Bài tập Đại số Lớp 11 - Chương 5: Đạo hàm - Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (Có đáp án)
Câu 373. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x+1)2(x–2) tại điểm có hoành độ x = 2 là:
A. y = –8x + 4 B. y = –9x + 18 C. y = –4x + 4 D. y = –8x + 18
Câu 374. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3–x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y = –12x + 24 B. y = –12x + 26 C. y = 12x –24 D. y = 12x –26
Câu 375. Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là:
A. M(1; –3), k = –3 B. M(1; 3), k = –3 C. M(1; –3), k = 3 D. M(–1; –3), k = –3
Câu 376. Cho hàm số y = có đồ thị cắt trục tung tại A(0; –1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = –3. Các giá trị của a, b là:
A. a = 1; b=1 B. a = 2; b=1 C. a = 1; b=2 D. a = 2; b=2
CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM Cho hàm số f(x) liên tục tại x0. Đạo hàm của f(x) tại x0 là: A. f(x0) B. C. (nếu tồn tại giới hạn) D. (nếu tồn tại giới hạn) Cho hàm số f(x) là hàm số trên R định bởi f(x) = x2 và x0 ÎR. Chọn câu đúng: A. f/(x0) = x0 B. f/(x0) = x02 C. f/(x0) = 2x0 D. f/(x0) không tồn tại. Cho hàm số f(x) xác định trên bởi f(x) = . Đạo hàm của f(x) tại x0 = là: A. B– C. D. – Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x+1)2(x–2) tại điểm có hoành độ x = 2 là: A. y = –8x + 4 B. y = –9x + 18 C. y = –4x + 4 D. y = –8x + 18 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3–x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là A. y = –12x + 24 B. y = –12x + 26 C. y = 12x –24 D. y = 12x –26 Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là: A. M(1; –3), k = –3 B. M(1; 3), k = –3 C. M(1; –3), k = 3 D. M(–1; –3), k = –3 Cho hàm số y = có đồ thị cắt trục tung tại A(0; –1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = –3. Các giá trị của a, b là: A. a = 1; b=1 B. a = 2; b=1 C. a = 1; b=2 D. a = 2; b=2 Cho hàm số y =. Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 Cho hàm số y = và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của đồ thị hàm số là: A. y = 2x–1, y = 2x–3 B. y = 2x–5, y = 2x–3 C. y = 2x–1, y = 2x–5 D. y = 2x–1, y = 2x+5 Cho hàm số y =, tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng 3y – x + 6 là: A. y = –3x – 3; y= –3x– 4 B. y = –3x – 3; y= –3x + 4 C. y = –3x + 3; y= –3x–4 D. y = –3x–3; y=3x–4 Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m – 1)x4 – m + tại điểm có hoành độ x = –1 vuông góc với đường thẳng 2x – y – 3 = 0 A. B. C. D. Cho hàm số , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm (–6; 4) là: A. y = –x–1, y = B. y= –x–1, y =– C. y = –x+1, y =– D. y= –x+1, y = Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2; 3) tới đồ thị hàm số là: A. y = 3x; y = x+1 B. y = –3x; y = x+1 C. y = 3; y = x–1 D. y = 3–x; y = x+1 Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 7x + 5 (C), trên (C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm nào bằng 2? A. (–1; –9); (3; –1) B. (1; 7); (3; –1) C. (1; 7); (–3; –97) D. (1; 7); (–1; –9) Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = : A. k = 1 B. k = C. k = D. 2 Cho đường cong (C): y = x2. