Bài kiểm tra 45 phút - Đại số 11 (chương 2)
Câu 1: Số hạng thứ 7 trong khai triển theo thứ tự số mũ giảm dần của x là:
A. 1250964 B. 1250964x C. 3752892x D.
Câu 2: Một bình đựng 8 quả cầu xanh, 6 quả cầu trắng .Chọn 4 quả cầu. Số cách chọn để được 2 xanh , 2 trắng là :
A. 43 B. 1001 C. 140 D. 420
Câu 3: Một hộp chứa 6 bi màu vàng, 5 bi màu đỏ và 4 bi màu xanh có kích thước và trọng lượng như nhau, lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Tính xác xuất sao cho trong 8 bi lấy ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ
A. B. C. D.
Câu 4: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ, 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả.
Xác suất để 3 quả khác màu bằng:
A. 3/5 B. 3/7 C. 3/11 D. 3/14
Câu 5: Có 8 người trong đó có hai vợ chồng anh X được xếp ngẫu nhiên theo 1 hàng ngang. Xác xuất để hai vợ chồng anh X ngồi gần nhau là:
A. B. C. D.
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT - ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 2 Họ và tên: ..........................................................................................................Lớp Điền phương án trả lời đúng vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 1: Số hạng thứ 7 trong khai triển theo thứ tự số mũ giảm dần của x là: A. 1250964 B. 1250964x C. 3752892x D. Câu 2: Một bình đựng 8 quả cầu xanh, 6 quả cầu trắng .Chọn 4 quả cầu. Số cách chọn để được 2 xanh , 2 trắng là : A. 43 B. 1001 C. 140 D. 420 Câu 3: Một hộp chứa 6 bi màu vàng, 5 bi màu đỏ và 4 bi màu xanh có kích thước và trọng lượng như nhau, lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Tính xác xuất sao cho trong 8 bi lấy ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ A. B. C. D. Câu 4: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ, 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả khác màu bằng: A. 3/5 B. 3/7 C. 3/11 D. 3/14 Câu 5: Có 8 người trong đó có hai vợ chồng anh X được xếp ngẫu nhiên theo 1 hàng ngang. Xác xuất để hai vợ chồng anh X ngồi gần nhau là: A. B. C. D. Câu 6: Tập A gồm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1,2,3,4,5 . Chọn ngẫu nhiên ba số thuộc A. Tìm xác suất chọn được 3 số chẵn. A. B. C. D. Câu 7: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ giống nhau và 6 viên bi xanh cũng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ hai màu và số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên bi màu xanh A. B. C. D. Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là chữ số chẵn: A. 12 B. 25 C. 20 D. 16 Câu 9: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau trong đó phải có mặt chữ số 2 A. 360 B. 671 C. 120 D. 240 Câu 10: Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiếtphải có đủ ba loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 2? A. 10500 B. 56785 C. 56875 D. 58765 Câu 11: Khai triển thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức đó là A. 512 B. 1024 C. 2048 D. 1204 Câu 12: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau : A. 240 B. 480 C. 200 D. 300 Câu 13: Từ 6 chữ số 0, 1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 462 A. 80 B. 92 C. 82 D. 80 Câu 14: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là: A. 13800 B. 5600 C. 2300 D. 6900 Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau? A. 8100 B. 900 C. 800 D. 720 Câu 16: Cần chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong một lớp có 20 nam, 15 nữ để đi trồng cây. Tính xác suất sao cho 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ A. B. C. D. Câu 17: Số các hang tử trong khai triển nhị thức là: A. 10 B. 8 C. 11 D. 9 Câu 18: Xếp 5 quả cầu trắng ( khác nhau) và 5 quả cầu xanh ( khác nhau ) và 10 vị trí xếp theo một dãy, sao cho các quả cùng màu không đứng cạnh nhau. Số cách xếp là: A. 14400 B. 3614400 C. 3600000 D. 28800 Câu 19: Hệ số của trong khai triển là: A. 1647360 B. - 1647360 C. 245760 D. -245760 Câu 20: Tổ của An và Cường