. 
Câu 23: Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl, dung dịch sau phản 
ứng làm quì tím 
 A. hóa đỏ. B. hóa xanh. C. không đổi màu. D. mất màu. 
Câu 24: Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác 
dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là 
Chủ đề 11.1 Sự điện li _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H a học tất tần tật ( 3 
 A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. 
Câu 25: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? 
 A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. 
Câu 26: Cho các chất: MgCO3; CaSO4; KNO3; Mg(OH)2; Na2CO3; Fe(NO3)2; Ba(HCO3)2; KOH; 
Cu(NO3)2; AgCl; NaHCO3; K2HPO4. Số lượng chất phản ứng được với dung dịch NaOH là 
 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 
Câu 27: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính 
chất lưỡng tính là: 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 28: Dung dịch nào sau đây tồn tại (bỏ qua sự điện li của nước)? 
 A. Dung dịch X gồm: 0,2 mol K+, 0,2 mol +
4NH , 0,1 mol 
2-
3SO , 0,1 mol 
3
4PO
 . 
 B. Dung dịch Y gồm: 0,1 mol Pb2+, 0,1 mol Al3+, 0,3 mol Cl , 0,2 mol 3CH COO
 . 
 C. Dung dịch Z gồm: 0,1 mol Fe3+, 0,1 mol Mg2+, 0,1 mol 
3NO
 , 0,15 mol 2
4SO
 . 
 D. Dung dịch T gồm: 0,2 mol Cu2+, 0,1 mol Na+, 0,3 mol 
3NO
 , 0,1 mol 2
4SO
 . 
Câu 29: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm 
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được 500 ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là 
 A. 12. B. 2. C. 1. D. 13. 
Câu 30: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh có pH = 5 với V2 lít dung dịch bazơ mạnh có pH = 9 thu 
được dung dịch có pH = 6. Tỉ số V1/V2 là 
 A. 1 : 1. B. 9 : 11. C. 2 : 1. D. 11 : 9. 
Câu 31: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 1 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) 
thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là 
 A. 0,12. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,15. 
Câu 32: Cho dung dịch G chứa các ion Mg2+, 2
4SO
 , +
4NH , Cl
 . Chia dung dịch G thành 2 phần 
bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít 
khí (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các 
chất tan trong dung dịch G là 
 A. 3,055 gam. B. 6,11 gam. C. 9,165 gam. D. 12,22 gam. 
Câu 33: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch 
Ba(OH)2 có nồng độ xM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và 
x lần lượt là 
 A. 1,165 và 0,06. B. 0,5825 và 0,06. C. 0,095 và 0,03. D. 0,098 và 0,06. 
Câu 34: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH 0,20M và Ba(OH)2 0,10M; dung dịch Y chứa hỗn hợp 
H2SO4 0,05M và HNO3 0,04M. Trộn V’ lít dung dịch X với V lít dung dịch Y thu được dung dịch Z 
có pH = 13. Tỉ lệ V/V’ là 
 A. 0,08. B. 1,25. C. 0,8. D. 12,5. 
Câu 35: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch 
hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là 
 A. 1,2. B. 1,0. C. 12,8. D. 13,0. 
Câu 36: Trộn 300 ml dung dịch có chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,025M với 200 ml dung dịch 
H2SO4 xM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là 
 A. 1,7475 và 0,1. B. 4,66 và 0,1. C. 1,7475 và 0,05. D. 4,66 và 0,05. 
Câu 37: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl và y mol 24SO
 . Tổng khối 
lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là 
 A. 0,02 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02. 
Chủ đề 11.1 Sự điện li _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H a học tất tần tật ( 4 
Câu 38: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+, 0,02 mol 2
4SO
 và x mol OH . Dung dịch Y có chứa: 
4ClO
 , 
3NO
 và y mol H
+
; tổng số mol 
4ClO
 và 
3NO
 là 0,04 mol. Trộn X và Y được 100 ml dung 
dịch Z. pH của dung dịch Z là (bỏ qua sự điện li của nước). 
 A. 13. B. 2. C. 12. D. 1. 
Câu 39: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, 2
4SO
 , +
4NH , Cl
 . Chia dung dịch X thành hai phần bằng 
nhau: 
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 
1,07 gam kết tủa. 
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. 
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước 
bay hơi) 
 A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. 
