Đề khảo sát kiến thức học kì I - Môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 2017

Đề khảo sát kiến thức học kì I - Môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 2017

Câu 1:Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. CH3COOH CH3COO + H+. B. Na2SO4 2Na+ + SO .

C. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH . D. Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH .

Câu 3: Muối nào sau đây không phải là muối axit?

A. NaHSO4. B. Ca(HCO3)2. C. Na2HPO3. D. Na2HPO4.

Câu 4: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?

A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M.

Câu 5: Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là:

A. 13. B. 12. C. 1. D. 2.

Câu 6: Ph¬ương trình ion rút gọn H+ + OH- H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O. B. HCl + NaOH NaCl + H2O.

C. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. D. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O.

Câu 7: Trộn 100 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch Z. Gía trị pH của dung dịch Z là:

A. 2. B. 1. C. 6. D. 7.

Câu 8: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+, NH , Al3+, SO , OH-, Cl . B. Ca2+, K+, Cu2+, NO , OH , Cl .

C. Ag+, Fe3+, H+, Br , CO , NO . D. Na+, Mg2+, NH , SO , Cl , NO .

 

docx 25 trang lexuan 8682
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát kiến thức học kì I - Môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC HỌC KÌ I 
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45phút; 
Mã đề thi 2017
Họ và tên:..............................................................Lớp: 
 (Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Cd=112; Ba=137, Pb=207)
Câu 1:Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.	B. C2H5OH.	C. H2O.	D. NaCl.
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. CH3COOH CH3COO + H+.	B. Na2SO4 2Na+ + SO.
C. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH.	D. Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH.
Câu 3: Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4.	B. Ca(HCO3)2.	C. Na2HPO3.	D. Na2HPO4.
Câu 4: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M.	B. 1M.	C. 0,32M.	D. 0,1M.
Câu 5: Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là:
A. 13.	B. 12.	C. 1.	D. 2.
Câu 6: Phương trình ion rút gọn H+ + OH-H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 3HCl + Fe(OH)3FeCl3 + 3H2O.	B. HCl + NaOH NaCl + H2O.
C. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.	D. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O.
Câu 7: Trộn 100 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch Z. Gía trị pH của dung dịch Z là:
A. 2.	B. 1.	C. 6.	D. 7.
Câu 8: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch? 
A. Na+, NH, Al3+, SO, OH-, Cl.	B. Ca2+, K+, Cu2+, NO, OH, Cl.
C. Ag+, Fe3+, H+, Br, CO, NO.	D. Na+, Mg2+, NH, SO, Cl, NO.
Câu 9: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3 - và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,47.	B. 9,21.	C. 9,26.	D. 8,79.
Câu 10: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoniac.	B. axit nitric.	C. không khí.	D. amoni nitrat.
Câu 11: Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hòa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?
A. NH3.	B. Cl2.	C. N2O.	D. NO2.
Câu 12: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.	B. NH4NO3.	C. NaNO3.	D. K2CO3.
Câu 13: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là
A. (1), (2), (4).	B. (1), (3).	C. (2), (3), (4).	D. (1), (2), (3).
Câu 14: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.	B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.	D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 15: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.	B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.	D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 16: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam.	B. 15,8 gam.	C. 16,4 gam.	D. 11,9 gam.
Câu 17: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5 gam.	B. 14,62 gam.	C. 24,16 gam.	D. 14,26 gam.
Câu 18: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,32 gam.	B. 6,52 gam.	C. 13,92 gam.	D. 8,88 gam.
Câu 19: Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất?
A. CO.	B. CH4.	C. Al4C3.	D. Na2CO3.
Câu 20: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3.	B. Na2CO3.	C. CaCO3.	D. MgCO3.
Câu 21: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.	B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.	D. đồng phân của cacbon.
Câu 22: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. CO + FeO CO2+ Fe.	B. CO + CuO CO2 + Cu.
