Bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 - Chương 2: Nitơ – Photpho
Câu 1: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2:
A. Đều tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử
C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Cho phản ứng N2 + 3H2 D 2NH3 D H = -92KJ
Tìm phát biểu không phù hợp với phản ứng này
A. N2 là chất Oxi hóa
B.Cần cung cấp 92KJ nhiệt lượng để 1 mol N2 kết hớp với 3 mol H2
C. Hiệu suất của phản ứng rất bé
D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, có xúc tác và áp suất cao
Câu 3: Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2
Câu 4: Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời.
A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
Câu 5: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc.
A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2
B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2
Câu 6: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
A. 5 B. 7 C.9 D. 21
Câu 7: Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
A.5 B.7 C. 9 D. 21
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2: NI TƠ – PHOTPHO (Nguồn: sưu tầm) Câu 1: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2: A. Đều tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng Câu 2: Cho phản ứng N2 + 3H2 D 2NH3 D H = -92KJ Tìm phát biểu không phù hợp với phản ứng này A. N2 là chất Oxi hóa B.Cần cung cấp 92KJ nhiệt lượng để 1 mol N2 kết hớp với 3 mol H2 C. Hiệu suất của phản ứng rất bé D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, có xúc tác và áp suất cao Câu 3: Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là: A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 4: Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời. A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ Câu 5: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc. A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 6: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 B. 7 C.9 D. 21 Câu 7: Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A.5 B.7 C. 9 D. 21 Câu 8: Phương trình điện li tồng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 « 3H+ + PO43- Khi thêm HCl vào dung dịch A. Cân băng trên chuyển dịch theo chiều thuận B. Căn bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch C. Cân bằng trên không bị chuyển dịch D. Nồng độ PO43- tăng lên Câu 9: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua A. Mg3(PO4)2 B. Mg(PO3)2 C. Mg3P2 D. Mg2P2O7 Câu 10: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch A. Axit nitric và đồng (II) nitrat B. Đồng (II) nitrat và amoniac C. Barihidroxit và axit photphoric D. Amoni hidrophotphat và kalihidroxit Câu 11: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây? A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin B. Nhiệt phân NH4NO3 C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2 Câu 12: Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước? A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2 D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 Câu 13: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước) A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43- C. H+, HPO42-, PO43- D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- Câu 14: Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit? A. Axit nitric đặc và cacbon C. Axit nitric đặc và đồng B. Axit nitric đặc và lưu huỳnh D. Axit nitric đặc và bạc Câu 15: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D.Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp. Câu 16: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng? A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit B.Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. C.Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ D.Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra Câu 17: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính Oxi hóa khi tham gia phản ứng ? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. N2, NO, N2O, N2O5 C. NH3, NO, HNO3, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3 Câu 18: Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do: A. Amoniac tan nhiều trong nước B. Phân tử amoniac là phân tử có cực C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OH- Câu 19: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng? A.Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron B.Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7 C.3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác D.Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p Câu 20: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng? A.Nitơ không duy trì sự hô hấp và nitơ là một khí độc B.Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học C.Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử D.Số Oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+3. Câu 21: Khi hòa tan 30 g hổn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hổn hợp ban đầu là: A. 1,2 g B. 4,25g C. 1,88 g D. 2,52g Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong Oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 15 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được các muối A. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 23: Phân đạm Urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là: A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200 Câu 24: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5 . Hàm lượng (%) của canxi đihidrophotphat trong phân bón này là: A. 69 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1 Câu 25: Phân Kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50%K2O. Hàm lượng (%) của KCl trong phân bón đó là: A. 72,9 B. 76 C. 79,2 D. 75,5 Câu 26: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO3 60% (D = 1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung dịch HNO3 đã phản ứng là: A. đồng; 61,5ml B. chì; 65,1 ml C. thủy ngân;125,6 ml D. sắt; 82,3 ml Câu 27: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do: A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính B. Zn(OH)2là một bazơ ít tan C.Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2 D.NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu. Câu 28: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó: A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạc B.Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm C.Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm D.Thoát ra chất khí không màu, không mùi Câu 29: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ? A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 30: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng Oxi hóa khử này bằng: A. 22 B. 20 C. 16 D. 12 Câu 31: Phản ứng giữa kim loại magiê với axit nitric đặc, giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng: A. 10 B. 18 C. 24 D. 20 Câu 32**: Phản ứng giữa kim loại Cu với Axit nitrric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng: A. 10 B. 18 C. 24 D. 20 Câu 33:Magiê photphua có công thức là: A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D.Mg3(PO4)2 Câu 34: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. sau phản ứng dung dịch có các muối: A.KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 Câu 35: Chọn công thức đúng của apatit A. Ca3(PO4)2 B. Ca(PO3)2 C. 3Ca3(PO4)2CaF2 D. CaP2O7 Câu 36: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn thành, đem cô cạn dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? A. Na3PO4 và 50g C. NaH2PO4 và 42,9g; Na2HPO4 và 14,2 g B. Na2HPO4 và 15g D. Na2HPO4 và 14,2 g; Na3PO4 và 49,2 g Câu 37: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut A. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng B.Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron C.Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần D.Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần Câu 38: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut A. Khả năng Oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần B.Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần C.Hợp chất khí với hidrô RH3 có đồ bền nhiệt giảm dần và dung dịch không có tính Axit D.Tính Axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần Câu 39: Chọn ra . không đúng trong các . sau: a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng d) Photpho có công thức hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhât là +5 e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử A. b, e B. c,e C. c. d D. e Câu 40: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do: A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết D.Trong phân tử N2 có liên kết 3 rất bền Câu 41: Một nhóm học sinh chưa thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là: A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành B. Có dung dịch màu xanh thẩm tạo thành C. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẩm. D. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra Giải thích các hiện tượng và viết phương trình hóa học Câu 42: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( các điều kiện coi như có đủ) A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 Câu 43: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Tất cả muối amoni dều dễ tan trong nước B.Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH4+ không màu và chỉ tạo ra môi trường Axit C.Muối amoni kém bền với nhiệt D.Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac Câu 44: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây? A. (NH4)3PO4 B. NH4HCO3 C. CaCO3 D. NaCl Câu 45: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng? A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu C.Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh D.Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu Câu 46: Axit nitric đặc , nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau đây? A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2 Câu 47: Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,22 lít khí nitơ ở đktc (giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là: A. Zn B. Cu C. Mg D. Al Câu 48: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm là kim loại , khí nitơ đioxit và khí Oxi A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3 Câu 49: Đốt cháy hổn hợp gồm 6,72 lít khí Oxi và 7 lít khí amoniac ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là: A. Khí nitơ và nước C. Khí Oxi, khí nitơ và nước B. Khí amoniac, khí nitơ và nước D. Khí nitơ oxit và nước 50: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do: A. Nguyên tử photpho độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử nitơ B. Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử nitơ. C. Nguyên tử photpho có obitan 3d còn trống còn nguyên tử nitơ không có D.Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nitơ
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_11_chuong_2_nito_photpho.doc