Kiểm tra 1 tiết - Môn: Công nghệ 11 - Mã đề: Gốc

Kiểm tra 1 tiết - Môn: Công nghệ 11 - Mã đề: Gốc

Câu 1: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to:

A. 2:1; 1:1 B. 2:1; 5:1 C. 1:2; 1:20 D. 10:1; 1:5;

Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theo đơn vị:

A. mm. B. m. C. dm. D. cm.

Câu 3: Hình cắt một nữa dùng để biễu diễn vật thể:

A. Có hình dạng đơn giản. B. Có hình dạng phức tạp

C. Có tính chất đối xứng. D. Cả ba ý trên.

Câu 4: Hình cắt là:

A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.

B. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.

C. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể.

D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.

Câu 5: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu

B. Phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu

C. Ba hệ số biến dạng khác nhau

D. p = q = r = 0,5

 

doc 3 trang lexuan 60411
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết - Môn: Công nghệ 11 - Mã đề: Gốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
Họ và tên : .......... Lớp 11A . 
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 MÔN: CÔNG NGHỆ 11
Mã đề: gốc
 Thời gian: 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm): chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào phiếu trả lời
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to:
A. 2:1; 1:1	B. 2:1; 5:1	C. 1:2; 1:20	D. 10:1; 1:5;
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theo đơn vị:
A. mm.	B. m.	C. dm.	D. cm.
Câu 3: Hình cắt một nữa dùng để biễu diễn vật thể:
A. Có hình dạng đơn giản.	B. Có hình dạng phức tạp
C. Có tính chất đối xứng.	D. Cả ba ý trên.
Câu 4: Hình cắt là:
A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể.
D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
Câu 5: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
B. Phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu
C. Ba hệ số biến dạng khác nhau
D. p = q = r = 0,5
Câu 6: Hình chiếu đứng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu bằng là hình:
A. Hình thoi	B. Hình tam giác	C. Hình tròn	D. Hình chữ nhật
Câu 7: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng là:
A. p = q = r = 0,5.	B. p = r = 1; q = 0,5	C. p = q = r = 1	D. p = q = 1; r = 0,5
Câu 8: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’= 900 ; X’O’Z’= 1350	B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900
C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200	D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1350
Câu 9: Hình chiếu bằng của hình hộp chữ nhật trong phương pháp chiếu góc thứ nhất cho biết chiếu nào của vật thể:
A. Cao và rộng	B. Dài và cao	C. Rộng và dài	D. Rộng và chu vi
Câu 10: Hình chiếu trục đo được xây dựng dựa trên :
A. Phép chiếu song song	B. Phép chiếu vuông góc
C. Phép chiếu xuyên tâm	D. Tất cả đều sai
Câu 11: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là gì?
A. Mặt phẳng tầm mắt.	B. Mặt phẳng vật thể	C. Mặt tranh	D. Điểm nhìn
Câu 12: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh........................với 1 mặt của vật thể.
A. song song.	B. không song song.	C. vuông góc.	D. cắt nhau.
---------------------------------------------
II.TỰ LUẬN (4 điểm)
 Vẽ các hình chiếu (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh) của vật thể sau theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Kích thước của vật thể được cho trong hình được tính theo kích thước của hình thoi, mỗi hình thoi biểu diễn một hình vuông có cạnh 10mm.
 ----------- HẾT ----------
 ĐÁP ÁN
 I.TRẮC NGHIỆM (6 điểm): chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào phiếu trả lời
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
C
A
A
D
C
B
C
A
C
A
II.TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: - Vẽ đúng mỗi hình chiếu 1 điểm
 	- Ghi đày đủ kích thước 1 điểm
 THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG KIỀM TRA 1 TIÊT 
Giáo viên
Lớp
Tổng số HS
8.0-10
6.5-7.9
5.0-6.4
3.5-4.9
0-3.4
TB trở lên
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Võ Văn Lợi
11A1
11A5
11A6
11A7
11A8
11A9
Tổng số

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_11_ma_de_goc.doc