Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 11

Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 11

I.VOCABULARY

1. afford /əˈfɔːd/(v): có khả năng chi trả

2. attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ

3. bless /bles/ (v): cầu nguyện

4. brand name /ˈbrænd neɪm/(n.phr): hàng hiệu

5. browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thông tin trên mạng

6. burden /ˈbɜːdn/(n): gánh nặng

7. casual /ˈkæʒuəl/(a): thường, bình thường, thông thường

8. change one’s mind /tʃeɪndʒ – maɪnd/(idm): thay đổi quan điểm

9. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n): việc chăm sóc con cái

10. comfortable /ˈkʌmftəbl/(a): thoải mái, dễ chịu

11. compassion /kəmˈpæʃn/(n): lòng thương, lòng trắc ẩn

12. conflict /ˈkɒnflɪkt/(n): xung đột

13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ

14. control /kənˈtrəʊl/(v): kiểm soát

15. curfew /ˈkɜːfjuː/(n): hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm

16. current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay

17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối

18. dye /daɪ/ (v): nhuộm

19. elegant /ˈelɪɡənt/(a): thanh lịch, tao nhã

20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/(a): có kinh nghiệm

21. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p): gia đình đa thế hệ

22. extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa

23. fashionable /ˈfæʃnəbl/(a): thời trang, hợp mốt

24. financial /faɪˈnænʃl/ (a): thuộc về tài chính

25. flashy /ˈflæʃi/(a): diện, hào nhoáng

26. follow in one’s footstep: theo bước, nối bước

27. forbid /fəˈbɪd/(v): cấm, ngăn cấm

 

