Bài giảng Sinh học 11 - Bài 23: Hướng động - Năm học 2022-2023 - Linh Thu

Bài giảng Sinh học 11 - Bài 23: Hướng động - Năm học 2022-2023 - Linh Thu

I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG

 1. Định nghĩa

 2. Phân loại

 3. Nguyên nhân

 4. Cơ chế

II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG

 1. Hướng sáng

 2. Hướng trọng lực

 3. Hướng hóa

 4. Hướng nước

 5. Hướng tiếp xúc

 

ppt 22 trang Trí Tài 01/07/2023 1650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 11 - Bài 23: Hướng động - Năm học 2022-2023 - Linh Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Con gì đuôi ngắn tai dài  Mắt hồng lông mướt  Có tài chạy nhanh? 
Bạn nhận được một phần quà là 10đ 
Quả gì năm múi  Cắt thành hình sao  Bạn nếm thử nào  Ôi chao ! chua quá ! 
Bạn nhận được một phần quà là 1đ + 
Bạn nhận được một phần quà là 9đ 
Con gì nhỏ béMà hát khỏe ghêSuốt cả mùa hèRâm ran hợp xướng. 
 là con gì? 
Bạn nhận được một phần quà là 9 đ 
Con gì hai mắt trong veo 
Thích nằm sưởi nắng, thích trèo cây cau” 
Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với kích thích của môi tr ường . 
Cảm ứng là gì ? 
Kích thích 
Lá cây xếp lại. 
Chương II. CẢM ỨNG 
A. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT 
Khả n ă ng của thực vật phản ứng đối với kích thích của môi tr ường gọi là tính cảm ứng. 
Thế nào là tính cảm ứng 
Cảm ứng ở thực vật có những đặc đ iểm khác biệt với động vật. 
BÀI 23: HƯỚNG ĐỘNG 
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG 
 1. Định nghĩa 
 2. Phân loại 
 3. Nguyên nhân 
 4. Cơ chế 
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG 
 1. Hướng sáng 
 2. Hướng trọng lực 
 3. Hướng hóa 
 4. Hướng nước 
 5. Hướng tiếp xúc 	 
 Q. sát hình bên và ghép các ý ở cột 1 với các ý ở cột 2 và các ý ở cột 3 sao cho phù hợp? 
Điều kiện chiếu sáng 
A . Trong tối hoàn toàn 
B. Ánh sáng chiếu từ 1 phía 
C. Ánh sáng chiếu từ mọi phía 
Đặc điểm sinh trưởng 
A .Thân nhỏ, trắng, lá vàng úa, cao vống 
 B. Cây to khỏe, lá xanh, thân mọc thẳng. 
C. Ngọn cây uốn cong về phía ánh sáng. 
Các chậu TN 
A .Chậu 1 
B . Chậu 2 
C .Chậu 3 
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG 
 1.Định nghĩa: 
Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật với tác nhân kích thích từ một hướng xác định. 
TN Cảm ứng của cây non trong các điều kiện chiếu sáng khác nhau 
1 
2 
3 
CỘT 1 
CỘT 2 
CỘT 3 
Ánh sáng 
Ánh sáng 
 2. Phân loại hướng động 
 Có hai loại hướng động chính: 
+ Hướng động dương: sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích. 
+ Hướng động âm: sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích. 
TN: Cảm ứng của cây non với ánh sáng 
3. Cơ chế gây nên hướng động: 
Kích thước của các tế bào ở phía A và phía B khác nhau như thế nào? 
A 
B 
 Cơ chế: Do tốc độ sinh trưởng không đều của các tế bào ở 2 phía đối diện nhau của cơ quan khi bị kích thích từ 1 hướng. 
 
