Đề kiểm tra Cuối kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Gia Thiều

Đề kiểm tra Cuối kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Gia Thiều

Câu 21. Cho MNK đều. Phép quay tâm N, góc quay 600 biến điểm M thành điểm nào

dưới đây ?

A. Điểm I thỏa mãn NKIM là hình bình hành.

B. Điểm K.

C. Điểm O thỏa mãn N là trung điểm OK.

D. Điểm J thỏa mãn NKMJ là hình bình hành.

Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn       C x y : 1 5 2     2 2 qua phép vị

tự tâm O, tỉ số k  3 là đường tròn C 'có phương trình là:

A.       C x y ' : 3 15 18     2 2 . B.       C x y ' : 3 15 6     2 2 .

C.       C x y ' : 3 15 18     2 2 . D.       C x y ' : 3 15 6     2 2 .

pdf 4 trang huemn72 5712
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Gia Thiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1 / 4 Mã đề 168 
MÃ ĐỀ 168 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU 
 TỔ TOÁN TIN 
 (Đề chính thức gồm 04 trang) 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 
 MÔN TOÁN LỚP 11 
 Thời gian làm bài 90 phút 
Họ và tên Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . Phòng: . . . Số báo danh: . . . . . . 
Phần I: 28 câu trắc nghiệm khách quan – HS tô vào phiếu trả lời TNKQ (7,0 điểm): 
Câu 1. Tập xác định D của hàm số 1cosy
x
 là: 
A. D R . B. \ |
2
D k k  
 