có 7 học sinh. Số cách xếp 7 học sinh ấy thành một hàng mà An đứng đầu, Cường đứng cuối là : A. 5040 B. 100 C. 120 D. 720 ----------- HẾT ---------- BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT - ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 2 Họ và tên: ..........................................................................................................Lớp . Điền phương án trả lời đúng vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 1: Một hộp chứa 8 bi màu vàng, 3 bi màu đỏ và 6 bi màu xanh có kích thước và trọng lượng như nhau, lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Tính xác xuất sao cho trong 8 bi lấy ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ A. B. C. D. Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là chữ số lẻ: A. 20 B. 12 C. 24 D. 25 Câu 3: Xếp 4 quả cầu trắng ( khác nhau) và 4 quả cầu xanh ( khác nhau ) và 8 vị trí xếp theo một dãy, sao cho các quả cùng màu không đứng cạnh nhau. Số cách xếp là: A. 2880 B. 1152 C. 40320 D. 576 Câu 4: Từ các chữ số 1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau trong đó phải có mặt chữ số 3 A. 240 B. 96 C. 120 D. 360 Câu 5: Cần chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong một lớp có 17 nam, 13 nữ để đi trồng cây. Tính xác suất sao cho 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ A. B. C. D. Câu 6: Một hộp đựng 7 viên bi đỏ giống nhau và 5 viên bi xanh cũng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ hai màu và số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên bi màu xanh A. B. C. D. Câu 7: Có 10 người trong đó có hai vợ chồng anh A được xếp ngẫu nhiên theo 1 hàng ngang. Xác xuất để hai vợ chồng anh A ngồi gần nhau là: A. B. C. D. Câu 8: Khai triển thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức đó là A. 256 B. 2048 C. 6561 D. 1204 Câu 9: Trong một môn học, thầy giáo có 25 câu hỏi khác nhau gồm 6 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và 9 câu hỏi dễ. Từ 25 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ ba loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi khó không ít hơn 2. A. 17955 B. 13258 C. 13789 D. 13275 Câu 10: Một bình đựng 7 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ, 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả khác màu bằng: A. 28/143 B. 3/15 C. 5/15 D. 25/143 Câu 11: Tập A gồm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1,2,3,4,5 . Chọn ngẫu nhiên ba số thuộc A. Tìm xác suất chọn được 3 số lẻ. A. B. C. D. Câu 12: Từ 6 chữ số 0, 1,3,5,6, 7, 8. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 534 A. 110 B. 105 C. 114 D. 108 Câu 13: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau : A. 480 B. 840 C. 240 D. 720 Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau? A. 9000 B. 8100 C. 4536 D. 9.106 Câu 15: Một lớp học có có 30 học sinh. Số cách chọn một ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó và một tổ trưởng là : A. 2300 B. 24360 C. 5600 D. 4060 Câu 16: Số các hang tử trong khai triển nhị thức là: A. 10 B. 11 C. 9 D. 12 Câu 17: Tổ của An và Cường có 8 học sinh. Số cách xếp 8 học sinh ấy thành một hàng mà An đứng đầu, Cường đứng cuối là : A. 100 B. 120 C. 720 D. 5040 Câu 18: Hệ số của trong khai triển là: A. -2795520 B. 1863680 C. 2795520 D. -1863680 Câu 19: Số hạng thứ 6 trong khai triển theo thứ tự số mũ của x giảm dần là: A. 23544x2 B. 25344 C. 25344x D. 25344x2 Câu 20: Một bình đựng 8 quả cầu xanh, 6 quả cầu trắng .Chọn 3 quả cầu. Số cách chọn để được 1 xanh , 2 trắng là : A. 120 B. 420 C. 102 D. 48 ----------- HẾT ---------- BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT - ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 2 Họ và tên: ..........................................................................................................Lớp . Điền phương án trả lời đúng vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 1: Có 8 người trong đó có