Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 - Môn: Toán lớp 11

Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 - Môn: Toán lớp 11

Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số lượng giác có tập xác định là . B. Hàm số y x  tan có tập xác định là .

C. Hàm số y x  cot có tập xác định là . D. Hàm số y x  sin có tập xác định là .

Câu 2: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn

một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:

A. 480. B. 24. C. 48. D. 60.

Câu 3: Cho hình bình hành Phép tịnh tiến biến:

A. B thành C B. A thành D C. C thành B D. C thành A

Câu 4: Hàm số y x  sin có đồ thị đối xứng qua đâu:

A. Qua trục tung. B. Qua trục hoành.

C. Qua gốc tọa độ. D. Qua đường thẳng y x  .

Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn ?

A. 99. B. 50. C. 20. D. 10.

ABCD.

TDA

pdf 4 trang lexuan 4301
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 - Môn: Toán lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Th.Tài: 0977.096.808 1 
Học sinh: ..Điểm: 
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) 
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 A. Hàm số lượng giác có tập xác định là . B. Hàm số tany x có tập xác định là . 
 C. Hàm số coty x có tập xác định là . D. Hàm số siny x có tập xác định là . 
Câu 2: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn 
một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là: 
A. 480. B. 24. C. 48. D. 60. 
Câu 3: Cho hình bình hành Phép tịnh tiến biến: 
A. B thành C B. A thành D C. C thành B D. C thành A 
Câu 4: Hàm số siny x có đồ thị đối xứng qua đâu: 
 A. Qua trục tung. B. Qua trục hoành. 
 C. Qua gốc tọa độ. D. Qua đường thẳng y x . 
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn ? 
A. 99. B. 50. C. 20. D. 10. 
Câu 6: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: 
A. Phép vị tự với tỉ số k > 0 là một phép đồng dạng. 
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng. 
C. Phép vị tự với tỉ số k không phải là phép dời hình. 
D. Phép vị tự với tỉ số k > 0 biến góc có số đo thành góc có số đo . 
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây sai? 
 A. Hàm số siny x có chu kỳ 2 . B. Hàm số cosy x có chu kỳ 2 . 
 C. Hàm số coty x có chu kỳ 2 . D. Hàm số tany x có chu kỳ . 
Câu 8: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn một học sinh ở 
khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? 
A. 45. B. 280. C. 325. D. 605. 
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một phép vị tự với tỉ số k biến điểm M thành điểm điểm N thành điểm N’. 
Biết . Tỉ số k của phép vị tự này bằng: 
A. 
B. 
 C. D. 2 
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Phép vị tự biến điểm thành điểm M’ có tọa 
độ là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11: Với giá trị nào của m thì phương trình sin 1x m có nghiệm là: 
A. 0 1m . B. 0m . C. 1m . D. 2 0m . 
Câu 12: Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo là 
A. B. C. D. 
Câu 13. Chọn mệnh đề sai 
.ABCD
DA
T
1 
 k 
’,M
MN (2; 1);M'N' (4; 2) 
1
2
1
2
 2 
,Oxy I(1; 2) (I,3)V M( 3;2) 
( 11;10) (6; 8) (11; 10) ( 6;2) 
: 4 0d x y 2;0v 
2 0x y 2 1 0x y 2 2 3 0x y 2 0x y 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 
MÔN: TOÁN LỚP: 11 
Ngày: 27/10/2020 
Th.Tài: 0977.096.808 2 
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 
C. Phép quay góc quay 90
0
 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 
D. Phép Quay góc quay 90
0 
 biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó. 
Câu 14: Phương trình sin 1x có 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây? 
A. ;
4 4
. B. 
3
;
4 4
. C. 
3 5