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(–1; 1) là: A. y = –2x + 1 B. y = 2x + 1 C. y = –2x – 1 D. y = 2x – 1 Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại A(1; –2) là: A. y = –4(x–1) – 2 B. y = –5(x–1) + 2 C. y = –5(x–1) – 2 D. y = –3(x–1) – 2 Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 7x + 2. Phương trình tiếp tuyến tại A(0; 2) là: A. y = 7x +2 B. y = 7x – 2 C. y = –7x + 2 D. y = –7x –2 Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là: A. y = –x + 3 B. y = –x – 3 C. y = 4x – 1 D. y = 11x + 3 Đồ thị (C) của hàm số cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình là: A. y = –4x – 1 B. y = 4x – 1 C. y = 5x –1 D. y = – 5x –1 Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x4 + x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d: x + 5y = 0 có phương trình là: A. y = 5x – 3 B. y = 3x – 5 C. y = 2x – 3 D. y = x + 4 BÀI 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Cho hàm số đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: A. y/(1) = –4 B. y/(1) = –5 C. y/(1) = –3 D. y/(1) = –2 Cho hàm số . y/(0) bằng: A. y/(0)= B. y/(0)= C. y/(0)=1 D. y/(0)=2 Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) =. Giá trị f/(0) bằng: A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại Đạo hàm cấp 1của hàm số y = (1–x3)5 là: A. y/ = 5(1–x3)4 B. y/ = –15(1–x3)4 C. y/ = –3(1–x3)4 D. y/ = –5(1–x3)4 Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = –1 là: A. –32 B. 30 C. –64 D. 12 Hàm số có đạo hàm là: A. y/ = 2 B. C. D. Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. y/ = –2(x – 2) D. Cho hàm số f(x) = . Đạo hàm của hàm số f(x) là: A. B. C. D. Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phương trình y/ = 0 có nghiệm là: A. {–1; 2} B. {–1; 3} C. {0; 4} D. {1; 2} Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f/(–1) bằng: A. 2 B. 6 C. –6 D. 3 Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) .Giá trị f/(–8) bằng: A. B. – C. D. – Cho hàm số f(x) xác định trên R \{1} bởi . Giá trị f/(–1) bằng: A. B. – C. –2 D. Không tồn tại Cho hàm số f(x) xác định bởi . Giá trị f/(0) bằng: A. 0 B. 1 C. D. Không tồn tại. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = ax + b, với a, b là hai số thực đã cho. chọn câu đúng: A. f/(x) = a B. f/(x) = –a C. f/(x) = b D. f/(x) = –b Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = –2x2 + 3x. Hàm số có đạo hàm f/(x) bằng: A. –4x – 3 B. –4x +3 C. 4x + 3 D. 4x – 3 Cho hàm số f(x) xác định trên cho bởi f(x) = x có đạo hàm là: A. f/(x) = B. f/(x) = C. f/(x) = D. f/(x) = Cho hàm số f(x)=. Để f/(1)=thì ta chọn: A. k = 1 B. k = –3 C. k = 3 D. k = Hàm số f(x) = xác định trên . Có đạo hàm của f là: A. f/(x) = x + –2 B. f/(x) = x – C. f/(x) = D. f/(x) = 1 + Hàm số f(x) = xác định trên . Đạo hàm của hàm f(x) là: A. f/(x) = B. f/(x) = C. f/(x) = D. f/(x) = Cho