C. 3CO + Al2O32Al + 3CO2.	D. 2CO + O2 2CO2.
Câu 23: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là
A. 17,6 gam.	B. 8,8 gam.	C. 7,2 gam.	D. 3,6 gam.
Câu 24:Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775.	B. 9,850.	C. 29,550.	D. 19,700.
Câu 25: Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
A. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.	B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.
C. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN. 	D. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)CO3, C6H6.
Câu 26:Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. liên kết cộng hóa trị.	B. liên kết ion.	C. liên kết cho nhận.	D. liên kết đơn.
Câu 27:Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A.CH3CH2CH2OH, C2H5OH.	B.CH3OCH3, CH3CHO.
C.C2H5OH, CH3OCH3.	D.C4H10, C6H6.
Câu 28:Số liên kết xích-ma (sigma: Ϭ) trong phân tử C4H8 là:
A. 12.	B. 10.	C. 9.	D. 11.
Câu 29: Một chất hữu cơ X có thành phần khối lương các nguyên tố là: 54,5% C; 9,1% H; 36,4% O. Biết X có khối lượng phân tử là 88 đvC. Công thức phân tử củaX là:
A.C3H4O3.	B.C5H12O.	C.C4H8O2.	D.C2H4O2.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,75 gam H2O. Công thức phân tử của X là: 
A. C4H10.	B. C4H8O.	C. C2H4O2.	D. C4H10O. 
----------- HẾT ----------
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC HỌC KÌ I 
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 5o phút; 
Câu 1: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? 
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. 	B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. 
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. 	D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 2: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ? 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là 
A. 0,1 và 0,35. 	B. 0,3 và 0,2. 	C. 0,2 và 0,3. 	D. 0,4 và 0,2.
Câu 4: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: 
+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). 
+ Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. 
Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng 
A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.
Câu 5. Các ion nào sau không thểcùng tồn tại trong một dung dịch?
 A. Na+, Mg2+, NO, SO. 	B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO. 
C. Cu2+, Fe3+, SO, Cl– .	D. K+, NH, SO42–, PO.
Câu 6: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
 A. AlCl3 và CuSO4. B. NH3 và AgNO3 . C. Na2ZnO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3
Câu 7: Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết luận là
 A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a < c.
Câu 8. Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32-® CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây ? 
1. CaCl2 + Na2CO3	2.Ca(OH)2 + CO2	
3.Ca(HCO3)2 + NaOH 	4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2. 	B. 2 và 3.	C. 1 và 4. 	D. 2 và 4.
Câu 9: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa: 
A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl2 . C. NaCl.	D. NaCl, NaHCO3, BaCl2. 
Câu 10: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là: 
 A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.	B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 .
 C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2	D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Câu 11: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, Al2(SO4)3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là	
 A. 3. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 1.
Câu 12: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là: 
 A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 . 	B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
 C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 . 	D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
Câu 13: Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây:
 A. Dung dịch Ba(OH)2.	B. Dung dịch BaCl2. 
C.Dung dịch NaOH.	D. Dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là: 
A.7.	B.2.	C.1.	D.6.
Câu 15: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là
 A. 36,67 ml. 	B. 30,33 ml.	C. 40,45 ml.	D. 45,67 ml.
Câu 16:Hoà tan hỗn hợp X gồm 1,4 g Fe và 3,6 g FeO trong dd H2SO4 loãng vừa đủ thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được 20,85 g chất rắn Z .Chất Z là	
 A.FeSO4.	B.Fe2(SO4)3.	C.FeSO4 .3H2O.	D. FeSO4.7H2O.
Câu 17: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là
	A. 3,16 gam.	B. 2,44 gam. 	C. 1,58 gam. 	D. 1,22 gam