;
4 4
. D. 
3
;
4 4
. 
Câu 15: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát 
biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? 
A. 100. B. 91. C. 10. D. 90 
Câu 16: Đồ thị hàm số dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 
A. sin
2
x
y . B. cos
2
x
y . C. cos
4
x
y . D. sin
2
x
y
. 
Câu 17: Trong mp Oxy cho và điểm . Điểm nào là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ 
? 
A. B. C. D. 
Câu 18: Phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng thành chính nó? 
A. B. C. D. 
Câu 19: Cho và điểm . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Điểm M có tọa độ là 
A. B. C. D. 
Câu 20: Với những giá trị nào của x thì giá trị các hàm số sin3 , siny x y x bằng nhau. 
 A. 
2
,
2
4
x k
k
x k
. B. ,
4 2
x k
k
x k
 . 
 C. ,
4
x k k
 . D. ,
2
x k k
 . 
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Phép vị tự biến điểm A thành điểm A’ có tọa độ là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 22. Tìm mệnh đề đúng: 
 A. Phép vị tự tỉ số k >1 biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho. 
 B. Phép vị tự tỉ số k <1 biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. 
 C. Phép vị tự tỉ số k ≠ ±1 biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
 D. Phép vị tự tỉ số k biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 
Câu 23: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số 7, 8, 9. Có bao 
nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? 
 2;0v 1;1M 'M
v
 ' 3;1M ' 1;1M '(1; 1)M ' 3;1M
: 3 5 0d x y 
(2;6)v ( 3; 1)v (1; 3)v (3; 1)v 
 1;5v ' 4;2M
v
T
 3;7 5; 3 3;5 4;10 
,Oxy A( 2;5) (O,3)V
( 6;15) (15;6) ( 15;6) ( 6; 15) 
Th.Tài: 0977.096.808 3 
A. 27. B. 9. C. 6. D. 3. 
Câu 24: Cho đường tròn có đường kính AB, là tiếp tuyến của đường tròn biết song song với 
Phép tịnh tiến theo vectơ biến thành thì ta có: 
A. vuông góc với AB tại A B. song song với 
C. trùng với D. vuông góc với AB tại B 
Câu 25: Cho đa giác đều ABCDE tâm O như hình bên. Hãy cho biết 
phép quay biến tam giác OAB thành tam giác nào dưới đây? 
A. B. C. D. 
Câu 26: Biến đổi phương trình sin 3 cos 1x x về dạng sin sinx a b với a, b thuộc khoảng 0;
2
 . Tính 
a b ? A. 
3
 . B. 
4
 . C. 
6
 . D. 
2
 . 
Câu 27: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại quả tráng miệng 
trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn. 
A. 25. B. 75. C. 100. D. 15. 
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay 90o là điểm nào trong các điểm 
dưới đây? 
A. 3; 1N 
B. 
C. 
 D. 3; 1Q 
B – Tự luận: ( 3điểm) 
Bài 1. Giải phương trình lượng giác: 
a) b) . 
 c) d) 
sin 2
0
cos 2 1
x
x
. 
Bài 2. Cho đường thẳng d: x – 2y + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được 
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số k = 5 và phép tịnh tiến theo vecto 1; 3 v . 
Bài 3: Trong một cuộc chơi Game show do trung tâm THÀNH TÀI tổ chức dành cho khối 11. Trong lượt thi tăng tốc gồm 
4 gói câu hỏi về 4 lỉnh vực là: 8 câu về đề tài về TOÁN HỌC, 7 câu về đề tài về VẬT LÝ, 10 câu về đề tài về HÓA HỌC 
và 6 câu về đề tài về VĂN HÓA VÀ CON NGƯỜI. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài cho phần thi của mình . Hỏi 
mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? 
Bài làm 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
 C C .AB
AB ' 
' ' 
' ' 
 ;144oO
Q
OAE OED OBC OCD 
 1;3A
 3;1M 3;1P 
cos2 3cos 2 0x x 2 2sin sin 2 3cos 1x x x 
3sin 2 cos2 2cos 1x x x 
Th.Tài: 0977.096.808 4 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................................... 
Chúc các em làm bài tốt! 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_mon_toan_lop_11.pdf