hai vợ chồng anh X được xếp ngẫu nhiên theo 1 hàng ngang. Xác xuất để hai vợ chồng anh X ngồi gần nhau là: A. B. C. D. Câu 2: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau trong đó phải có mặt chữ số 2 A. 240 B. 671 C. 120 D. 360 Câu 3: Tổ của An và Cường có 7 học sinh. Số cách xếp 7 học sinh ấy thành một hàng mà An đứng đầu, Cường đứng cuối là : A. 5040 B. 100 C. 120 D. 720 Câu 4: Khai triển thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức đó là A. 1024 B. 512 C. 1204 D. 2048 Câu 5: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau : A. 200 B. 300 C. 480 D. 240 Câu 6: Hệ số của trong khai triển là: A. - 1647360 B. 1647360 C. 245760 D. -245760 Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là chữ số chẵn: A. 16 B. 25 C. 12 D. 20 Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau? A. 900 B. 8100 C. 800 D. 720 Câu 9: Một bình đựng 8 quả cầu xanh, 6 quả cầu trắng .Chọn 4 quả cầu. Số cách chọn để được 2 xanh , 2 trắng là : A. 140 B. 420 C. 43 D. 1001 Câu 10: Số hạng thứ 7 trong khai triển theo thứ tự số mũ giảm dần của x là: A. 1250964 B. C. 1250964x D. 3752892x Câu 11: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là: A. 2300 B. 6900 C. 13800 D. 5600 Câu 12: Từ 6 chữ số 0, 1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 462 A. 80 B. 92 C. 82 D. 85 Câu 13: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ, 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả khác màu bằng: A. 3/7 B. 3/14 C. 3/11 D. 3/5 Câu 14: Xếp 5 quả cầu trắng ( khác nhau) và 5 quả cầu xanh ( khác nhau ) và 10 vị trí xếp theo một dãy, sao cho các quả cùng màu không đứng cạnh nhau. Số cách xếp là: A. 14400 B. 3614400 C. 3600000 D. 28800 Câu 15: Cần chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong một lớp có 20 nam, 15 nữ để đi trồng cây. Tính xác suất sao cho 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ A. B. C. D. Câu 16: Số các hang tử trong khai triển nhị thức là: A. 10 B. 8 C. 11 D. 9 Câu 17: Tập A gồm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1,2,3,4,5 . Chọn ngẫu nhiên ba số thuộc A. Tìm xác suất chọn được 3 số chẵn. A. B. C. D. Câu 18: Một hộp chứa 6 bi màu vàng, 5 bi màu đỏ và 4 bi màu xanh có kích thước và trọng lượng như nhau, lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Tính xác xuất sao cho trong 8 bi lấy ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ A. B. C. D. Câu 19: Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiếtphải có đủ ba loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 2? A. 10500 B. 56785 C. 58765 D. 56875 Câu 20: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ giống nhau và 6 viên bi xanh cũng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ hai màu và số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên bi màu xanh A. B. C. D. ----------- HẾT ---------- BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT - ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 2 Họ và tên: ..........................................................................................................Lớp . Điền phương án trả lời đúng vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 1: Một bình đựng 8 quả cầu xanh, 6 quả cầu trắng .Chọn 3 quả cầu. Số cách chọn để được 1 xanh , 2 trắng là : A. 120 B. 102 C. 420 D. 48 Câu 2: Một lớp học có có 30 học sinh. Số cách chọn một ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó và một tổ trưởng là : A. 2300 B. 4060 C. 24360 D. 5600 Câu 3: Hệ số của trong khai triển là: A. 1863680 B. -2795520 C. -1863680 D. 2795520 Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là chữ số lẻ: A. 25 B. 24 C. 20 D. 12 Câu 5: Khai triển thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức đó là A. 256 B. 6561 C. 2048 D. 1204 Câu 6: Có 10 người trong đó có hai vợ chồng anh A được xếp ngẫu nhiên theo 1 hàng ngang. Xác xuất để hai vợ chồng anh A ngồi gần nhau là: A. B. C. D. Câu 7: Từ các chữ số 1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau trong đó phải có mặt chữ số 3 A. 360 B. 120 C. 240 D. 96 Câu 8: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau : A. 720 B. 480 C. 240 D. 840 Câu 9: Cần chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong một lớp có 17 nam, 13 nữ để đi trồng cây. Tính xác suất sao cho 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ A. B. C. D. Câu 10: Một bình đựng 7 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ, 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả khác màu bằng: A. 25/143 B. 5/15 C. 3/15 D. 28/143 Câu 11: Từ 6 chữ số 0, 1,3,5,6, 7, 8. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 534 A. 110 B. 108 C. 114 D. 105 Câu 12: Một hộp đựng 7 viên bi đỏ giống nhau và 5 viên bi xanh cũng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ hai màu và số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên bi màu xanh A. B. C. D. Câu 13: Số các hang tử trong khai triển nhị thức là: A. 10 B. 9 C. 12 D. 11 Câu 14: Tổ của An và Cường có 8 học sinh. Số cách xếp 8 học sinh ấy thành một hàng mà An đứng đầu, Cường đứng cuối là : A. 720 B. 120 C. 5040 D. 100 Câu 15: Số hạng thứ 6 trong khai triển theo thứ tự số mũ của x giảm dần là: A. 25344x B. 25344 C. 25344x2 D. 23544x2 Câu 16: Trong một môn học, thầy giáo có 25 câu hỏi khác nhau gồm 6 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và 9 câu hỏi dễ. Từ 25 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ ba loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi khó không ít hơn 2. A. 17955 B. 13258 C. 13789 D. 13275 Câu 17: Một hộp chứa 8 bi màu vàng, 3 bi màu đỏ và 6 bi màu xanh có kích thước và trọng lượng như nhau, lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Tính xác xuất sao cho trong 8 bi lấy ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ A. B. C. D. Câu 18: Xếp 4 quả cầu trắng ( khác nhau) và 4 quả cầu xanh ( khác nhau ) và 8 vị trí xếp theo một dãy, sao cho các quả cùng màu không đứng cạnh nhau. Số cách xếp là: A. 2880 B. 40320 C. 1152 D. 576 Câu 19: Tập A gồm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1,2,3,4,5 . Chọn ngẫu nhiên ba số thuộc A. Tìm xác suất chọn được 3 số lẻ. A. B. C. D. Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau? A. 9.106 B. 8100 C. 9000 D. 4536 ----------- HẾT ---------- BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT - ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 2 Họ và tên: ..........................................................................................................Lớp . Điền phương án trả lời đúng vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 1: Hệ số của trong khai triển là: A. -245760 B. 1647360 C. - 1647360 D. 245760 Câu 2: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau : A. 200 B. 480 C. 300 D. 240 Câu 3: Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiếtphải có đủ ba loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 2? A. 10500 B. 56785 C. 58765 D. 56875 Câu 4: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ, 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả khác màu bằng: A. 3/5 B. 3/11 C. 3/14 D. 3/7 Câu 5: Tập A gồm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1,2,3,4,5 . Chọn ngẫu nhiên ba số thuộc A. Tìm xác suất chọn được 3 số chẵn. A. B. C. D. Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau? A. 900 B. 8100 C. 800 D. 720 Câu 7: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là: A. 6900 B. 13800 C. 5600 D. 2300 Câu 8: Cần chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong một lớp có 20 nam, 15 nữ để đi trồng cây. Tính xác suất sao cho 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ A. B. C. D. Câu 9: Từ 6 chữ số 0, 1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 462 A. 80 B. 92 C. 82 D. 85 Câu 10: Tổ của An và Cường có 7 học sinh. Số cách xếp 7 học sinh ấy thành một hàng mà An đứng đầu, Cường đứng