R Z . C. 0; +D . D. D *R . 
Câu 2. Gọi ,M m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 4sin 2 2y x . 
Giá trị của biểu thức P M m bằng: 
A. 2P . B. 0P . C. 4P . D. 6P . 
Câu 3. Chu kì tuần hoàn của hàm số cot
2
xy là: 
A. 
2
 . B. . C. 2 . D. k k Z . 
Câu 4. Phương trình 3sin
2
x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 30 ;
2
 ? 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 5. Gọi 0x là nghiệm âm lớn nhất của phương trình 
sin 9 3 cos7 sin 7 3 cos9x x x x . Khẳng định nào sau đây đúng ? 
A. 0 ;0 .12
x 
 B. 0 ; .3
x 
 C. 0 ; .3 8
x 
 D. 0 ; .8 12
x 
Câu 6. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 
sin 2 0
cos 1
x
x
 thuộc khoảng 0 ; 2 là: 
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . 
Câu 7. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin5 2cos 1x x có dạng a
b
 , với a 
và b là các số nguyên dương; a và b là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của biểu thức 
S a b bằng: 
A. 3S . B. 7S . C. 15S . D. 17S . 
Trang 2 / 4 Mã đề 168 
Câu 8. Nghiệm của phương trình 2sin 4 1 0
3
x 
 là: 
A. 2 ;
2
x k x k k Z . B. ; 2x k x k k Z . 
C. 7;
8 2 24 2
x k x k k Z . D. 2 ; 2
2
x k x k k Z . 
Câu 9. Số nghiệm của phương trình 29 .cos2 0x x là: 
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 10. Trong một tuần có 7 ngày, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 
số 12 người bạn của mình. Hỏi trong một tuần bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi 
thăm bạn của mình (có thể thăm một bạn nhiều lần) ? 
A. 5040 kế hoạch. B. 35 831 808 kế hoạch. 
C. 39 916 800 kế hoạch. D. 479 001 600 kế hoạch. 
Câu 11. Ký hiệu knC là số các tổ hợp chập k của n phần tử *1 , ,k n n k N . Mệnh đề 
nào sau đây đúng ? 
A. 
!
!
k
n
n
n k
C 
. B. 
!
!
k
n
n
n k
C 
. C. 
!
! !
k
n
n
k n k
C 
. D. 
!
! !
k
n
n
k n k
C 
. 
Câu 12. Hai mươi đường thẳng phân biệt có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm ? 
A. 20. B. 190. C. 380. D. 400. 
Câu 13. Trong khai triển biểu thức 10 2 100 1 2 102 1 ...x a a x a x a x , hệ số 4a là: 
A. 4 5102 C . B. 
6 4
102 C . C. 
4 4
102 C . D. 
5 5
102 C . 
Câu 14. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3 2
n
x
x
 với 0x , biết rằng số tự 
nhiên n thỏa mãn 1 2 78n nn nC C 
A. 112640 . B. 112640 . C. 112643 . D. 112643 . 
Câu 15. Tìm số nguyên dương n sao cho 0 1 22 4 ... 2 243n nn n n nC C C C 
A. n 4. B. n 5. C. n 11. D. n 12. 
Câu 16. Một người làm vườn có 12 cây giống gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. Người 
đó lấy ngẫu nhiên 6 cây giống để trồng. Tính xác suất để 6 cây được chọn, mỗi loại có đúng 
2 cây ? 
A. 1
8
. B. 1
10
. C. 15
154
. D. 25
154
. 
Câu 17. Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó 
ngồi trên một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh nam ? 
A. 43200. B. 17280. C. 12960. D. 4320. 
Trang 3 / 4 Mã đề 168 
N 
Câu 18. Cho phép thử có không gian mẫu 1, 2,3,4,5,6 . Cặp biến cố không đối nhau 
là: 
A. 1A và 2,3,4,5,6B . B. 1, 4,5C và 2,3,6D . 
C. 1, 4,6E và 2,3F . D.  và . 
Câu 19. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Gọi A là biến cố tổng số chấm xuất 
hiện ở 2 lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ 3. Xác suất biến cố A bằng: 
A. 10
216
. B. 12
216
. C. 15
216
. D. 16
216
. 
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ 3; 7b 
 biến điểm 
 1;8E thành điểm F có tọa độ là: 
A. 4;15F . B. 2;15F . C. 4;1F . D. 2; 15F . 
Câu 21. Cho MNK đều. Phép quay tâm N, góc quay 600 biến điểm M thành điểm nào 
dưới đây ? 
A. Điểm I thỏa mãn NKIM là hình bình hành. 
B. Điểm K. 
C. Điểm O thỏa mãn N là trung điểm OK. 
D. Điểm J thỏa mãn NKMJ là hình bình hành. 
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn 2 2: 1 5 2C x y qua phép vị 
tự tâm O, tỉ số 3k là đường tròn 'C có phương trình là: 
A. 2 2' : 3 15 18C x y . B. 2 2' : 3 15 6C x y . 
C. 2 2' : 3 15 18C x y . D. 2 2' : 3 15 6C x y . 
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ 2004;2020b 
 biến hai điểm 
 0;2 , 3;7P Q thành hai điểm ', 'P Q . Độ dài đoạn thẳng ' 'P Q bằng: 
A. 30. B. 17. C. 3 10 . D. 34 . 
Câu 24. Khẳng định nào dưới đây sai ? 
A. Nếu phép tịnh tiến theo vectơ u
 biến điểm M thành N (ký hiệu u M NT  ) thì 
 u N MT  . 
B. Nếu phép vị tự tâm I, tỉ số 0k biến điểm M thành N (ký hiệu ,I kV M N ) thì 
 1, I
k
N MV 
 . 
C. Nếu phép vị tự tỉ số 0k biến ABC có diện tích S thành ' ' 'A B C có diện tích 'S thì 
' .S k S . 
D. Phép tịnh tiến biến ABC có diện tích S thành ' ' 'A B C có diện tích 'S thì 'S S . 
Câu 25. Cho hình chóp 1 2 3 4 5 6.S A A A A A A có đáy 1 2 3 4 5 6A A A A A A là lục giác lồi. Tổng số 
mặt bên và mặt đáy của hình chóp đã cho bằng: 
A. 6. B. 7. C. 12. D. 14. 
M 
K 
Trang 4 / 4 Mã đề 168 
Câu 26. Cho đường thẳng d, với mỗi điểm M, ta xác định 'M là hình chiếu vuông góc của 
M trên d thì ta được một phép biến hình, gọi là phép chiếu vuông góc lên đường thẳng d. 
Xét đường thẳng d tiếp xúc đường tròn ,I r . Ảnh của đường tròn ,I r qua phép chiếu 
vuông góc lên đường thẳng d là hình nào dưới đây ? 
A. Đường thẳng qua I, vuông góc d. 
B. Đường thẳng qua I, song song d. 
C. Đoạn thẳng. 
D. Đường tròn. 
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm AB, BC và G là trọng tâm 
ABC . Khẳng định nào dưới đây sai ? 
A. Điểm B thuộc mặt phẳng SAM . 
B. Điểm N thuộc mặt phẳng SAG . 
C. Đường thẳng SC nằm trong mặt phẳng SMG . 
D. Đường thẳng SG nằm trong mặt phẳng SMN . 
Câu 28. Cho hình chóp S.MNHK có O là giao điểm hai đường chéo MH, NK và E là trung 
điểm cạnh SK. Khẳng định nào dưới đây sai ? 
A. MH SNK O . 
B. SM HKE S . 
C. SNH SHK SH . 
D. SON SKO SO . 
Phần II: 03 câu tự luận – HS làm vào giấy kiểm tra (3,0 điểm): 
Câu 29 (1,0 điểm). Giải phương trình: 26.sin .sin 3 8.cos 9x x x . 
Câu 30 (1,0 điểm). 
1. Trong một hộp kín có 8 viên bi màu xanh và 6 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi 
trong hộp kín này. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có 2 viên bi màu xanh. 
2. Ký hiệu knC là số các tổ hợp chập k của n phần tử 0 k n . Rút gọn biểu thức: 
0 1 2 3 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019... 1 ...
1.2 2.3 3.4 4.5 ( 1).( 2) 2020.2021
k
kC C C C C CP
k k
. 
Câu 31 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy là tứ giác lồi ABCD , gọi Q là một 
điểm trên cạnh bên SC và H là một điểm trên cạnh đáy BC . 
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD . 
b. Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng AQH . 
_ _ _ _ _ _ Hết _ _ _ _ _ _ 
N 
A C 
B 
S 
M 
G 
N 
M K 
H 
S 
E 
O 
I 
r 
d 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2020_2021_truo.pdf