docx 32 trang lexuan 88224
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THÍ ĐIỂM 
UNIT 1: THE GENERATION GAP
(KHOẢNG CÁCH THẾ GIỚI)
I.VOCABULARY 
1. afford /əˈfɔːd/(v): có khả năng chi trả
2. attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ
3. bless /bles/ (v): cầu nguyện
4. brand name /ˈbrænd neɪm/(n.phr): hàng hiệu
5. browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thông tin trên mạng
6. burden /ˈbɜːdn/(n): gánh nặng
7. casual /ˈkæʒuəl/(a): thường, bình thường, thông thường
8. change one’s mind /tʃeɪndʒ – maɪnd/(idm): thay đổi quan điểm
9. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n): việc chăm sóc con cái
10. comfortable /ˈkʌmftəbl/(a): thoải mái, dễ chịu
11. compassion /kəmˈpæʃn/(n): lòng thương, lòng trắc ẩn
12. conflict /ˈkɒnflɪkt/(n): xung đột
13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ
14. control /kənˈtrəʊl/(v): kiểm soát
15. curfew /ˈkɜːfjuː/(n): hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm
16. current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay
17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối
18. dye /daɪ/ (v): nhuộm
19. elegant /ˈelɪɡənt/(a): thanh lịch, tao nhã
20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/(a): có kinh nghiệm
21. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p): gia đình đa thế hệ
22. extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa
23. fashionable /ˈfæʃnəbl/(a): thời trang, hợp mốt
24. financial /faɪˈnænʃl/ (a): thuộc về tài chính
25. flashy /ˈflæʃi/(a): diện, hào nhoáng
26. follow in one’s footstep: theo bước, nối bước
27. forbid /fəˈbɪd/(v): cấm, ngăn cấm
28. force /fɔːs/(v): bắt buộc, buộc phải
29. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a): gây khó chịu, bực mình
30. generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p): khoảng cách giữa các thế hệ
31. hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n): kiểu tóc
32. impose /ɪmˈpəʊz/(v) on somebody: áp đặt lên ai đó
33. interact /ˌɪntərˈækt/(v): tương tác, giao tiếp
34. judge /dʒʌdʒ/(v): phán xét, đánh giá
35. junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p): đồ ăn vặt
36. mature /məˈtʃʊə(r)/ (a): trưởng thành, chín chắn
37. multi-generational /ˌmʌlti – ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a): đa thế hệ, nhiều thế hệ
38. norm /nɔːm/(n): sự chuẩn mực
39. nuclear family /ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p): gia đình hạt nhân
40. obey /əˈbeɪ/(v): vâng lời, tuân theo
41. objection /əbˈdʒekʃn/(n): sự phản đối, phản kháng
42. open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a): thoáng, cởi mở
43. outweigh /ˌaʊtˈweɪ/(v): vượt hơn hẳn, nhiều hơn
44. pierce /pɪəs/(v): xâu khuyên (tai, mũi,..)
45. prayer /preə(r)/ (n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu
46. pressure /ˈpreʃə(r)/(n): áp lực, sự thúc bách
47. privacy /ˈprɪvəsi/(n): sự riêng tư
48. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n): sự nghỉ ngơi, giải trí
49. respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng
50. respectful /rɪˈspektfl/ (a): có thái độ tôn trọng
51. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm
52. right /raɪt/(n): quyền, quyền lợi 
53. rude /ruːd/ (a):thô lỗ, lố lăng 
54. sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n):anh/chị/em ruột 
55. skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a): bó sát, ôm sát 
56. soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr): nước ngọt, nước uống có gas 
57. spit /spɪt/ (v):khạc nhổ
58. state-owned/ˌsteɪt – /əʊnd/(adj): thuộc về nhà nước
59. studious (a): chăm chỉ, siêng năng 
60. stuff /stʌf/ (n):thứ, món, đồ 
61. swear /sweə(r)/ (v): thề, chửi thề 
62. table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p): cung cách 
63. taste /teɪst/ (n) in: thị hiếu về 
64. tight /taɪt/ (a): bó sát, ôm sát 
65. trend /trend/ (n): xu thế, xu hướng 
66. upset /ʌpˈset/ (a): không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối 
67. value /ˈvæljuː/ (n): giá trị 
68. viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n): quan điểm
69. work out (phr.v): tìm ra 
GRAMMAR 
MODALS
1. Should – Ought to – Had better
* Form: should/ ought to + V(bare -inf): nên làm gì
Hình thức phủ định của should là should not (shouldn't); của ought to là ought not to (oughtn't) to; của had better là had better not.
Chúng ta dùng should, ought to để đưa ra ý kiến của chúng ta về việc gì đó hoặc đưa ra lời khuyên cho ai đó (give our opinions about something or advice to somebody). Trong hầu hết các trường hợp thì chúng ta có thể dùng ought to thay thế cho should.
E.g: You should/ ought to finish your homework before you go out.
Tuy nhiên có sự khác biệt nhỏ giữa should và ought to:
- "Should" thường được dùng khi chúng ta muốn biểu đạt quan điểm, ý kiến cá nhân
E.g: I think you should see him. (Tôi nghĩ bạn nên gặp anh ta.)
- "Ought to" thường được dùng khi nói đến điều luật, nhiệm vụ, quy định
E.g: They ought to follow the school's policy, or they will get expelled. (Họ nên tuân theo chính sách của trường học, hoặc là họ sẽ bị đuổi ra khỏi trường.)
- "Should" thường được dùng trong các câu hỏi hơn "ought to", đặc biệt là trong loại câu hỏi WH- questions
E.g: What should I do if I have any problems? (Tôi nên làm gì nếu tôi gặp vấn đề?)
- Should/ Ought to +have + PP: lẽ ra đã nên làm gì
Diễn tả một điều gì đó lẽ ra đã nên hoặc phải xảy ra trong quá khứ nhưng thực tế đã không xảy ra trong quá khứ vì lý do nào đó
E.g: I should have gone to the post office this morning. (Lẽ ra sáng nay tôi phải đi bưu điện.) 
tôi đã không đi
Diễn tả sự đáng tiếc, hối hận đã không làm việc gì đó (express regret that something was not done)
I failed the exam. I should have studied harder. (Tôi đã thi trượt. Đáng lẽ ra tôi nên chăm học hơn.)
- Chúng ta có thể dùng cụm was/were supposed to V để thay thế cho should have pp
E.g: She was supposed to go/ should have gone to the party last night.
* Form: Had better + V: nên, tốt hơn nên làm gì (Had better ='d better)
- Had better: cũng dùng khi cho lời khuyên, hay diễn đạt điều gì đó tốt nhất nên làm. Had better được dùng để cho lời khuyên về sự vật sự việc, tình huống cụ thể, còn lời khuyên chung chúng ta nên sử dụng "ought to" hoặc "should"
E.g: It's cold today. You'd better wear a coat when you go out. (Hôm nay trời lạnh. Tốt hơn là bạn nên mặc áo khoác khi đi ra ngoài một tình huống đặc biệt)
- Had better đặc biệt được dùng để đưa ra lời khuyên mang tính cấp bách, cảnh báo và đe dọa
E.g: You had better be on time or you will be punished. (Bạn nên đúng giờ hoặc nếu không bạn sẽ bị trừng phạt.)
2. Must- Have (Got) to
"Must" và "Have (got) to" đều có nghĩa là "phải": để chỉ sự bắt buộc hay cần thiết phải làm một việc gì đó (express obligation or the need to do sth)
E.g: I must/ have to go out now.
Must và have (got) to có thể dùng để thay thế cho nhau nhưng đôi khi giữa chúng có sự khác nhau:
- Must: mang tính chất cá nhân, để diễn tả sự bắt buộc đến từ người nói, cảm giác của cá nhân mình (chủ quan). Người nói thấy việc đó cần thiết phải làm
E.g: I really must give up smoking (Tôi thực sự phải bỏ thuốc.)
- Have (got) to: không mang tính chất cá nhân, để diễn tả sự bắt buộc đến từ các yếu tố ngoại cảnh bên ngoài như luật lệ, quy định (sự bắt buộc mang tính khách quan- external obligation).
E.g: You can't turn right here. You have to turn left. (because of the traffic system)
Have got to ~ have to nhưng have got to thường được dùng trong ngôn ngữ nói (informal)
Have to
Have got to
I/you/we/they have to 
I/you/we/they don't have to 
Do I/you/we/they have to...?
I/you/we/they have got to I/you/we/they haven't got to 
Have I/you/we/they got to...?
Nếu have được tỉnh lược 've thì chúng ta phải có "got"
E.g: They've got to be changed. (không được dùng They've to be changed)
Trong thì quá khứ đơn, chúng ta thường dùng "had to" hơn là "had got to"
- Must có thể được dùng để nói về hiện tại và tương lai, nhưng không được dùng ở quá khứ. Thay vào đó, ta phải dùng had to (have to dùng được ở tất cả các thì)
E.g: I must go to school now.
I must go to school tomorrow. /I will have to go to school tomorrow.
I had to go to school yesterday.
Nếu không chắc chắn nên dùng từ nào thì thông thường để "an toàn" hơn ta nên dùng have
- Must còn dùng để đưa ra sự suy luận dựa vào lập luận logic
E.g: She must be upstairs. We've looked everywhere else. (Cô ta chắc là ở trên tầng. Chúng tôi đã tìm mọi nơi khác.)
- Must + be/ feel + adj: để bày tỏ sự thấu hiểu cảm giác của ai đó
E.g: You must be tired after that trip. (Bạn chắc hẳn rất mệt sau chuyến đi đó.)
Mustn't và Don't have to
Must not (mustn't) khác hoàn toàn với don't/ doesn't have to
