Đề cương ôn tập Học kì II môn Công nghệ Lớp 11

Đề cương ôn tập Học kì II môn Công nghệ Lớp 11

Câu 8: Độ dẻo của vật liệu cơ khí biểu thị khả năng

A. chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

B. dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

C. chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

D. biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

Câu 9: Giới hạn bền của vật liệu là

A. giới hạn bền kéo và giới hạn bền dẻo.

B. giới hạn bền nén và giới hạn bền kéo.

C. giới hạn bền dẻo, giới hạn bền nén và giới hạn bền kéo.

D. giới hạn bền nén và giới hạn bền kéo.`

Câu 10: Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là

A. Có cơ tính cao.

B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn.

C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém.

D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp.

 

docx 7 trang huemn72 28742
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì II môn Công nghệ Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHÊ 11
Câu 1: Hành trình pit-tông là? Chọn phát biểu sai:
A. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới.
B. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Là quãng dường mà pít tông di được trong một chu trình
D. Là quãng dường mà pít tông di được trong một chu trình
Câu 2: Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy là
A. Vct = Vtp - Vbc B. Vtp = Vct - Vbc C. Vtp = Vbc - Vct D. Vct = Vtp . Vbc
Câu 3: Quan hệ giữa hành trình pit-tông và bán kính quay của trục khuỷu là:
A. S = R	B. S = 1/R	C. S = 2R	D. S = R/2
Câu 4: Động cơ xăng 2 kì có:
A. Cửa nạp B. Cửa thải C. Cửa quét D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Xilanh của động cơ luôn chế tạo rời thân xilanh
B. Xilanh của động cơ luôn chế tạo liền thân xilanh
C. Xilanh của động cơ có thể chế tạo rời hoặc đúc liền thân xilanh
D. Xilanh của động cơ đặt ở cacte
Câu 6: Chi tiết nào không được bố trí trên nắp máy?
Câu 7: Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là giới hạn 
A. bền.	 B. dẻo.	C. cứng.	D. kéo.
Câu 8: Độ dẻo của vật liệu cơ khí biểu thị khả năng 
A. chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
Câu 9: Giới hạn bền của vật liệu là
A. giới hạn bền kéo và giới hạn bền dẻo. 
B. giới hạn bền nén và giới hạn bền kéo.
C. giới hạn bền dẻo, giới hạn bền nén và giới hạn bền kéo.
D. giới hạn bền nén và giới hạn bền kéo.`
Câu 10: Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là
A. Có cơ tính cao.
B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn.
C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém.
D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp đúc?
A. Dễ gây các khuyết tật trong việc đúc. 
B. Chế tạo được vật đúc có hình dạng và kết cấu phức tạp. 
C. Hao tổn kim loại nhiều hơn so với các phương pháp chế tạo phôi khác. 
D. Cho độ bóng và độ chính xác rất cao.
Câu 12: Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách.
A. nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy.
B. nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy.
C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo.
D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo.
Câu 13: Trong công nghê cắt gọt kim loại bộ phận cắt của dao được chế tạo từ vật liệu có
A. độ cứng cao và khả năng chống mài mòn.
B. khả năng chống mài mòn và bền nhiệt.
C. khả năng bền nhiệt và độ cứng cao.
D. độ cứng cao, khả năng bền nhiệt và chống mài mòn. 
Câu 14: Trong nguyên lí cắt và dao cắt, góc sau a là góc
A. hợp bởi mặt tr ước và mặt sau của dao.
B. hợp bởi mặt sau với tiếp t uyến của phôi đi qua mũi dao.
C. hợp bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy.
D. hợp bởi mặt t rước với t iếp t uyến của phôi đi qua mũi dao.
Câu 15: Biện pháp nào dươi đây không đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí sản xuất?
A. Xử lí chất thải trong sản xuất cơ khí trước khi đưa vào môi trường. 
B. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người. 
C. Không nên sử dụng công nghệ cao trong sản xuất. 
D. Cần được sử dụng công nghệ cao trong sản xuất.
Câu 16: Trong công nghệ cắt gọt kim loại trên dao tiện cắt đứt không có góc nào sau đây?
A. Góc trước.	B. Góc sau.	C. Góc sắc.	D. Góc bên.
Câu 17: Động cơ đốt trong là động cơ biến đổi
A. nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài động cơ. 
B. nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong.
C. cơ năng thành nhiệt năng xảy ra ở bên trong động cơ. 
D. cơ năng thành nhiệt năng xảy ra ở ngoài động cơ. 
Câu 18: Trong động cơ 4 kỳ, ở kỳ nổ xupap 
A. nạp mở, thải đóng. B. nạp mở, thải mở. 
C. nạp đóng, thải đóng. D. nạp đóng, thải mở.
Câu 19: Người ta thường làm tăng công suất của động cơ bằng cách 
A. tăng tỷ số nén. B. xoáy nòng. C. xoáy xupap. D. điều chỉnh khe hở Xupap. 
Câu 20: Chu trình làm việc của động cơ đốt trong gồm các quá trình nào sau đây?
A. Nạp, nén, cháy, thải.
B. Nạp, nén, dãn nở, thải.
C. Nạp, nén, thải, cháy- dãn nở.
D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải.
Câu 21: Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp.	B. Kì nén.	C. Kì cháy – dãn nở.	D. Kì thải.
Câu 22: Ở động cơ xăng hai kì không có bộ phận nào?
A. Bugi.	B. Bánh đà.	C. Xupap.	D. Vòi phun.
Câu 23: Khi pít tông của động cơ đốt trong ở điểm chết trên kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích
 A. toàn phần. 	B. công tác. 	 C. buồng cháy. 	D. không gian làm việc động cơ. 
Câu 24: Thân máy của động cơ làm mát bằng nước có 
A. cánh tản nhiệt, áo nước. B. Áo nước . 
 C. cánh tản nhiệt. D. Cacte chứa nước.
Câu 25: Cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo được đặt ở
A. nắp máy. B. thân máy. C. đuôi máy. D. một vị trí khác. 
 Câu 26: Cánh tản nhiệt của động cơ đốt trong được bố trí ở 
A. thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước.
B. cacte của động cơ làm mát bằng nước.
C. cacte của động cơ làm mát bằng không khí.
D. Nắp máy và thân xi lanh của động cơ làm mát bằng không khí.
Câu 27: Cacte Của động cơ đốt trong không có áo nước hoặc cánh tản nhiệt vì
A. cacte xa buồng cháy. B. cacte chứa dầu bôi trơn. 
C. cacte là bộ phận không quan trọng. D. cacte nằm gần quạt gió.
Câu 28: Chi tiết nào giúp cho trục khuỷu của động cơ đốt trong được cân bằng?
A. Bánh đà. B. Đối trọng. C. Má khuỷu. D. Chốt khuỷu.
Câu 29: Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt có ở động cơ nào?
A. Động cơ xăng 4 kì. B. Động cơ xăng 2 kì. C. Động cơ điêzen 4 kì. D. Động cơ điêzen.
Câu 30: Ở động cơ 4 kì thì số vòng quay của trục
A. cam bằng một nửa số vòng quay trục khuỷu. B. khuỷu bằng một nửa số vòng quay trục cam.
C. cam bằng hai lần số vòng quay trục khuỷu. D. khủy bằng số vòng quay trục cam.
 Câu 31: Trong hệ thống bôi trơn của động cơ đốt trong không có phận nào sau đây?
A. Cacte dầu. B. Két làm mát dầu. C. Quạt gió. D. Bơm dầu.
Câu 32: Hệ thống làm mát bằng nước và không khí trong dộng cơ đốt trong có các chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu, cánh tản nhiệt. B. Áo nước, cánh tản nhiệt.
C. Cánh tản nhiệt, bugi. D. Bugi, két nước.
Câu 33 : Động cơ xăng có thêm hệ thống nào mà động cơ điêzen không có?
A. Hệ thống bôi trơn B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống khởi động D. Hệ thống đánh lửa
Câu 34: Động cơ đốt trong không có hệ thống nào sau đây
A.Hệ thống bôi trơn. B. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí.
C. Hệ thống phân phối khí. D. Hệ thống làm mát.
Câu 35: Hành trình pit-tông là? Chọn phát biểu sai:
A. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới.
B. Là quãng đường mà pit-tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Là quãng dường mà pít tông di được trong một chu trình
D. Là quãng dường mà pít tông di được trong một chu trình
Câu 36: Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy là
A. Vct = Vtp - Vbc B. Vtp = Vct - Vbc C. Vtp = Vbc - Vct D. Vct = Vtp . Vbc