ÁNH 
 SÁNG 
A 
B 
ÁNH 
 SÁNG 
4. Nguyên nhân gây nên hướng động: 
Các tế bào sinh trưởng, dãn dài đều nhau 
Ánh sáng 
 Đỉnh thân 
Auxin phân 
 bố đều 
+ 
- 
AUXIN 
4. Nguyên nhân gây nên hướng động: 
 Nguyên nhân chính : Do sự phân bố không đều của AUXIN ở 2 phía đối diện nhau của bộ phận bị kích thích dưới tác động của kích thích từ 1 hướng. 
 
Auxin 
 nhiều 
Auxin 
 ít 
II. Các kiểu hướng động: 
 Các kiểu hướng động 
4. Hướng nước 
3. Hướng hóa 
1. Hướng sáng 
2. Hướng trọng lực 
5. Hướng tiếp xúc 
 Các kiểu hướng động: 
Ánh sáng 
Đất – trọng lực 
1 . Hướng sáng 
4 . Hướng nước 
Nước 
2 . Hướng trọng lực 
 chất độc 
Phân bón 
3 . Hướng hóa 
5 . Hướng tiếp xúc 
Sự tiếp xúc với giá thể 
II.CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG 
Các kiểu 
hướng động 
 Đặc điểm 
Tác nhân 
 Khái niệm 
 Vai trò 
1. Hướng sáng 
2. Hướng trọng lực 
3. Hướng 
 hóa 
4. Hướng nước 
5.Hướng tiếp xúc 
II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG 
Kiểu 
hướngđộng 
 Đặc điểm 
Tác nhân 
 Khái niệm 
 Vai trò 
1. Hướng sáng 
2. Hướng trọng lực 
3. Hướng 
 hóa 
4. Hướng nước 
5.Hướng tiếp xúc 
Trọng lực 
Hóa chất 
Nước 
Phản ứng sinh trưởng của cây với kích thích ánh sáng từ 1 phía . 
Thân: hướng sáng dương. Rễ: hướng sáng âm. 
Phản ứng sinh trưởng của cây với kích thích từ1 phía của trọng lực. 
Thân: hướng trọng lực âm. Rễ:hướng trọng lực dương. 
Phản ứng sinh trưởng của cây với các hợp chất hóa học. 
Sinh trưởng về hướng có chất dinh dưỡng (hướng hóa dương), tránh xa hóa chất gây độc (hướng hóa âm). 
Phản ứng sinh trưởng của rễ đối với nguồn nước. 
Rễ cây sinh trưởng mạnh về phía có nguồn nước. 
Tăng hiệu quả quang hợp cho cây 
Thân, cành tăng hiệu quả quang hợp. Rễ tạo giá đỡ, hút nước và khoáng 
Rễ tìm được nguồn phân bón và chất dinh dưỡng để hấp thụ, tránh xa chất độc. 
Ánh sáng 
Rễ hấp thụ được nước và chất dinh dưỡng 
Tua cuốn vươn thẳng đến khi tếp xúc với giá thể thì cuốn quanh giá thể. 
Sự tiếp xúc 
Phản ứng của cây đối với sự tiếp xúc 
Giúp cây leo vươn lên cao, tăng hiệu quả quang hợp 
III – VAI TRÒ H ƯỚNG ĐỘNG TRONG ĐỜI SỐNG THỰC VẬT 
Giúp cây thích ứng với sự biến động của điều kiện môi trường. 
1. Vai trò 
2. Ứng dụng: 
- Tưới nước, bón phân hợp lý, tạo điều kiện cho bộ rễ phát triển. Bảo vệ môi trường đất. 
- Trồng cây với mật độ phù hợp. 
- Không lạm dụng các hóa chất độc hại với cây trồng. Hạn chế thải chất độc hại vào môi trường không khí. 
ỨNG DỤNG THỰC TIỄN CỦA HƯỚNG ĐỘNG 
ỨNG DỤNG THỰC TIỄN CỦA HƯỚNG ĐỘNG 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_11_bai_23_huong_dong_nam_hoc_2022_2023_li.ppt