+ Mustn't: không được làm gì đó (chỉ sự cấm đoán)
E.g: You mustn't tell the truth. (Bạn không được phép nói ra sự thật)
+ Don't have to = Don't need to: không cần làm gì, không phải làm gì (nhưng bạn có thể làm nếu bạn muốn)
E.g: You don't have to get up early. (Bạn không cần thức dậy sớm đâu.)
- Must + have + PP: chắc hẳn đã, hẳn là
Diễn tả sự suy đoán hay kết luận logic dựa vào thực tế ở quá khứ (to draw a conclusion about something happened in the past)
E.g: Mary passed the exam with flying colors. She must have studied hard. (Mary đã thi đậu với kết quả cao. Cô ấy chắc hẳn đã học chăm chỉ.)
Must + have been + Ving: chắc hẳn lúc ấy đang
E.g: I didn't hear the doorbell. I must have been gardening behind the house. (Tôi đã không nghe thấy chuông cửa. Chắc hẳn lúc ấy tôi đang làm vườn phía sau nhà.)
■ BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Choose the best option in the bracket to complete the sentences.
1. Yesterday I (must/ mustn't/ had to) finish my English project.
2. He will (must/ have to/ has to) wait in line like everyone else.
3. We (must be/ mustn't / have to) on time for work.
4. We (have to not/ must/ mustn't) forget to take the chicken out of the freezer.
5. If you are under 15, you (have/ must/ mustn't) to get your parents' permission.
6. Your child may (have to/ had to/ must) try on a few different sizes.
7. The doctor (must/ mustn't/ have to) get here as soon as he can.
8. Do you (have to/ must/ mustn't) work next weekend?
9. Bicyclists (mustn't/ must/ has to) remember to signal when they turn.
10. Susan, you (mustn't/ must/ have to) leave your clothes all over the floor like this.
Bài 2: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the following sentences.
1. You__________use your mobile phone in the exam.
A. oughtn't to 	B. mustn't	C. don't have to 	D. shouldn't
2. My grandparents live in the suburb. Therefore, whenever we visit them, we__________a bus.
A. must take	B. should take	C. have to be taken 	D. have to take
3. We__________smoke on the bus.
A. mustn't	B. can't	C. needn't	D. mightn't
4. There are a lot of tickets left, so you__________pay for the tickets in advance.
A. mustn't	B. won't	C. should	D. don't have to
5. You__________eat plenty of fruit or vegetables every day because they are good for your health.
A. oughtn't to	B. mustn't	C. don't have to	D. should
6. You__________wash the car. I had it done yesterday.
A. mustn't	B. needn't	C. must	D. may not
7. She is a good teacher; thus, I think you__________to ask her for some advice.
A. oughtn't	B. must	C. have	D. ought
8. It's a secret. You__________let anyone know about it.
A. mustn't	B. needn't	C. mightn't	D. may not
9. Vietnamese school students nowadays__________	wear uniform.
A. have to	B. need to	C. should	D. could
10. We__________open the lion's cage. It is contrary to zoo regulations.
A. must	B. mustn't	C. needn't	D. should
11. When swimming in the pool, children__________	be accompanied by their parents.
A. should	B. must	C. don't have to	D. have to
12. If you want to maintain a good relationship, you__________behave impolitely like that.
A. ought to not	B. ought not to 	C. mustn't	D. don't have
13. This drink isn't beneficial for health. You__________drink it too much
A. should	B. ought to not	C. ought not to	D. mustn't
14. This warning sign says that you__________step on the grass.
A. shouldn't	B. mustn't	C. don't have to	D. ought not to
15. I think you__________do exercise regularly in order to keep in shape.
A. must	B. should
C. ought to	D. Both B and C are correct
16. My motorbike broke down yesterday, so I__________catch a taxi to school.
A. should	B. ought	C. must	D. has better
17. You look exhausted. You__________take a rest instead of working overtime.
A. should	B. ought	C. must	D. has better
18. Those audiences__________show their tickets before entering the concert hall.
A. have to	B. must	C. ought to	D. don't have to
19. The children__________spend too much time watching TV.
A. mustn't	B. ought to not
C. shouldn't	D. Both B and c are correct
20. If you have a bad headache, you__________see the doctor.
A. had better	B. must	C. ought	D. have better
Bài 2: 
1. B (Bạn không được sử dụng điện thoại di động trong kì thi.)
2. D (Ông bà tôi sống ở vùng ngoại ô. Vì thế, bất cứ khi nào đến thăm ông bà thì chúng tôi phải bắt xe buýt.)