cuối là : A. 720 B. 5040 C. 120 D. 100 Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là chữ số chẵn: A. 25 B. 12 C. 16 D. 20 Câu 12: Xếp 5 quả cầu trắng ( khác nhau) và 5 quả cầu xanh ( khác nhau ) và 10 vị trí xếp theo một dãy, sao cho các quả cùng màu không đứng cạnh nhau. Số cách xếp là: A. 28800 B. 3614400 C. 3600000 D. 14400 Câu 13: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau trong đó phải có mặt chữ số 2 A. 240 B. 120 C. 360 D. 671 Câu 14: Số các hang tử trong khai triển nhị thức là: A. 10 B. 8 C. 11 D. 9 Câu 15: Khai triển thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức đó là A. 512 B. 1024 C. 2048 D. 1204 Câu 16: Một hộp chứa 6 bi màu vàng, 5 bi màu đỏ và 4 bi màu xanh có kích thước và trọng lượng như nhau, lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Tính xác xuất sao cho trong 8 bi lấy ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ A. B. C. D. Câu 17: Số hạng thứ 7 trong khai triển theo thứ tự số mũ giảm dần của x là: A. 1250964x B. 3752892x C. 1250964 D. Câu 18: Có 8 người trong đó có hai vợ chồng anh X được xếp ngẫu nhiên theo 1 hàng ngang. Xác xuất để hai vợ chồng anh X ngồi gần nhau là: A. B. C. D. Câu 19: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ giống nhau và 6 viên bi xanh cũng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ hai màu và số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên bi màu xanh A. B. C. D. Câu 20: Một bình đựng 8 quả cầu xanh, 6 quả cầu trắng .Chọn 4 quả cầu. Số cách chọn để được 2 xanh , 2 trắng là : A. 1001 B. 43 C. 420 D. 140 ----------- HẾT ---------- BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT - ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 2 Họ và tên: ..........................................................................................................Lớp . Điền phương án trả lời đúng vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 1: Có 10 người trong đó có hai vợ chồng anh A được xếp ngẫu nhiên theo 1 hàng ngang. Xác xuất để hai vợ chồng anh A ngồi gần nhau là: A. B. C. D. Câu 2: Khai triển thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức đó là A. 1204 B. 256 C. 6561 D. 2048 Câu 3: Từ 6 chữ số 0, 1,3,5,6, 7, 8. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 534 A. 108 B. 114 C. 110 D. 105 Câu 4: Cần chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong một lớp có 17 nam, 13 nữ để đi trồng cây. Tính xác suất sao cho 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ A. B. C. D. Câu 5: Từ các chữ số 1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau trong đó phải có mặt chữ số 3 A. 360 B. 240 C. 96 D. 120 Câu 6: Hệ số của trong khai triển là: A. -2795520 B. -1863680 C. 1863680 D. 2795520 Câu 7: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau : A. 480 B. 840 C. 720 D. 240 Câu 8: Một hộp chứa 8 bi màu vàng, 3 bi màu đỏ và 6 bi màu xanh có kích thước và trọng lượng như nhau, lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Tính xác xuất sao cho trong 8 bi lấy ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ A. B. C. D. Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là chữ số lẻ: A. 25 B. 20 C. 12 D. 24 Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau? A. 4536 B. 9000 C. 9.106 D. 8100 Câu 11: Trong một môn học, thầy giáo có 25 câu hỏi khác nhau gồm 6 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và 9 câu hỏi dễ. Từ 25 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ ba loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi khó không ít hơn 2. A. 17955 B. 13258 C. 13789 D. 13275 Câu 12: Một bình đựng 7 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ, 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả khác màu bằng: A. 28/143 B. 3/15 C. 25/143 D. 5/15 Câu 13: Một lớp học có có 30 học sinh. Số cách chọn một ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó và một tổ trưởng là : A. 2300 B. 5600 C. 4060 