Câu 36: Quan hệ giữa hành trình pit-tông và bán kính quay của trục khuỷu là:
A. S = R B. S = 1/R C. S = 2R D. S = R/2
Câu 37: Động cơ xăng 2 kì có:
A. Cửa nạp B. Cửa thải C. Cửa quét D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Xilanh của động cơ luôn chế tạo rời thân xilanh
B. Xilanh của động cơ luôn chế tạo liền thân xilanh
C. Xilanh của động cơ có thể chế tạo rời hoặc đúc liền thân xilanh
D. Xilanh của động cơ đặt ở cacte
Câu 39: Chi tiết nào không được bố trí trên nắp máy?
A. Bugi B. Áo nước C. Cánh tản nhiệt D. Trục khuỷu
Cau: Xec măng được bố trí ở:
A. Đỉnh pit-tông. B. Đầu pit-tông. C. Thân pit-tông D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 40: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: .......cùng với xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc của động cơ.
A. Đỉnh pit-tông	B. Thân pit-tông	C. Đầu pit-tông	D. Chốt pit-tông
Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thanh truyền:
A. Thân thanh truyền có tiết diện hình chữ I. B. Đầu to thanh truyền chia làm 2 nửa.
C. Đầu to thanh truyền chỉ dùng bạc lót. D. Đầu to thanh truyền có thể dùng bạc lót hoặc ổ bi.
Câu 42 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cổ khuỷu lắp với đầu to thanh truyền B. Chốt khuỷu lắp với đầu nhỏ thanh truyền
C. Chốt khuỷu lắp với đầu to thanh truyền D. Cổ khuỷu lắp với thân thanh truyền
Câu 43: Người ta phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thành loại nào? Chọn đáp án sai:
A. Động cơ xăng B. Động cơ điêzen C. Động cơ hơi nước. D. Động cơ gas
Câu 44: Động cơ đốt trong cấu tạo gồm mấy cơ cấu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 45: Câu 7: Động cơ xăng có mấy hệ thống?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 46: Động cơ xăng có thêm hệ thống nào mà động cơ điêzen không có?
A. Hệ thống bôi trơn B. Hệ thống làm mát C. Hệ thống khởi động D. Hệ thống đánh lửa
Câu 47: Động cơ đốt trong không có hệ thống nào sau đây
A.Hệ thống bôi trơn B. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí.
C. Hệ thống phân phối khí.
Câu 48: Xec măng được bố trí ở:
A. Đỉnh pit-tông B. Đầu pit-tông. C. Thân pit-tông D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 49: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: .......cùng với xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc của động cơ.
A. Đỉnh pit-tông B. Thân pit-tông C. Đầu pit-tông D. Chốt pit-tông
Câu 50 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thanh truyền:
A. Thân thanh truyền có tiết diện hình chữ I. B. Đầu to thanh truyền chia làm 2 nửa.
C. Đầu to thanh truyền chỉ dùng bạc lót. D. Đầu to thanh truyền có thể dùng bạc lót hoặc ổ bi.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cổ khuỷu lắp với đầu to thanh truyền. B. Chốt khuỷu lắp với đầu nhỏ thanh truyền
C. Chốt khuỷu lắp với đầu to thanh truyền D. Cổ khuỷu lắp với thân thanh truyền
 Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cổ khuỷu lắp với đầu to thanh truyền. B. Chốt khuỷu lắp với đầu nhỏ thanh truyền
C. Chốt khuỷu lắp với đầu to thanh truyền D. Cổ khuỷu lắp với thân thanh truyền
Câu 53: Cơ cấu phân phối khí dùng xupap được chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 54: Đối với cơ cấu phân phối khí xupap treo, mỗi xupap được dẫn động bởi:
A. 1 cam B. 1 con đội C. 1 đũa đẩy D. Cả 3 đáp án trên
Câu 55: Cơ cấu phân phối khí xupap đặt khác cơ cấu phân phối khí xupap treo ở chỗ:
A. Không có đữa đẩy B. Không có trục cò mổ C. Không có cò mổ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 56 : Van an toàn bơm dầu mở khi:
A. Động cơ làm việc bình thường B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn D. Luôn mở
Câu 57: Khi dầu qua két làm mát dầu thì:
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 58: Sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong là
A. động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác.
B. động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực.
C. hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác.
D. hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong. 
Câu 59: Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở
A.đầu xe hoặc đuôi xe. B. đuôi xe hoặc giữa xe.
C. giữa xe hoặc đầu xe. D. đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe.
Câu 60: Hệ thống truyền lực trên ôtô không có nhiệm vụ nào sau đây?
A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe.
B. Truyền, biến đổi momen quay từ động cơ tới bánh xe.
C. Ngắt momen khi cần thiết.
D. Tăng tốc của động cơ khi trên đường nhẵn. 
Câu 61: Hộp số trên xe máy thường có
A. ba cấp tốc độ.	B. bốn cấp tốc độ.
C. hai cấp tốc độ và Không có số lùi.	D. ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi.
Câu 62: Sơ đồ của hệ thống truyền lực trên ôtô là
A. Động cơ → Li hợp → Hộp số → Truyền lực các đăng → Truyền lực chính và bộ vi sai → Bánh xe chủ động.
B. Động cơ → Hộp số → Li hợp → Truyền lực các đăng → Truyền lực chính và bộ vi sai → Bánh xe chủ động.
C. Động cơ → Li hợp → Truyền lực các đăng → Hộp số → Truyền lực chính và bộ vi sai → Bánh xe chủ động.
D. Động cơ → Li hợp → Hộp số → Truyền lực chính và bộ vi sai → Truyền lực các đăng → Bánh xe chủ động
Câu 63: Giá trị của hệ số dự trữ công suất trong công thức tính công suất động cơ là
A. K > 1,5.	B. K 1,05.	D. K = 1,05 → 1,5.
Câu 64: Bộ phận nào trong hệ thống truyền lực cho phép hai bánh xe chủ động của máy nông nghiệp có vận tốc khác nhau?
A. Trục các đăng. B. Vi sai. C. Truyền lực chính. D. Hộp số.
Câu 65: Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là:
A. tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn
B. tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn 
C. tỉ số truyền momen từ bánh xe đén động cơ lớn 
D. tỉ số truyền momen từ bánh xe đén động cơ nhỏ
Câu 66: Đâu là bề mặt ma sát?
A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
Câu : Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu B. Áo nước C. Cánh tản nhiệt D. Bugi
Câu 67: Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?
A. Thùng xăng B. Bầu lọc xăng C. Bộ điều chỉnh áp suất D. Bộ chế hòa khí
Câu 68: Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
A. Các cảm biến B. Bộ điều khiển phun C. Bộ điều chỉnh áp suất D. Bộ chế hòa khí
Câu 69: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:
A. Buồng phao B. Thùng xăng C. Họng khuếch tán D. Đường ống nạp
 Câu 70: Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?
A. Các cảm biến B. Bộ điều khiển phun C. Bộ điều chỉnh áp suất D. Bơm cao áp
Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng? Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu từ thùng, qua bầu lọc thô, qua bầu lọc tinh tới:
A. Bơm cao áp B. Vòi phun C. Xilanh D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 72: Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do?
A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao
C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp D. Giảm áp suất trên đường ống
Câu 73: Nhiệm vụ của bơm cao áp là:
A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 74: Bộ chia điện gồm:
A. Đ1, Đ2 B. Đ1, Đ2, ĐĐK C. ĐĐK, CT D. Đ1, Đ2, ĐĐK, CT
Câu : Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ:
A. WN B. WĐK C. WN hoặc WĐK D. WN và WĐK
Câu 75: Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới:
A. W1 B. W2 C. W1 hoặc W2 D. W1 và W2
Câu 76: Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
A. Biến áp B. Bugi C. Khóa điện D. Tụ
Câu 27: Khi nhiệt độ nước trong áo nước của động cơ đốt trong vượt quá giới hạn định 7trước, van hằng nhiệt sẽ
A. đóng cả 2 cửa thông với bơm và két. B. mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm.
C. chỉ mở cửa thông với đường nước vào két làm mát.D. mở cả 2 cửa thông với bơm và két.
Câu 78: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ cung cấp
A. xăng vào xilanh động cơ. B. không khí vào xilanh động cơ.