Câu 40: Cho 200 ml dung dịch X chứa các ion +
4NH , K
+
, 2
4SO
 , Cl với nồng độ tương ứng là 
0,5M, 0,1M, 0,25M, 0,1M. Biết rằng dung dịch X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào 
nước. Khối lượng của 2 muối được lấy là 
 A. 6,6 gam (NH4)2SO4 và 7,45 gam KCl. B. 6,6 gam (NH4)2SO4 và 1,49 gam KCl. 
 C. 8,7 gam K2SO4 và 5,35 gam NH4Cl. D. 3,48 gam K2SO4 và 1,07 gam NH4Cl. 
Câu 41: Dung dịch X có 0,1 mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol 2
4SO
 và còn lại là Cl . Khi cô cạn 
dung dịch X thu được 47,7 gam chất rắn. M là 
 A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Al. 
Câu 42: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol 
3NO
 , x mol Cl , y mol Cu
2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa. 
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là: 
 A. 21,05 gam. B. 26,4 gam. C. 20,4 gam. D. 25,3 gam 
Câu 43: Hoà tan hoàn toàn 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dung 
dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat và khí duy nhất NO. Giá trị của a là 
 A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06. 
Câu 44: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol 2
4SO
 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol +
4NH . Cho 300 
ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được 
dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
 A. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705. 
Câu 45: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá 
trị của x là 
 A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1. 
Câu 46: Cho V ml dung dịch X gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30 ml dung dịch 
Y gồm NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là 
 A. 30. B. 100. C. 45. D. 90. 
Câu 47: Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075M. Giả sử thể tích 
dung dịch không thay đổi đáng kể, pH của dung dịch thu được là 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 1,5. 
Câu 48: Trộn V1 lít dung dịch X chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,1M với V2 lít dung dịch Y chứa 
NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch có pH = 13. Tỉ lệ V1/V2 là 
 A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 1. 
Câu 49: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol 3HCO
 và a mol ion X (bỏ 
qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là 
Chủ đề 11.1 Sự điện li _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H a học tất tần tật ( 5 
 A. 
3NO
 và 0,03. B. Cl và 0,01. C. 2-3CO và 0,03. D. OH
 và 0,03. 
Câu 50: Dung dịch x chứa các ion: +
4NH , 3NO
 , 2
4SO
 . Chia dung dịch X thành hai phần (phần hai 
gấp đôi phần một). Cho phần một tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 11,65 
gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Cho vào phần hai một lượng dư bột Cu và dung dịch H2SO4 loãng 
thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là 
 A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. 
Câu 51: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm các muối MgCl2, Mg(NO3)2, CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước 
thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,24M thu 
được kết tủa Z, lọc bỏ Z, đem cô cạn dung dịch thì thu được ( m + 2,99) gam chất rắn T. Mặt khác, 
nung nóng hỗn hợp X đến khối lượng không đổi thì thu được 1,008 lít (đktc) hỗn hợp khí M. Giá trị 
của m là 
 A. 4,2040. B. 7,1940. C. 4,4425. D. 7,4325. 
Câu 52: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol 
3HCO
 ; và x mol 
Cl . Giá trị của x là 
 A. 0,3. B. 0,20. C. 0,35. D. 0,15. 
Câu 53: X là dung dịch NaOH có pH = 12; Y là dung dịch H2SO4 có pH = 2. Để trung hòa V1 lít 
dung dịch X cần V2 lít dung dịch Y. Quan hệ giữa V1 và V2 là 
 A. V1 = V2. B. V1 = 2V2. C. V2 = 2V1. D. V1 = 4V2. 
Câu 54: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu 
được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M 
và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là 
 A. 0,354. B. 0,414. C. 0,114. D. 0,134. 
Câu 55: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+, 0,003 mol Ca2+, 0,006 mol Cl , 0,001 mol 3NO
 và 
a mol 
3HCO
 . Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần dùng một lượng vừa đủ dung dịch chứa x gam 
Ca(OH)2. Giá trị của x là 
 A. 0,222. B. 0,18. C. 0,444. D. 0,12. 
Câu 56: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước thu được dung dịch X. 