Câu 18: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). 	D. V = 22,4(a+b).
Câu 19 : Cho phương trình phản ứng sau: 
FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Hệ số phản ứng của H2SO4 trong phương trình phản ứng trên là:
A. 8	 B. 7	C. 10	D. 12
Câu 20 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là 
A. 14,2 gam.	 B.15,8 gam.	 C.16,4 gam.	D.11,9 gam.
Câu 21: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là 
A. 1,68 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. 
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối sunfat khan là:
 A. 5,51g. B. 5,15g. C. 5,21g. D. 5,69g.
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là 
 A. 19,70. 	B. 17,73. 	C. 9,85. 	D. 11,82.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 5,1 gam muối và V lít khí ở đktc. Giá trị của V là 
A. 11,2. B. 1,68.	C. 2,24. D. 3,36.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch A (chứa 2 muối sunfat) và 0,8 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm a và b là
A. a = 0,12; b = 0,06.	B. a = 0,06; b = 0,03.	
C. a = 0,06; b = 0,12.	B. a = 0,03; b = 0,06.
Câu 26:Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm (Al, Fe) theo tỉ lệ mol 1: 1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được ddA và hỗn hợp khí (N2, NO, NO2, N2O). Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, không thấy khí thoát ra. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là:
A. 45,5 g	B. 26,9g	C. 39,3 g	D. 30,8 g
Câu 27: Cho 14,3 gam Zn tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 896 ml khí NO (đktc) duy nhất thoát ra. Cô cạn dung dịch A, thu được khối lượng muối khan là
A. 44, 78 gam	B. 41,58 gam	C. 55,22 gam	D. 11,34 gam
Câu 28 :Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch loãng dư thu được 6,72 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn). Số mol axit đã phản ứng là :
A. 1,2 mol 	B. 2,4 mol	C. 0,3 mol	D. 0,6 mol
Câu 29: Hỗn hợp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng mCu : mFe= 7 : 3. Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn với ddHNO3 thấy đã có 44,1g HNO3 phản ứng, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch B và 5,6lít khí C gồm NO, NO2(đktc). Khối lượng m gam A ở trên là:
	A. 40,5g	B. 50g	C. 50,2g	D. 50,4g
Câu 30: Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan hỗn hợp A vừa đủ bởi dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng m gam Fe ban đầu là:
	A. 10,08g	B. 11,08g	C. 12g	D. 10,8g
Câu 31:Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin. B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2
Câu 32. Tính chất hóa học của NH3 là:
	A. tính bazơ mạnh, tính khử. 	B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử, tính bazơ yếu. 	D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Câu 33: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2	B. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3-
C. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3-	D. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2
Câu 34. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : 
N2 NH3 (A) (B) HNO3
A. (A) là NO, (B) là N2O5	B. (A) là N2, (B) là N2O5	
C. (A) là NO, (B) là NO2	D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 35.Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là :
A.(NH4)3PO4 B. (NH4)2HPO4 , NH4H2PO4 C. (NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4 
Câu 36.Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là:
A. %VN2 :25% , %VH2 :75% 	C. %VN2 : 30% , %VH2 :70%
B. %VN2 :20% , %VH2 : 80% 	D. %VN2 : 40% , %VH2 : 60%
Câu 37.Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
	A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 	B.8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
	C.268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 	D.134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
Câu 38. Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3.	B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3.
C. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2.	D. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2
Câu 39Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al trong dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO và 0,04 mol khí NO2 ( hai sản phẩm khử duy nhất ). Khối lượng muối tạo thành là:
A. 2,96g	B. 5,96g	C. 6,75g	D. 3,59g
Câu 40::Đun nóng 66,2 g Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4g chất rắn.Hiệu suất của phản ứng là:
 A.30% 	B.70% C.80% D.50%
Câu 41: Tìm phản ứng nhiệt phân sai? (Điều kiện phản ứng có đủ)
A. 2KNO3® 2KNO2 + O2	B. NH4Cl ® NH3 + HCl