C. hòa khí vào xilanh động cơ. D. cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ.
Câu 79: Bộ phận nào trong động cơ xăng làm nhiệm vụ hoà trộn xăng với không khí tạo thành hoà khí?
A. Bộ chế hoà khí.	 	B. Bầu lọc xăng.	 
C. Bầu lọc khí.	 	D. Bầu lọc dầu.
Câu 80: Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa trong động cơ đốt trong là?
A. Tạo tia lửa điện cao áp cùng với bugi để làm cháy nhiên liệu.
B. Tạo tia lửa điện hạ áp với cường độ rất lớn đẻ làm nổ máy đúng thời điểm.
C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm.
D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng đúng lúc. 
Câu 81: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn.
B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ.
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn.
D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình.
Câu 82: Chi tiết nào sau đây không thuộc hệ thống khởi động ở động cơ đốt trong?
A. Động cơ điện một chiều. B. Lõi thép. C. Thanh kéo. D. Động cơ điện xoay chiều.
Câu 83: Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển
A. trong phạm vi hẹp. B. với khoảng cách nhỏ.
C. trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn. D. trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ.
Câu 84: Khi nào cần nối động cơ với máy công tác thông qua xích, đai truyền?
A. Khi chúng có tốc độ quay khác nhau B. Khi chúng có tốc độ quay bằng nhau
C. khi nào cũng phải nối thông qua xích, đai truyền D. Khi nào ta thích 
Câu 85: Động cơ đốt trong dùng trong máy nông nghiệp thường là
A. Động cơ xăng 2 kì B. Động cơ xăng 4 kì
C. Động cơ điêzen 4 kì D. Động cơ gas
Câu 86: Nguyên tắc về công suất của động cơ đốt trong là
A. NĐC = (NCT . NTT) + K B. NĐC = (NCT + NTT) . K
C. NCT = (NĐC + NTT) . K D. NTT = (NĐC + NCT) . K
Câu 87: Khi xe quay vòng các bánh răng hành trình quay thế nào?
A. Vừa quay theo vỏ bộ vi sai vừa quay xung quanh trục của mình
B. Chỉ quay xung quanh trục của mình.
C. Chỉ quay theo vỏ bộ vi sai.
D. Còn tuỳ tình trạng mặt đường có phẳng hay không.
Câu 88: Trong đông cơ xăng hệ thống đánh lửa nào được sử dụng phổ biến?
A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
Câu 89: Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào
A. Bơm chuyển nhiên liệu. B. Các chi tiết được nêu. C. Vòi phun D. Bơm cao áp.
Câu 90: Sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí gồm mấy khối?
A. 2 khối B. 4 khối C. 6 D. 8 
Câu 91: Hệ thống nào không phải hệ thống của động cơ đốt trong?
A. Hệ thống điện. 
B Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí. 
C Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát.
D Hệ thống khởi động và hệ thống đánh lửa.
Câu 92: Các bộ phận chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức là
A. két làm mát dầu, đường dầu chính, lưới lọc dầu. 
B. Cácte, bơm dầu, bầu lọc dầu, két làm mát dầu, các đường dầu, đồng hồ áp suất 
C. Đồng hồ báo áp suất dầu, van nhiệt, van an toàn.
D. Cácte, bơm dầu, Bầu lọc dầu, cánh quạt.
Câu 93: Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát ?
A. Két nước B. Van khống chế dầu C. Van hằng nhiệt	 D. Bơm nước.
Câu 94: Xe Honda(Dream) sử dụng hệ thống làm mát bằng 
A. nước. B. dầu. C. không khí. D. kết hợp giữa làm mát bằng dầu và không khí.
Câu 95: Vùng nào trong động cơ cần làm mát nhất?
A. Vùng bao quanh buồng cháy 	
B. Vùng bao quanh cácte 
C. Vùng bao quanh đường xả khí thải 	
D. Vùng bao quanh đường nạp
Câu 96: Động cơ điezen 4 kỳ, cuối kỳ nén xảy ra hiện tượng
 A. Phun nhiên liệu 	B. Phun hòa khí 	 C. Đánh lửa 	 D. Vừa đánh lửa vừa phun hòa khí 
Câu 97: Người ta phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thành loại nào? Chọn đáp án sai:
A. Động cơ xăng B. Động cơ điêzen C. Động cơ hơi nước D. Động cơ gas
Câu 98: Động cơ đốt trong cấu tạo gồm mấy cơ cấu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 99: Động cơ xăng có mấy hệ thống?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_11.docx