Cho toàn bộ X tác dụng với 175 ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị 
của m là: 
 A. 50,500. B. 46,600. C. 54,400. D. 44,675. 
Câu 57: Trộn dung dịch X chứa Ba2+, 0,04 mol Na+, 0,2 mol OH với dung dịch Y chứa K+, 0,06 
mol 3HCO
 , 0,05 mol 2-3CO thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
 A. 15,76. B. 31,52. C. 19,7. D. 21,67. 
Câu 58: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được 
dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a là 
 A. 0,80. B. 1,78. C. 1,60. D. 0,12. 
Câu 59: Dung dịch X chứa các ion K+, Mg2+, Al3+, và 24SO
 . Cho 75 ml dung dịch X tác dụng với 
lượng dư dung dịch BaCl2 tạo thành 55,92 gam kết tủa. Biết các cation trong dung dịch X có tỉ lệ 
mol lần lượt là 1 : 2 :1. Cô cạn 75 ml dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
 A. 25,00. B. 23,04. C. 29,88. D. 26,46. 
Câu 60: Dung dịch X có chứa các ion: +4NH , 3NO
 , 24SO
 . Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào 
một lượng dung dịch X, đun nóng nhẹ, thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, 
cho một lượng bột Cu và H2SO4 loãng (đều dư) vào cùng lượng dung dịch X ở trên thì thu được V 
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là 
 A. 5,60. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. 
Chủ đề 11.1 Sự điện li _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H a học tất tần tật ( 6 
Câu 61: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp nào sau đây bằng dung dịch HCl thì thu được dung dịch chứa 
hai muối? 
 A. CuO, Fe3O4. B. Fe(NO3)3, Fe2O3. C. FeO, FeCl2. D. Cu(NO3)2, Al2O3. 
Câu 62: Cho dung dịch X vào dung dịch Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan Z bằng dung dịch H2SO4 
loãng, thu được kết tủa trắng và một chất khí không màu. Chất tan trong X, Y có thể là: 
 A. Na2CO3, Mg(NO3)2. B. Na2SO4, Ba(HCO3)2. 
 C. Na2S, FeCl2. D. Na2CO3, BaCl2. 
Câu 63: Cho từ từ khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,05 mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được ghi 
lại bằng bảng số liệu sau: 
Số mol khí CO2 x x + 0,05 
Khối lượng kết tủa (gam) m m −1 
Giá trị của x là: 
 A. 0,02. B. 0,03. C. 0,04. D. 0,01. 
Câu 64: Chọn phương trình hóa học không đúng: 
 A. Ag2S + 2HCl → 2AgCl ↓ + H2S ↑. B. Pb(NO3)2 + H2S → PbS ↓ + 2HNO3. 
 C. BaCl2 + NaHSO4 → BaSO4 ↓ + NaCl + HCl. D. Pb(OH)2 (r) + 2NaOH → Na2PbO2 + 2H2O. 
Câu 65: Hòa tan 2,88 gam hỗn hợp gồm Ca, CaO, NaOH, KOH (trong đó số mol Ca bằng 1/6 số 
mol hỗn hợp) vào lượng dư dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z và 0,224 lít khí H2. Khối 
lượng của muối NaCl trong Z là: 
 A. 1,170. B. 0,585. C. 2,340. D. 1,755. 
Câu 66: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al(NO3)3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. 
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
Câu 67: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, có 
bao nhiêu dung dịch có pH > 7? 
 A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 
Câu 68: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH 
(dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4; 
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4; 
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3; 
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2; 
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; 
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là 
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. 
Câu 70: Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định sai? 
 (1) Al2O3 nóng chảy có khả năng dẫn điện. 
 (2) Dung dịch gồm: Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3 không tồn tại trong thực tế. 
 (3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch Fe2(SO4)3, ZnSO4, Ca(HCO3)2, 
AlCl3, Cu(NO3)2 có 5 trường hợp thu được kết tủa. 
 (4) Na2HPO3 và NaH2PO2 là muối trung hòa. 
 (5) Muối HgCl2 là chất điện li yếu. 
 (6) Sục khí H2S vào dung dịch Cd(NO3)2 thu được kết tủa màu vàng. 
 (7) Cho dung dịch NaI vào dụng dịch AgNO3 thu được kết tủa. 
Chủ đề 11.1 Sự điện li _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H a học tất tần tật ( 7 
 (8) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl thu được chất khí. 
 (9) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2CO3 thấy có kết tủa và sủi bọt khí. 
 (10) Cho từ từ đến dư dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa keo trắng. 
 (11) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4 thu được kết tủa màu trắng. 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
 (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. 
 (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. 
 (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. 
 (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2. 
 (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. 