3. A (Chúng ta không được hút thuốc trên xe buýt.)
4. D (Còn nhiều vé nên bạn không cẩn phải đặt vé trước đâu.)
5. D (Bạn nên ăn nhiều loại rau và hoa quả mỗi ngày vì chúng tốt cho sức khỏe.)
6. B (Bạn không cần rửa ô tô. Tôi đã rửa hôm qua rồi.)
7. D (Cô ấy là một giáo viên giỏi; vì vậy tôi nghĩ bạn nên hỏi lời khuyên của cô ấy.)
8. A (Đó là một bí mật. Bạn không được để ai biết.)
9. A (Học sinh Việt Nam ngày nay phải mặc đồng phục.)
10. B (Chúng ta không được mở chuồng sư tử. Điều này trái với quy định của sở thú.)
11. B (Khi bơi trong bể bơi thì trẻ phải ở cùng với bố mẹ.)
12. B (Nếu bạn muốn duy trì mối quan hệ tốt đẹp thì bạn không nên cư xử bất lịch sự như vậy.)
13. C (Đồ uống này không có lợi cho sức khỏe. Bạn không nên uống quá nhiều.)
14. B (Biển báo cấm này cho biết bạn không được phép giẫm lên cỏ.)
15. D (Tôi nghĩ bạn nên tập thể dục thường xuyên để luôn khỏe mạnh.)
16. C (Hôm qua xe tôi bị hỏng nên tôi đã bắt taxi tới trường.)
17. A (Bạn trông rất mệt. Bạn nên nghỉ ngơi thay vì làm thêm giờ.)
18. A (Những khán kia phải xuất trình vé trước khi vào phòng hòa nhạc.)
19. C (Bọn trẻ không nên dành quá nhiều thời gian xem ti-vi.)
20. A (Nếu bạn đau đầu nặng thì tốt nhất nên đi gặp bác sỹ.)
Bài 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
1. (A) I will leave here early (B) because (C) I must (D) studying for my exam.
2. I (A) stayed up (B) late last night because I (C) mustn't go to school (D) on Sunday.
3. We (A) ought to not play football (B) as (C) it's raining (D) outside.
4. You (A) mustn't (B) to drive a car (C) if you (D) don't have a driving licence.
5. If you (A) want some useful (B) advice, you (C) have better talk to your parents (D) about your problem.
6. Yesterday I (A) must (B) stay (C) at home (D) due to the bad storm.
7. Because of his (A) poverty, he (B) has to (C) struggling to (D) make ends meet.
8. (A) According to the rules (B) of this game, you (C) don't have to (D) drop the ball.
9. This competition is (A) optional, so we (B) not (C) have to take part in (D) it.
10. My (A) advice is you (B) have to consider carefully (C) before (D) making the final decision.
Bài 3: 
1. D (studying => study)
6. A (must => had to)
2. C (mustn't => don't have to)
7. C (struggling => struggle)
3. A (ought to not => ought not to)
8. C (don't have to => mustn't)
4. B (to drive => drive)
9. B (not => don't)
5. C (have better => had better)
10. B (have to => should)
Bài 4: Fill in the blanks with "must" or "have to".
1. Professor Quang told me today that I__________give in that assignment by Friday at the latest.
2. Mark! This is a one way street. You__________turn back and use Le Loi Street.
3. My back has been hurting for weeks. I __________go to the doctor's.
4. My company said that if I want this promotion, I__________go to the doctor's for a thorough medical check-up first.
5. I went to see "Titanic" at the cinema last night. What a great film! You__________go and see it!
6. Linda, thanks for everything. It was a great party. I__________go now. My husband is waiting for me outside.
7. I am taking out a bank loan this month. I__________pay a lot of taxes all together.
8. The local council is really strict about protecting that piece of lawn! You__________walk around it!
Bài 4: 
1. have to
5. must
2. have to
6. have to
3. must
7. have to
4. have to
8. have to
Bài 5: Fill in the blanks with affirmative or negative forms of "must or have to/ has to".
1. You really__________stop driving so fast or you'll have an accident!
2. I can give you my bike, so you__________buy a new one.
3. They__________be in a hurry, because they have got more than enough time.
4. I really__________remember to post that letter before five o'clock.
5. Tomorrow is Sunday. You__________get up very early.
6. This room is a mess. I really__________find time to clean it!
7. You__________wear a tie if you want to go to that restaurant. It's one of their rules!
8. I am broke. I__________borrow some money to buy a car.
9. You__________stop smoking. It is very harmful.
10. Mr. Dickson is travelling abroad this summer, so he__________get his passport soon.
11. All the students__________obey the school rules.
12. You__________speak too loud, the baby is sleeping.
13. Students__________look at their notes during the test.
14. I have a terrible headache, so I__________leave early.