C. NH4NO2® N2 + H2O 	D. 4AgNO3® 2Ag2O + 4NO2 + O2
Bài 42: Từ 14,0 lít NH3 và 16,0 lít O2 sẽ điều chế được bao nhiêu lít khí NO với H= 75% ( các thể tích khí đo ở cùng đk t0 và P )?
A.9,6 lít B. 12,8 lít C. 16 lít D. 10,5 lít
Bài 43: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
	A. N2O.	B. N2.	C. NO2.	D. NO.
Câu 44. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là : 
	A. 1,2g. 	B. 1,88g. 	C. 2,52g. 	D. 3,2g
Bài 45: . Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị V là
 A.2,24 hoặc 8,96. 	B. 2,24 hoặc 6,72. C. 3,36 hoặc 6,72. 	D.3,36 hoặc 8,96.
Bài 46: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dd sau PƯ thì khối lượng muối khan thu được là
	A. 20,16 gam.	B. 19,76 gam.	C. 19,20 gam.	D. 22,56 gam.
Caâu 47.Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất :
A. (NH2)2CO 	B. (NH4)2SO4	C. NH4Cl	D. NH4NO3
Bài 48: Hòatanhoàntoàn2,44gamhỗnhợpbộtXgồmFexOyvàCubằngdungdịchH2SO4đặc nóng(dư).Sauphảnứngthuđược0,504lítkhíSO2(sảnphẩmkhửduynhất,ởđktc)vàdungdịch chứa6,6gamhỗnhợpmuốisunfat.
a.PhầntrămkhốilượngcủaCutrongXlà:
A.39,34%.	B.65,57%.	C.26,23%.	D.13,11%. 
b.Côngthứccủaoxitsắt là:
A.Fe2O3.	B.FeO.	C.Fe3O4.	D.FeOhoặcFe3O4.
Bài 49:Hòatan21,78gamhỗnhợpgồmNaHCO3,KHCO3,MgCO3bằngdungdịchHCldư,thu được5,04lítkhíCO2(đktc).KhốilượngKCltạothànhtrongdungdịchsauphảnứnglà:
 A.8,94.	B.16,17.	C.13,41.	D.11,79.
C©u 50 : Cho c¸c chÊt sau: 
Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)3, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2
lÇn l­ît t¸c dông víi dd HNO3 lo·ng. tæng sè phương tr×nh ph¶n øng oxi hãa- khö lµ;
	A. 6	B. 7	C. 8	D. 9.
-------------------- Hết -----------------------
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I 
Môn : HÓA HỌC ; Khối : 11
Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:......................................................Lớp :.11A....
Cho nguyên tử khối:Ag = 108 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; O = 16 ; N = 14 ; C = 12 ; H = 1; Be = 4: Al = 27
Fe = 56; Cu = 64; Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Zn = 65; Ba=137; K=39; Li=7)
Câu 1: Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. Liên kết hiđrô.B. Liên kết cho nhận.C. Liên kết cộng hoá trị.D. Liên kết ion.
Câu 2: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:
A. 2C + Ca CaC2	B. C + CO2 2CO
C. C + 2H2 CH4	D. 3C + 4Al Al4C3
Câu 3: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. KH2PO4 K2HPO4,K3PO4	B. K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K2HPO4	D. KH2PO4, K3PO4
Câu 4: Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch có chứa 9,5 gam muối Clorua của kim loại nhóm IIA thì thu được 8,4 gam kết tủa. Công thức muối clorua của kim loại nhóm IIA đã dùng là:
A. BeCl2.	B. MgCl2.	C. CaCl2.	D. BaCl2.
Câu 5: Phương trình phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O :
A. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O	B. Mg(OH)2 + 2HNO3→ Mg(NO3)2+ 2H2O
C. NH4Cl + NaOH→ NH3 + H2O + NaCl	D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
Câu 6: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 150 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 50 gam kết tủa. Giá trị V là:
A. 11,2.	B. 56,0.	C. 44,8.	D. 3,36.
Câu 7:Cho 300 ml dd AlCl3 1M tác dụng với 500 ml dd NaOH 2M thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 7,8 gam. 	B.15,6 gam. 	C. 23,4 gam. 	D. 25,2 gam.
Câu 8: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2	B. SiO2 + Na2CO3→Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si	D. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O
Câu 9: Dãy các ion nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Cl−, NO3−, Al3+, Zn2+	B. Ca2+, Cl−, Ag+, NO3−
C. Ba2+, SO32−, Mg2+, SO42−	D. Al3+, Ca2+, CO32-, Cl-
Câu 10: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối Zn(NO3)2 là:
A. Zn(NO3)2, O2	B. ZnO, NO, O2	C. Zn, NO2 ,O2	D. ZnO, NO2, O2
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ Z (chứa C, H, O), sau phản ứng thu được 4,48 lít khí CO2 và 5,4 gam H2O. Biết Mz = 46. Công thức phân tử của X là :
A. C2H6O.	B. CH2O.	C. CH2O2.	D. C3H6O.
Câu 12: Hòa tan 224 ml khí HCl (đktc) vào 1,0 lít H2O. Dung dịch thu được có pH là (Giả sử thể tích thay đổi không đáng kể)
A. 13.	B. 12.	C. 2.	D. 1.
Câu 13: Số oxi hóa có thể có của nitơ là:
 A. 0, +1, +2, +3, +5 B. 0, +1,+2,+3,+4,+5,-3 C. 0,+1, +2, +3,+4,-3 D. -3, +3, +5, 0
Câu 14: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
Câu 15: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân:
A. CaCO3	B. MgCO3	C. Na2CO3	D. NaHCO3