D. 24360 Câu 14: Một bình đựng 8 quả cầu xanh, 6 quả cầu trắng .Chọn 3 quả cầu. Số cách chọn để được 1 xanh , 2 trắng là : A. 120 B. 102 C. 420 D. 48 Câu 15: Số các hang tử trong khai triển nhị thức là: A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 16: Số hạng thứ 6 trong khai triển theo thứ tự số mũ của x giảm dần là: A. 25344x B. 25344x2 C. 23544x2 D. 25344 Câu 17: Một hộp đựng 7 viên bi đỏ giống nhau và 5 viên bi xanh cũng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ hai màu và số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên bi màu xanh A. B. C. D. Câu 18: Xếp 4 quả cầu trắng ( khác nhau) và 4 quả cầu xanh ( khác nhau ) và 8 vị trí xếp theo một dãy, sao cho các quả cùng màu không đứng cạnh nhau. Số cách xếp là: A. 576 B. 2880 C. 40320 D. 1152 Câu 19: Tổ của An và Cường có 8 học sinh. Số cách xếp 8 học sinh ấy thành một hàng mà An đứng đầu, Cường đứng cuối là : A. 100 B. 720 C. 120 D. 5040 Câu 20: Tập A gồm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1,2,3,4,5 . Chọn ngẫu nhiên ba số thuộc A. Tìm xác suất chọn được 3 số lẻ. A. B. C. D. ----------- HẾT ---------- BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT - ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 2 Họ và tên: ..........................................................................................................Lớp Điền phương án trả lời đúng vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 1: Một hộp chứa 6 bi màu vàng, 5 bi màu đỏ và 4 bi màu xanh có kích thước và trọng lượng như nhau, lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Tính xác xuất sao cho trong 8 bi lấy ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ A. B. C. D. Câu 2: Khai triển thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức đó là A. 1024 B. 2048 C. 512 D. 1204 Câu 3: Cần chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong một lớp có 20 nam, 15 nữ để đi trồng cây. Tính xác suất sao cho 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ A. B. C. D. Câu 4: Tập A gồm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1,2,3,4,5 . Chọn ngẫu nhiên ba số thuộc A. Tìm xác suất chọn được 3 số chẵn. A. B. C. D. Câu 5: Số các hang tử trong khai triển nhị thức là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 11 Câu 6: Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiếtphải có đủ ba loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 2? A. 10500 B. 56785 C. 58765 D. 56875 Câu 7: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau : A. 480 B. 300 C. 200 D. 240 Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau? A. 720 B. 800 C. 900 D. 8100 Câu 9: Từ 6 chữ số 0, 1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 462 A. 80 B. 92 C. 82 D. 85 Câu 10: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau trong đó phải có mặt chữ số 2 A. 120 B. 240 C. 360 D. 671 Câu 11: Tổ của An và Cường có 7 học sinh. Số cách xếp 7 học sinh ấy thành một hàng mà An đứng đầu, Cường đứng cuối là : A. 100 B. 720 C. 5040 D. 120 Câu 12: Xếp 5 quả cầu trắng ( khác nhau) và 5 quả cầu xanh ( khác nhau ) và 10 vị trí xếp theo một dãy, sao cho các quả cùng màu không đứng cạnh nhau. Số cách xếp là: A. 14400 B. 28800 C. 3600000 D. 3614400 Câu 13: Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là: A. 13800 B. 2300 C. 6900 D. 5600 Câu 14: Hệ số của trong khai triển là: A. -245760 B. 1647360 C. - 1647360 D. 245760 Câu 15: Một bình đựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ, 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả khác màu bằng: A. 3/7 B. 3/5 C. 3/11 D. 3/14 Câu 16: Một bình đựng 8 quả cầu xanh, 6 quả cầu trắng .Chọn 4 quả cầu. Số cách chọn để được 2 xanh , 2 trắng là : A. 43 B. 1001 C. 140 D. 420 Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là chữ số chẵn: A. 25 B. 12 C. 16 D. 20 Câu 18: Có 8 người trong đó có hai vợ chồng anh X được xếp ngẫu nhiên theo 1 hàng ngang. Xác xuất để hai