hàm số f(x) = –x4 + 4x3 – 3x2 + 2x + 1 xác định trên R. Giá trị f/(–1) bằng: A. 4 B. 14 C. 15 D. 24 Cho hàm số f(x) = xác định R\{1}. Đạo hàm của hàm số f(x) là: A. f/(x) = B. f/(x) = C. f/(x) = D. f/(x) = Cho hàm số f(x) = xác định R*. Đạo hàm của hàm số f(x) là: A. f/(x) = B. f/(x) = C. f/(x) = D. f/(x) = Với . f/(x) bằng: A. 1 B. –3 C. –5 D. 0 Cho hàm số . Tính y/(0) bằng: A. y/(0)= B. y/(0)= C. y/(0)=1 D. y/(0)=2 Cho hàm số y = , đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: A. y/(1)= –4 B. y/(1)= –3 C. y/(1)= –2 D. y/(1)= –5 BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Hàm số y = sinx có đạo hàm là: A. y/ = cosx B. y/ = – cosx C. y/ = – sinx D. Hàm số y = cosx có đạo hàm là: A. y/ = sinx B. y/ = – sinx C. y/ = – cosx D. Hàm số y = tanx có đạo hàm là: A. y/ = cotx B. y/ = C. y/ = D. y/ = 1 – tan2x Hàm số y = cotx có đạo hàm là: A. y/ = – tanx B. y/ = – C. y/ = – D. y/ = 1 + cot2x Hàm số y = (1+ tanx)2 có đạo hàm là: A. y/ = 1+ tanx B. y/ = (1+tanx)2 C. y/ = (1+tanx)(1+tanx)2 D. y/ = 1+tan2x Hàm số y = sin2x.cosx có đạo hàm là: A. y/ = sinx(3cos2x – 1) B. y/ = sinx(3cos2x + 1) C. y/ = sinx(cos2x + 1) D. y/ = sinx(cos2x – 1) Hàm số y = có đạo hàm là: A. B. C. D. Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là: A. y/ = 2xcosx – x2sinx B. y/ = 2xcosx + x2sinx C. y/ = 2xsinx – x2cosx D. y/ = 2xsinx + x2cosx Hàm số y = tanx – cotx có đạo hàm là: A. y/ = B. y/ = C. y/ = D. ) y/ = Hàm số y = có đạo hàm là: A. B. C. D. Hàm số y = f(x) = có f/(3) bằng: A. B. C. D. 0 Hàm số y = tan2 có đạo hàm là: A. B. C. D. y/ = tan3 Hàm số y = có đạo hàm là: A. B. C. D. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. y/bằng: A. y/= –1 B. y/= 1 C. y/= – D. y/= Cho hàm số y =. y/bằng: A. y/= 1 B. y/= –1 C. y/=2 D. y/=–2 Xét hàm số f(x) = . Chọn câu sai: A. B. C. D. 3.y2.y/ + 2sin2x = 0 Cho hàm số y = f(x) = . Giá trị bằng: A. 0 B. C. D. Cho hàm số . Giá trị bằng: A. B. C. 0 D. Cho hàm số Giá trị bằng: A. 1 B. C. 0 D. Không tồn tại. Xét hàm số Giá trị bằng: A. –1 B. 0 C. 2 D. –2 Cho hàm số Giá trị bằng: A. 4 B. C. – D. 3 Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số y là: A. B. C. D. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính bằng: A. B. C. D. Cho hàm số Tính bằng: A. =1 B. =–1 C. =2 D. =–2 BÀI 4: VI PHÂN Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)? A. dy = 2(x – 1)dx B. dy = (x–1)2dx C. dy = 2(x–1) D. dy = (x–1)dx Xét hàm số y = f(x) = . Chọn câu đúng: A. B. C. D. Cho hàm số y = x3 – 5x + 6. Vi phân của hàm số là: A. dy = (3x2 – 5)dx B. dy = –(3x2 – 5)dx C. dy = (3x2 + 5)dx D. dy = (–3x2 + 5)dx Cho hàm số y =. Vi phân của hàm số là: A. B. C. D. Cho hàm số y =. Vi phân của hàm số là: A. B. C. D. Cho hàm số y =. Vi phân của hàm số là: A. B. C. D. Cho hàm số y = x3 – 9x2 + 12x–5. Vi phân của hàm số là: A. dy = (3x2 – 18x+12)dx B. dy = (–3x2 – 18x+12)dx C. dy = –(3x2 – 18x+12)dx D. dy = (–3x2 + 18x–12)dx Cho hàm số y = sinx – 3cosx. Vi phân của hàm số là: A. dy = (–cosx+ 3sinx)dx B. dy = (–cosx–3sinx)dx C. dy = (cosx+ 3sinx)dx D. dy = –(cosx+ 3sinx)dx Cho hàm số y = sin2x. Vi phân của hàm số là: A. dy = –sin2xdx B. dy = sin2xdx C. dy = sinxdx D. dy = 2cosxdx Vi phân của hàm số là: A. B. C. D. Hàm số y = xsinx + cosx có vi phân là: A. dy = (xcosx – sinx)dx B. dy = (xcosx)dx C. dy = (cosx – sinx)dx D. dy = (xsinx)dx Hàm số y =. Có vi phân là: A. B. C. D. BÀI 5: ĐẠO HÀM CẤP CAO Hàm số có đạo hàm cấp hai là: A. y// = 0 B. C. D. Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là: A. y/// = 12(x2 + 1) B. y/// = 24(x2 + 1) C. y/// = 24(5x2 + 3) D. y/// = –12(x2 + 1) Hàm số y = có đạo hàm cấp hai bằng: A. B. C. D. Hàm số y = có đạo hàm cấp 5 bằng: A. B. C. D. Hàm số y = có đạo hàm cấp hai bằng: A. B. C. D. Cho hàm số f(x) = (2x+5)5. Có đạo hàm cấp 3 bằng: A. f///(x) = 80(2x+5)3 B. f///(x) = 480(2x+5)2 C. f///(x) = –480(2x+5)2 D. f///(x) = –80(2x+5)3 Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tanx bằng: A. B. C. D. Cho hàm số y = sinx. Chọn câu sai: A. B. C. D. Cho hàm số y = f(x) = . Đạo hàm cấp 2 của f(x) là: A. B. C. D. Xét hàm số y = f(x) = . Phương trình f(4)(x) = –8 có nghiệm x là: A. x = B. x = 0 và x = C. x = 0 và x = D. x = 0 và x = Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng: A. 4y – y// = 0 B. 4y + y// = 0 C. y = y/tan2x D. y2 = (y/)2 = 4 Cho hàm số y = f(x) = xét 2 mệnh đề: (I): y// = f//(x) = (II): y/// = f///(x) = . Mệnh đề nào đúng: A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai. Nếu , thì f(x) bằng: A. B. – C. cotx D. tanx Cho hàm số f(x) = xác định trên D = R\{1}. Xét 2 mệnh đề: (I): y/ = f/(x) = , (II): y// = f//(x) = Chọn mệnh đề đúng: A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai. Cho hàm số f(x) = (x+1)3. Giá trị f//(0) bằng: A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Với thì bằng: A. 0 B. 1 C. –2 D. 5 Giả sử h(x) = 5(x+1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phương trình h//(x) = 0 là: A. [–1; 2] B. (–¥; 0] C. {–1} D. Æ Cho hàm số . Tính có kết quả bằng: A. B. C. D. Cho hàm số y = f(x) = (ax+b)5 (a, b là tham số). Tính f(10)(1) A. f(10)(1)=0 B. f(10)(1) = 10a + b C. f(10)(1) = 5a D. f(10)(1)= 10a Cho hàm số y = sin2x.cosx. Tính y(4)có kết quả là: A. B. C. D. ĐÁP ÁN 373 C 374 C 375 B 376 B 377 B 378 A 379 B 380 C 381 C 382 A 383 D 384 B 385 C 386 B 387 D 388 B 389 C 390 A 391 A 392 B 393 A 394 B 395 A 396 D 397 B 398 C 399 C 400 A 401 B 402 B 403 B 404 A 405 B 406 C 407 A 408 B 409 B 410 C 411 B 412 A 413 D 414 B 415 C 416 B 417 A 418 D 419 A 420 B 421 B 422 C 423 C 424 D 425 B 426 A 427 B 428 D 429 D 430 A 431 B 432 B 433 C 434 C 435 A 436 C 437 C 438 D 439 A 440 B 441 D 442 C 443 D 444 B 445 A 446 C 447 B 448 D 449 A 450 C 451 B 452 C 453 B 454 A 455 D 456 C 457 A 458 A 459 C 460 B 461 D 462 D 463 B 464 A 465 B 466 D 467 D 468 A 469 B 470 D 471 C 472 C 473 A 474 A
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_dai_so_lop_11_chuong_5_dao_ham_bai_1_dinh_nghia_va_y.docx