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là: 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
Câu 72: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 
(a) X 
ot Y + CO2 (b) Y + H2O  Z 
(c) T + Z  R + X + H2O (d) 2T + Z  Q + X + 2H2O 
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là 
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. Na2CO3, NaOH. 
C. NaOH, Na2CO3. D. Ca(OH)2, NaHCO3. 
Câu 73: Trong quá trình bảo quản, một mẩu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa 
bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X 
trong dung dịch loãng chứa 0,035 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí 
nghiệm với Y: 
- Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết 
tủa. 
- Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dịch 
Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,03M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 18 ml. 
Giá trị của m và phần trăm theo số mol của Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là: 
 A. 4,17 và 10%. B. 13,90 và 27%. C. 4,17 và 5%. D. 13,90 và 73% 
Câu 74: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi? 
A. FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O. 
B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O. 
C. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl. 
D. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O. 
Câu 75: Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 
100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam 
kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 
mol khí CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là 
 A. 0,1 và 0,3. B. 0,14 và 0,2. C. 0,12 và 0,3. D. 0,1 và 0,2. 
Câu 76: Cho 200 ml dung dịch NaOH 3M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M thu được dung dịch X. 
Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 5,85 gam kết tủa. Biết các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V là 
A. 175. B. 425. C. 375. D. 275. 
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 2 chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. 
Tiến hành các thí nghiệm sau: 
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Z thu được x1 mol kết tủa. 
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Z thu được x2 mol kết tủa. 
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được x3 mol kết tủa. 
Chủ đề 11.1 Sự điện li _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H a học tất tần tật ( 8 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và x1 < x2 < x3. Hai chất X, Y lần lượt là 
A. BaCl2 và FeCl2. B. FeSO4 và Fe2(SO4)3. 
C. AlCl3 và FeCl3. D. ZnSO4 và Al2(SO4)3. 
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước thu được 4 lít 
dung dịch Y có pH = 13 và 0,05 mol khí H2. Cho 4 lít dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch 
chứa H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết 
tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 35. B. 42. C. 30. D. 25. 
Câu 79: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na và BaO vào 400 gam nước thu được dung dịch X. Sục khí 
CO2 đến dư vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa BaCO3 và số mol khí CO2 được biểu diễn theo đồ 
thị sau: 
Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của NaOH trong dung dịch X là 
A. 13,35%. B. 13,40%. C. 13,30%. D. 13,45%. 
Câu 80: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X và Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch 
Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: 
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z thu được V1 lít khí. 
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HNO3 dư vào V ml dung dịch Z thu được V2 lít khí. 
Thí nghiệm 3: Cho hỗn hợp NaNO3 và HCl dư vào V ml dung dịch Z thu được V2 lít khí. 
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, biết V1 < V2. Hai chất X và Y lần lượt là: 
A. Fe(NO3)2 và FeCl2 B. NaHCO3 và Fe(NO3)2 
C. FeCl2 và NaHCO3 D. FeCl2 và FeCl3. 
Câu 81: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 
dung dịch Y và 5,6 lít H2 (ở đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị 
biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau: 
Giá trị của m là 
A. 87,80. B. 47,15. C. 49,55. D. 56,75. 
Câu 82: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. 
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. 
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư. 
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào dung dịch HCl dư. 
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3. 
Số thí nghiệm thu được 2 muối là: 
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
1 3 Số mol CO2 
Số mol kết tủa 
Chủ đề 11.1 Sự điện li _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H a học tất tần tật ( 9 
Câu 83: Cho 8,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 12,7 gam 
hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là 
A. 250. B. 500. C. 400. D. 750. 
Câu 84: Cho 3,94 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai khí trong đó có 0,9 mol khí NO2 (sản phẩm khử 
duy nhất) và dung dịch Y. Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 gam 
một chất kết tủa. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn 3,94 gam hỗn hợp X trong oxi dư, lấy toàn bộ 
khí tạo thành hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,1 mol KOH và 0,15 mol NaOH thu được dung dịch 
chứa m gam chất tan. Giá trị của m là 
A. 16,15. B. 16,18. C. 20,68 D. 15,64 
Câu 85: Phương trình hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH−→ H2O 
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. 
C. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O. D. 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O. 
Câu 86: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau: Al2O3, Fe(NO3)2, CuS, MgCO3. Số 
trường hợp xảy ra phản ứng là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 87: Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: 
Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch BaCl2 loãng, dư, thu được m1 gam kết tủa. 
Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được m2 gam kết tủa. 
Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch Ba(OH)2 loãng, dư, thu được m3 gam kết tủa. 
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; m2 < m1 < m3. Hai chất X, Y lần lượt là: 
A. Ba(HCO3)2, NaHCO3. B. Ba(HCO3)2, Na2CO3. 
C. Ca(HCO3)2, Na2CO3. D. Ca(HCO3)2, NaHCO3. 
Câu 88: Cho phương trình hóa học: Ca(NO3)2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KNO3. Phương trình hóa học 
nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phương trình hóa học trên? 
A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl. 
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O 
C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O. 
D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O. 
Câu 89: Cho dãy các chất: CuSO4, K, AgNO3, Mg, Ca, Zn. Số chất trong dãy phản ứng với dung 
dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là: 
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 
Câu 90: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: 
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. 
C. FeS, NaHSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. 
Câu 91: Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaOH 1M. Sau 
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol Na2CO3 thu được là: 
A. 0,30. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,25. 
Câu 92: Cho các phát biểu sau: 
(a) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch FeCl3, thấy xuất hiện 
kết tủa màu nâu đỏ. 
(b) Cho một ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm, rồi nhỏ vào đó vài giọt dung dịch HCl. Lắc nhẹ ống 
nghiệm, thấy Cu(OH)2 tan dần, dung dịch thu được có màu vàng nâu. 
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch Na2SO4, thấy xuất 
hiện kết tủa màu trắng. 
(d) Ngâm một đinh sắt nhỏ, sạch trong dung dịch CuSO4, khoảng 4 -5 phút sau thấy màu xanh 
của dung dịch nhạt dần, đồng thời trên bề mặt đinh sắt xuất hiện một lớp kim loại màu đỏ. 
Số phát biểu đúng là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Chủ đề 11.1 Sự điện li _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H a học tất tần tật ( 10 
Câu 93: Có ba lọ thủy tinh, mỗi lọ đựng một trong các chất sau: Mg(OH)2, BaCl2, KHCO3. Thuốc 
thử dùng để nhận biết ba chất là dung dịch nào sau đây? 
A. H2SO4. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl. 
Câu 94: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al X Y AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau 
đây? 
A. Al(OH)3, Al(NO3)3. B. Al(OH)3, Al2O3. 
C. Al2(SO4)3, Al2O3. D. Al2(SO4)3, Al(OH)3. 
Câu 95: Cho 26 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M 
(vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là 
A. 0,88. B. 0,74. C. 1,08. D. 0,54. 
Câu 96: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch muối X thu được kết tủa trắng. Muối X là 
A. FeCl3. B. Mg(NO3)2. C. CuSO4. D. K2CO3. 
Câu 97: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol 
K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 450 ml dung dịch 
HCl 0,25M, thu được 2,016 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung 
dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của x là 
A. 0,030. B. 0,150. C. 0,225. D. 0,075. 
Câu 98: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C va S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, 
nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 va CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 
dư rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được 
dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: 
A. 3,64. B. 3,04. C. 3,33. D. 3,82. 
Câu 99: Cho V ml dung dịch H3PO4 0,5M vào 400 ml dung dịch chứa NaOH 0,625M và Ba(OH)2 
0,5M, sau phản ứng thu được 57,0 gam muối. Giá trị của V là 
A. 600. B. 300. C. 400. D. 500. 
Câu 100: Cho x mol H3PO4 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol KOH, thu được dung 
dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 15,92 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của x là: 
A. 0,08. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,1. 
 Chủ đề 11.2 Nitơ – Phôtpho _ Luyện thi Y – Dƣợc Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H a học tất tần tật ( 11 
Chủ đề 11.2 NITƠ - PHÔTPHO 
A. Câu hỏi lý thuyết 
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là 
A. ns
2
np
5
.
 B. ns
2
np
3
. C. ns
2
np
2
. D. ns
2
np
4
. 
Câu 2: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? 
 A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron. 
 B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7. 
 C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các 
nguyên tử khác. 
 D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p. 
Câu 3: Phát biểu không đúng là 
 A. Nitơ thuộc nhóm VA nên có hóa trị cao nhất là 5. 
 B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p. 
 C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân. 
 D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác. 
Câu 4: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do 
 A. nitơ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_luyen_thi_y_duoc_mon_hoa_hoc.pdf