vợ chồng anh X ngồi gần nhau là: A. B. C. D. Câu 19: Số hạng thứ 7 trong khai triển theo thứ tự số mũ giảm dần của x là: A. B. 3752892x C. 1250964x D. 1250964 Câu 20: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ giống nhau và 6 viên bi xanh cũng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ hai màu và số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên bi màu xanh A. B. C. D. ----------- HẾT ---------- BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT - ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 2 Họ và tên: ..........................................................................................................Lớp Điền phương án trả lời đúng vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 1: Từ 6 chữ số 0, 1,3,5,6, 7, 8. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 534 A. 105 B. 110 C. 108 D. 114 Câu 2: Từ các chữ số 1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau trong đó phải có mặt chữ số 3 A. 240 B. 96 C. 120 D. 360 Câu 3: Số hạng thứ 6 trong khai triển theo thứ tự số mũ của x giảm dần là: A. 23544x2 B. 25344x C. 25344 D. 25344x2 Câu 4: Khai triển thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức đó là A. 6561 B. 1204 C. 256 D. 2048 Câu 5: Có 10 người trong đó có hai vợ chồng anh A được xếp ngẫu nhiên theo 1 hàng ngang. Xác xuất để hai vợ chồng anh A ngồi gần nhau là: A. B. C. D. Câu 6: Tập A gồm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1,2,3,4,5 . Chọn ngẫu nhiên ba số thuộc A. Tìm xác suất chọn được 3 số lẻ. A. B. C. D. Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau? A. 4536 B. 9.106 C. 8100 D. 9000 Câu 8: Một hộp chứa 8 bi màu vàng, 3 bi màu đỏ và 6 bi màu xanh có kích thước và trọng lượng như nhau, lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Tính xác xuất sao cho trong 8 bi lấy ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ A. B. C. D. Câu 9: Một hộp đựng 7 viên bi đỏ giống nhau và 5 viên bi xanh cũng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ hai màu và số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên bi màu xanh A. B. C. D. Câu 10: Một bình đựng 7 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ, 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả khác màu bằng: A. 25/143 B. 3/15 C. 5/15 D. 28/143 Câu 11: Cần chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong một lớp có 17 nam, 13 nữ để đi trồng cây. Tính xác suất sao cho 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ A. B. C. D. Câu 12: Trong một môn học, thầy giáo có 25 câu hỏi khác nhau gồm 6 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và 9 câu hỏi dễ. Từ 25 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ ba loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi khó không ít hơn 2. A. 13275 B. 13258 C. 17955 D. 13789 Câu 13: Một lớp học có có 30 học sinh. Số cách chọn một ban cán sự lớp gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó và một tổ trưởng là : A. 5600 B. 24360 C. 2300 D. 4060 Câu 14: Hệ số của trong khai triển là: A. 2795520 B. -1863680 C. 1863680 D. -2795520 Câu 15: Tổ của An và Cường có 8 học sinh. Số cách xếp 8 học sinh ấy thành một hàng mà An đứng đầu, Cường đứng cuối là : A. 720 B. 120 C. 5040 D. 100 Câu 16: Xếp 4 quả cầu trắng ( khác nhau) và 4 quả cầu xanh ( khác nhau ) và 8 vị trí xếp theo một dãy, sao cho các quả cùng màu không đứng cạnh nhau. Số cách xếp là: A. 2880 B. 1152 C. 40320 D. 576 Câu 17: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau : A. 240 B. 720 C. 840 D. 480 Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là chữ số lẻ: A. 12 B. 20 C. 24 D. 25 Câu 19: Một bình đựng 8 quả cầu xanh, 6 quả cầu trắng .Chọn 3 quả cầu. Số cách chọn để được 1 xanh , 2 trắng là : A. 48 B. 120 C. 102 D. 420 Câu 20: Số các hang tử trong khai triển nhị thức là: A. 10 B. 9 C. 11 D. 12 ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_45_phut_dai_so_11_chuong_2.doc