15. Snow has blocked the roads. We__________stay here until it's cleared.
Bài 5: 
1. must
6. must
11. have to
2. don't have to
7. have to
12. mustn't
3. don't have to
8. have to
13. mustn't
4. must
9. must
14. must
5. don't have to
10. has to
15. have to
Bài 6: Rewrite each sentence using the word(s) in the brackets. 
1. I am not allowed to go out in the evening, (mustn't)
I ____________________.
2. It is a good idea for US to take an umbrella with US when we go out. (should)
We ____________________.
3. It is necessary for young people to plan for their future, (have to)
Young people ____________________.
4. Ms. Hoa is in charge of cleaning the floor every day. (has to)
Ms. Hoa ____________________.
5. Tim doesn't get permission to use that computer, (mustn't)
Tim ____________________.
Bài 6:
1. I mustn't go out in the evening.
2. We should take an umbrella with us when we go out.
3. Young people have to plan for their future.
4. Ms. Hoa has to clean the floor every day.
5. Tim mustn't use that computer.
Bài 7: Rewrite the following sentences using modals.
1. Smoking is not allowed in the hospital.
You ____________________.
2. It isn't necessary for you to book the tickets.
You ____________________.
3. You are not allowed to park here.
You ____________________.
4. It is better for parents to take time to understand their children.
Parents had ____________________.
5. If I were you, I would buy this house.
You ____________________.
Bài 7: 
1. You must not smoke in the hospital. (Bạn không được phép hút thuốc trong bệnh viện.)
2. You don't have to/ don't need to book the tickets. (Bạn không cần phải đặt vé trước.)
3. You mustn't park here. (Bạn không được đỗ xe ở đây.)
4. Parents had better take time to understand their children. (Bố mẹ nên dành thời gian để hiểu con cái.)
5. You should buy this house. (Bạn nên mua ngôi nhà này.)
■ BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
Bài 8: Choose the best option in the bracket to complete the sentences.
1. Look at my new mobile phone. It (must / can) play movies!
2. What's your new phone number? I (can't / mustn't) remember it.
3. Can you change my appointment? I'm busy so I (won't be able to / don't have to) come at eight o'clock tomorrow.
4. Jane (can / must) be in the office now. I saw her go in 5 minutes ago.
5. My wallet's gone! Someone (can / must) have stolen it!
6. (You've got / You're allowed) to show your driving licence when you rent a car.
7. Take your time. We (can't / don't have to) be there until seven.
8. We're late. (We'd better/ We might) hurry up.
9. You (couldn't / aren't allowed) to drive without a licence in the UK.
10. Are you hungry? (I make/ I’ll make) something for you.
Bài 8: 
1. can (Hãy nhìn vào điện thoại mới của tôi đi. Nó có thể chiếu phim!)
2. can't (Số điện thoại mới của bạn là bao nhiêu? Tôi không thể nhớ được.)
3. won't able to (Bạn có thể thay đổi cuộc hẹn không? Tôi bận nên sẽ không thể đến vào lúc 8h sáng mai được.)
4. must (Bây giờ chắc Jane ở cơ quan. Tôi đã nhìn thấy cô ấy đi vào cách đây 5 phút.)
5. must (Ví tôi đã mất! Chắc ai đó đã lấy trộm rồi!)
6. You've got (Bạn phải xuất trình bằng lái xe khi bạn thuê xe.)
7. don't have to (Cứ từ từ. Chúng ta không cần phải ở đó cho tới lúc 7 giờ.)
8. We'd better (Chúng ta muộn rồi. Chúng ta nên nhanh lên.)
9. aren't allowed (Bạn không được phép lái xe nếu không có bằng lái ở nước Anh.)
10. I'll make (Bạn có đói không? Tôi sẽ làm thứ gì đó cho bạn.)
Bài 9: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the following sentences.
1. __________I have a look at those shoes, please?
A. Would	B. Should	C. Could	D. Must
2. We__________pay for the tickets because my mother won them.	
A. didn't have to	B. couldn't	C. mustn't	D. hadn't to
3. You really__________make such a fuss about the old clothes you are wearing!
A. won't	B. can't	C. mightn't	D. shouldn't
4. I hope we__________find the cinema easily.	
A. should	B. might	C. can	D. could
5. We couldn't find a hotel room so we__________sleep in the car.	
A. might	B. should	C. had to	D. could
6. We'd love to__________afford a trip to South America.	
A. will have to	B. be able to	C. have to	D. can
7. She could__________in the garage when we arrived. That might be why she didn't hear the bell.	
A. work	B. be worked	C. have been working 	D. be working