Câu 16: Cho các chất: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COOH, CH3CH2OH, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Có bao nhiêu chất hữu cơ :
A. 7.	B. 4.	C. 6.	D. 5.
Câu 17: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu:
A. H2CO3, H2SO3, Al2(SO4)3.	B. H2CO3, H2S, CH3COOH.
C. H2S, CH3COOH, Ba(OH)2.	D. H2S, H2SO3, H2SO4.
Câu 18: Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng thu được 1,12 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Tỷ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là:
A. 7,64g	B. 23,05g	C. 5,891g	D. 13,13g
Câu 19: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lít	B. 1,12 lít	C. 4,48 lít	D. 3,36 lít
Câu 20: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: (Cho Fe = 56, H = 1)
A. 4,48.	B. 3,36.	C. 6,72.	D. 2,24.
Câu 21: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:
A. Dung dịch muối ăn	B. Dung dịch ancol
C. Dung dịch đường	D. Dung dịch benzen trong ancol
Câu 22: Thuốc thử dùng để nhận biết ba lọ dung dịch: NH4NO3, CuCl2, (NH4)2CO3 là:
A. KOH	B. Ba(OH)2	C. NH3	D. NaCl
Câu 23: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế là do nó có khả năng
A. Hấp phụ các khí độc. B. Hấp thụ các khí độc. C. Phản ứng với khí độc.	D. Khử các khí độc.
Câu 24: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:
A. NO và Mg.	B. NO2 và Al.	C. N2O và Fe.	D. N2O và Al
Câu 25: Trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,3 mol NaCl. Nồng độ mol/l của [Na+]; [Cl- ] lần lượt là:
A. 0,2M ; 0,2 M.	B. 0,1M ; 0,2M.	C. 0,1M ; 0,1M.	D. 0,3M ; 0,3M.
Câu 26: Hai chất CH3-CH2-OH và CH3-O-CH3 khác nhau về điểm gì:
A. Số nguyên tử cacbon. B. Số nguyên tử hidro C. Công thức phân tử.	D. Công thức cấu tạo.
Câu 27: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol); (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,3 và 0,2.	B. 0,2 và 0,1.	C. 0,2 và 0,3.	D. 0,1 và 0,2.
Câu 28: Cho các phản ứng sau: 
 (1) NH3 + HCl → NH4Cl 	 (2) 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
 (3) NH3+ HNO3→NH4NO3	(4) 2NH3 + 3Br2 6HBr + N2
Phản ứng nào chứng tỏ amoniac là một chất khử:
A. (2), (4).	B. (1), (3).	C. (2), (3).	D. (1), (2).
Câu 29: Oxit nào sau đây không tạo muối:
A. NO2	B. CO	C. SO2	D. CO2
Câu 30: Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là :
A. 69 gam.	B. 87 gam.	C. 94 gam.	D. 141 gam.
----------- HẾT ---------
ĐỀ THI HỌC KÌ I - Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI 11.
Thành phần chính của phân đạm ure là	
	A. K2SO4.	B. Ca(H2PO4)2.	C. KCl.	D.(NH2)2CO. 
Phát biểu nào sau đây là sai ?
	A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
	B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
	C. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
	D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. 
Trộn 230 ml dd NaOH 1M với 100ml dung dịch 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa
	A. 	B. và 	C.	D. và 
Trộn lẫn V (ml) dd NaOH 0,03M với V(ml) dd HCl 0,01M thu được 2V(ml) dd Y. Dung dịch Y có pH là:
	A. 12	B. 2	C.13	D. 7
Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau: 
	A. Ag, O2 và NO2	B. Ag và NO2 	C. AgNO2 và O2	D. Ag2O, NO2 và O2
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Hoà tan hoàn toàn m gam Cu vào dd HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 16,8 lít khí NO (đktc). Biết phản ứng không tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằng
	A. 28,8	B. 72	C. 57,6	D. 12,8
Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X, thành phần của X gồm 
	A. 	B. 	C.	D. 
Số liên kết và số liên kết trong hợp chất: 
	A. 1 liên kết và 4 liên kết 	B. 2 liên kết và 8 liên kết 
	C.1 liên kết và 9 liên kết 	D. 1 liên kết và 11 liên kết 
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 150 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
	A. 4,48.	B. 6,72.	C. 1,68.	D. 3,36.
Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,04M, hấp thụ 0,4 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng?	
	A. 1,0g	B. 1,2g	C. 2,0g	D. 2,8g 
Đốt cháy hoàn toàn m gam CH4, lượng CO2sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dd NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dd NaOH. Giá trị của m là
	A. 11,2.	B. 8.	C. 9,6.	D. 16.
Phân tích nguyên tố cho thấy, X có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 72%; 12%, còn lại là oxi, biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là
	A. C10H12O.	B. C5H6O.	C. C3H8O.	D. C6H12O.
Dãy ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch
A.	B. 	C.D.
Trong các cặp chất cho dưới đây cặp nào không xãy ra phản ứng?
	A. CuCl2 + AgNO3	B. NaOH + Mg(NO3)2	C. FeSO4+Ba(NO3)2	D. Na2CO3+ Mg(OH)2 
