Đề kiểm tra cuối kì II - Môn: Toán lớp 11

Đề kiểm tra cuối kì II - Môn: Toán lớp 11

Câu 17:Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.

B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.

C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm.

D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý.

Câu 19:Trong không gian, cho hai đường thẳng song song và Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và

B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và

C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và

D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và

Câu 20:Cho đường thẳng song song với mặt phẳng Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng

B. Đường thẳng có đúng một điểm chung với mặt phẳng

C. Đường thẳng có đúng hai điểm chung với mặt phẳng

D. Đường thẳng có vô số điểm chung với mặt phẳng

 

docx 4 trang lexuan 15090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II - Môn: Toán lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌI - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: ... Mã số học sinh: .
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Nghiệm của phương trình là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2:Tập giá trị của hàm số là	
A.
B.
C.
D. 
Câu 3:Với là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4:Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm có học sinh?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: bằng
A.
B.
C. 
D.
Câu 6:Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ bông hoa hồng khác nhau và bông hoa cúc khác nhau ?
A.
B.
C. 
D.
Câu 7:Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm nam và nữ ?
A.
B.
C. 
D.
Câu 8:Không gian mẫu của phép thử gieo một con xúc xắc mặt một lần có bao nhiêu phần tử?
A.
B.
C.
D.
Câu 9:Cho là biến cố chắc chắn.Xác suất của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 10:Cho dãy số xác định bởi với . Số hạng bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 11:Cho dãy số được xác định như sau và với Số hạng bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 12:Cho cấp số cộng với và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 
A.
B.
C. 
D. 
Câu 13:Cho là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của bằng 
A.
B.
C.
D.
Câu 14:Cho cấp số nhân với và công bội . Số hạng bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 15:Cho cấp số nhân với số hạng đầu và công bội Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16:Trong mặt phẳng, với các điểm và vectơ bất kì, gọi các điểm lần lượt là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A.
B.
C.
D.
Câu 17:Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. 
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý.
Câu 18:Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt ? 
A.
B.
C.
D.
Câu 19:Trong không gian, cho hai đường thẳng song song và Mệnh đề nào sau đây đúng ? 
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và 
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và 
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và 
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và 
Câu 20:Cho đường thẳng song song với mặt phẳng Mệnh đề nào sau đây đúng ? 
A. Đường thẳng không có điểm chung với mặt phẳng 
B. Đường thẳng có đúng một điểm chung với mặt phẳng 
C. Đường thẳng có đúng hai điểm chung với mặt phẳng 
D. Đường thẳng có vô số điểm chung với mặt phẳng 
Câu 21:Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 
A.
B.
C.
D.
Câu 22:Cho và . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 23:Hệ số của trong khai triển bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 24:Hệ số của trong khai triển bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 25:Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4 bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 26:Một hộp chứa thẻ được ghi số từ đến Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi số chẵn bằng 
A.
B.
C.
D.
Câu 27:Một hộp chứa viên bi đỏ và viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác suất để lấy được 2 viên bi màu đỏ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 28:Cho dãy số xác định bởi với Số hạng thứ của dãy là
A.
B.
C.
D.
Câu 29:Cho cấp số cộng với và công sai Tổng của số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 30:Cho cấp số nhân có số hạng tổng quát với Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 31:Trong mặt phẳng cho đường tròn Phép đối xứng tâm biến thành đường tròn phương trình của là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 32:Cho tứ diện Trên các cạnh và lấy hai điểm và sao cho vàGiao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thằng nào dưới đây ? 
A.
B.
C.
D.
Câu 33:Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng và Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường thẳng 
B. Đường thẳng 
C. Đường thẳng 
D. Đường thẳng 
Câu 34:Cho tứ diện Gọi lần lượt là trung điểm của và là mặt phẳng đi qua cắt cạnh lần lượt tại với Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Hai đường thẳng và song song. 
B. Hai đường thẳng và song song. 
C. Hai đường thẳng và song song. 
D. Hai đường thẳng và song song. 
Câu 35:Cho tứ diện Gọi hai điểm là trung điểm của các cạnh Đường thẳng song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. Mặt phẳng 
B. Mặt phẳng 
C. Mặt phẳng 
D. Mặt phẳng 
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho cấp số cộng thỏa mãn và . Tìm và công sai của cấp số cộng đã cho. 
Câu2: Cho hình chóp có đáy là hình thang đáy lớn và Gọi là giao điểm của và là trọng tâm của tam giác Chứng minh rằng đường thẳng song song với mặt phẳng 
Câu3: a) Tìm hệ số của trong khai triển 
b) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Có bao nhiêu cách xếp nam và nữ vào hai dãy ghế trên sao cho nam và nữ ngồi đối diện nhau.
Câu 4. Xếp ngẫu nhiên 17 học sinh gồm 4 học sinh lớp 11A, 5 học sinh lớp 11B, 8 học sinh lớp 11C thành một hang ngang . Tính xác suất để 17 học sinh trên, không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
-------------HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_11.docx