8. You'll__________tell the police that your house was broken into.	
A. should	B. must	C. have to	D. had to
Bài 9: 
1. C (Tôi có thể xem đôi giày kia được không?)
2. A (Chúng tôi không phải trả tiền vé nữa bởi vì mẹ tôi được tặng vé.)
3. D (Bạn thực sự không nên làm om sòm về quần áo cũ mà bạn đang mặc!)
4. C (Tôi hi vọng chúng tôi có thể tìm được rạp chiếu phim dễ dàng.)
5. C (Chúng tôi không thể tìm được phòng khách sạn vì vậy chúng tôi đã phải ngủ trong ô tô.)
6. B (Chúng tôi mong muốn có thể có điều kiện đi du lịch đến Nam Mỹ.)
7. C (Cô ấy có thể đang làm việc trong nhà để xe khi chúng ta đến. Đó có thể là lý do mà cô ấy không nghe tiếng chuông.)
8. C (Bạn sẽ phải báo với cảnh sát việc nhà bạn bị đột nhập.)
Bài 10: Choose the best option to complete the sentences.
1. When we were at school we (ought to/ had to/ must) wear a uniform.
2. You (don't have to/ mustn't/ ought not to) be an expert to use the basic functions of program.
3. You (should/ must/'ve got) to tell her that you are her mother.
4. You (were supposed to/ had got to/ must) go to the meeting. Why didn't you go?
5. I (mustn't/ don't have to/ shouldn't) wear glasses. I still can see perfectly well.
6. We went to bed right after dinner because we (had to/must/should) get up early the following day.
7. We (must/ can't/ should to) go for a drink one day.
8. You (hadn't to/ didn't have to/ shouldn't) take any money. I have enough for both of us.
9. What are you doing? You (don't have to/ aren't supposed to/ ought not) be here!
10. We (shouldn't/ weren't allowed to/ mustn't) talk to each other because it was an exam.
Bài 10: 
1. had to (Khi chúng tôi còn đi học thì chúng tôi phải mặc đồng phục)
2. don't have to (Bạn không cần phải là chuyên gia để sử dụng các chương năng cơ bản của chương trình.)
3. 've got (Bạn phải nói cho cô ấy biết bạn là mẹ cô ấy.)
4. were supposed to (Bạn lẽ ra nên đi họp. Tại sao bạn không đi?)
5. don't have to (Tôi không cần phải đeo kính. Tôi vẫn có thể nhìn được rõ.)
6. had to (Chúng tôi đã đi ngủ ngay sau khi ăn tối xong bởi vì chúng tôi phải dậy sớm vào ngày hôm sau.)
7. must (Chúng ta phải đi uống vào một ngày nào đó.)
8. didn't have to (Bạn không cần phải mang tiền đâu. Tôi có đủ cho cả hai chúng ta rồi.)
9. aren't supposed to (be not supposed to ~ mustn't: không được phép làm gì) (Bạn đang làm gì vậy? Bạn không được phép ở đây!)
10. weren't allowed to (Chúng tôi không được phép nói chuyện với nhau bởi vì đây là kì thi.)
Bài 11: Fill in the blanks with "couldn't/ have to/ might/ must/ ought to /shouldn't".
1. It's very cold today. Do you think it__________snow later?
2. You__________leave your door unlocked when you go out.
3. They__________have filled the car with petrol before they set off.
4. You don't__________pick me up at the station. I can get a taxi.
5. This is impossible, it__________be a mistake!
6. Tom__________have seen me because he walked past without saying "Hello".
Bài 11: 
1. might
3. ought to
5. must
2. shouldn't
4. have to
6. couldn't
Bài 12: Fill in the blanks with "must/ might/ can't"
1. Your mother__________be a great cook. You are always so keen to get back home to eat!
2. I don't know why I am so tired these days. I__________be working too hard. Or maybe I am not sleeping too well.
3. Do you know where Mike is? He__________be out - his car keys are on the table.
4. You seem to know everything about the theatre. You__________go every week.
5. To give the promotion to David was silly. He__________ know much about this company after only a year working here.
6. Go and look in the kitchen for your gloves. They__________be in there.
7. Oh, the phone is ringing. Answer it. It__________be Lisa. She always rings at this time.
8. Bob has been drinking that whiskey since early this afternoon. He__________be totally drunk by now.
9. That couple__________think much of this film. They're leaving already - after only 20 minutes!
10. That's the second new car they have bought this year. They__________be very rich!
Bài 12: 
1. must (Mẹ bạn chắc là một người nấu ăn giỏi. Bạn luôn muốn về nhà ăn cơm!)
2. might (Tôi không biết sao những ngày này mệt thế. Có thể là tôi đang làm việc quá nhiều. Hoặc có thể tôi không ngủ ngon.)
3. can't (Bạn có biết Mike ở đâu không? Anh ấy không thể ra ngoài- chìa khóa xe anh ấy đang còn trên bàn.)