Cho 6,66 gam bột Mg tan hết trong dd hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dd X chứa m gam muối và 0,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m gần với giá trị 
	A. 31,1.	B. 34,7.	C. 26,2.	D. 27,1.
Các nhận xét sau:
Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. 
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. 
Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. 
Người ta dùng phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. 
Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó
Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. 
Amophot là một loại phân bón phức hợp. 
Số nhận xét đúng là
	A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 200 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a thỏa mãn đề bài là:
	A. 0,02M	B. 0,03M	C. 0,05M	D. 0,04M
Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH, NaCN, ,C2H2O4, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là: 
	A. 3 	B. 4 	C.5 	D. 6
Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hợp chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X là 
	A. C2H4O. 	B. C2H5O.	C. CH2O.	D. CH2O2.
Kim cương và than chì là dạng thù hình của:
	A. photpho	B. cacbon	C. Silic	D.lưu huỳnh
Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối
	A. Na2CO3.	B. (NH4)2CO3.	C. NaHCO3.	D. NH4HCO3.
Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32-" H2SiO3$ ứng với phản ứng của chất nào sau đây?
	A.Axit cacboxilic và canxi silicat	B.Axit cacbonic và natri silicat
C.Axit clohidric và canxi silicat	D.Axit clohidric và natri silicat
Tiến hành các thí nghiệm sau:
	(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.	(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
	(2) Cho dd HCl tới dư vào dd NaAlO2. 	(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd Ca(OH)2
	(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Na3PO4.	(6) Nhỏ dung dịch H3PO4 vào dd AgNO3.
	Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
	A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.
Dung dịch X có . pH của dung dịch X là:
	A. 3	B. 2	C. 5	D. 4
Người ta điều chế một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
	A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.	B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.
	C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.	D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
	A. NaOH.	B. Fe2O3.	C. Fe(OH)3	D. S.
Chất nào sau đây không phải chất điện li?
	A. 	B. 	C. 	D.
Trong công nghiệp, để sản xuất H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?
	A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
	B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
	C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
	D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
Trong các dung dịch: HNO3, Na2CO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
	A. 2	B. 3.	C. 4.	D. 5
Đốt cháy một m gam hỗn hợp 4 hydrocacbon A, B, X, Y thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 13,5 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 7,84gam	B. 10 gam	C. 9,6 gam	D. 8,7 gam
Cho dd X chứa 0,2 mol ; 0,1 mol ; 0,1 mol và ion . Số mol trong dd X là:
	A. 0,25 mol	B. 0,15 mol	C. 0,4 mol	D. 0,3 mol
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC HỌC KÌ I – HÓA HỌC 11
Câu 1. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng
	A. Ag, Pt, Fe	B. Fe, Au, Ag	C. Fe, Ag, Cu	D. Au, Al, Ag
 Câu 2. Nguyên tố hóa học nào sau thuộc cùng nhóm nguyên tố Nitơ trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
	A. Silic	B. Photpho	C. Lưu huỳnh	D. Cacbon
 Câu 3. Dung dịch của chất nào sau đây không dẫn được điện?
	A. HF	B.NaCl	C.Đường saccarozơ	D.NaOH
 Câu 4. Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
	A. Liên kết cộng hoá trị	B. Liên kết hiđrô	C. Liên kết kim loại	D. Liên kết ion
 Câu 5.Dãy gồm các muối khi nhiệt phân đều thu được oxit kim loại là:
	A. Ca(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.	B. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; NH4NO3.
	C. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3.	D. Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
 Câu 6.Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
	A. SiH4	B. SiO2	C. Mg2Si	D. SiO
 Câu 7.Khíamoniaclàmgiấyquỳtímẩm:
	A. mấtmàu.	B. khôngđổimàu.	C. chuyểnthànhmàu xanh.	D. chuyểnthànhmàu đỏ.
 Câu 8.Chất nào dưới đây không phải là dạng thù hình của cacbon
	A. Than chì.	B. Cacbon vô định hình

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_kien_thuc_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_11_ma_de_thi_2017.docx