4. must (Bạn dường như biết mọi thứ về rạp hát. Bạn chắc là đi hàng tuần.)
5. can't (Cho David thăng chức thì thật ngớ ngẩn. Anh ấy không thể biết nhiều về công ty này chỉ sau một năm làm việc ở đây.)
6. might (Đi và tìm găng tay của bạn ở nhà bếp xem sao. Đôi găng tay có thể ở trong đó.)
7. must (Ồ, điện thoại đang reo. Hãy trả lời đi. Chắc là Lisa. Cô ấy luôn điện vào giờ này.)
8. must (Bob đã uống rượu từ đẩu giờ chiều nay. Giờ này anh ấy chắc là đã say rồi.)
9. can't (Cặp đôi đó không thể nghĩ nhiều về bộ phim này. Họ rời đi- chỉ sau 20 phút.)
10. must (Đó là chiếc ô tô mới thứ hai họ đã mua vào năm nay. Họ chắc là rất giàu!)
Bài 13: Fill in the blanks with "must/ can't/ could/ may/ might" There may be more than one correct answer for each question.
1. I'm sure she is here - I can see her car in front of the building.
	She__________be here. I can see her car in front of the building.
2. They're coming this week but I don't know which day.
	They__________be coming tomorrow.
3. I'm not sure I'm going to pass the exam. I don't feel very confident.
	I __________pass the exam. I don't feel very confident.
4. I've bought a lottery ticket. There's a chance I'll become a millionaire!
	I__________become a millionaire!
5. I'm sure she doesn't speak French very well - she's only lived in Paris for a few weeks.
	She__________speak French very well. She's only lived in Paris for a few weeks.
6. My key's not in my pocket or on my desk so I'm sure it's in the drawer.
	My key's not in my pocket or on my desk so it__________be in the drawer.
7. Someone told me that Tim was in New York but I saw him yesterday so I'm sure he's not
	abroad. Tim__________be abroad.
8. You got the job? That's great. I'm sure you're delighted.
	You got the job? That's great. You__________be delighted.
9. They told me to prepare the project by tomorrow but it's almost impossible to have it done so fast.
	I__________finish it by tomorrow if I stay at work all night, but I'm not sure.
10. I asked them to send the goods as soon as possible; we__________receive them by the end of the week if the post is fast.
Bài 13:
1. must
6. must
2. may/could/might
7. can't
3. may not/might not
8. must
4. may/could/might
9. may/could/may
5. can't
10. may/could/may
Bài 14: Choose one of the following to complete the sentences.
must have
might have
should have
can't have
1. Tom__________gone on holiday. I saw him in the company this morning.
2. Nobody answered the phone at the clinic. It__________closed early.
3. I__________revised more for my exams. I think I'll fail!
4. Alex looks really pleased with herself. She__________passed her driving test this morning.
5. I can't believe Mike hasn't arrived yet. He__________caught the wrong train.
6. His number was busy all night - he__________been on the phone continuously for hours.
7. It__________been Tim I saw at the party. He didn't recognise me at all.
Bài 14: 
1. can't have (Tom không thể đã đi nghỉ. Sáng nay tôi gặp cậu ấy ở công ty.)
2. must have (Ở phòng khám không ai nghe mấy. Chắc là đóng cửa sớm rồi.)
3. should have (Tôi lẽ ra đã nên ôn bài nhiều hơn cho kì thi. Tôi nghĩ tôi sẽ trượt!)
4. must have (Alex trông có vẻ rất hài lòng với chính mình. Chắc là sáng nay cô ấy đã vượt qua kì thi bằng lái xe.)
5. must have (Tôi không thể tin Mike vẫn chưa đến. Anh ấy chắc là bắt nhầm chuyến tàu rồi.)
6. must have (Số điện thoại anh ấy bận suốt đêm- anh ấy chắc là nói chuyện điện thoại suốt nhiều tiếng đồng hồ.)
7. can't have (Không thể là Tim mà tôi gặp ở bữa tiệc. Anh ấy đã không nhận ra tôi gì hết.)
Bài 15: Use "could (n't) have/ should(n't) have/ must(n't) have" to complete the sentence.
1. Your house looks very nice. You__________spent a lot of time painting it.
2. John went running in the rain. He__________gotten sick.
3. It was so dark that he fell down the stairs. He__________fixed the light.
4. Daisy__________gone by bus. Why did she walk?
5. I called him but nobody answered. He__________gone out.
6. You__________cleaned the floor. It looks so clean.
7. Nam__________stolen the car. He was with me all the time.
8. My bicycle is broken. I__________ridden it down the stairs.
9. Tom looks happy. I think he__________gotten a new job.
10. The chocolate cake 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_bo_tro_tieng_anh_11.docx