Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I - Môn: Hóa học lớp 11

Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I - Môn: Hóa học lớp 11

Câu 1. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

 A. KOH. B. HNO3. C. BaCl2. D. Ba2SO4.

Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?

 A. C2H5OH. B. H2O. C. NaHCO3. D. NH4Cl.

Câu 3. Tính chất hóa học của NH3 là

 A. tính khử mạnh, tính bazơ yếu. B. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.

 C. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. D. tính bazơ mạnh, tính khử.

Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

 A. KOH. B. HCl. C. K2SO4. D. NaCl.

Câu 5. Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây?

 A. Photpho. B. Metan. C. Cacbon. D. Magie.

Câu 6. Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric loãng giải phóng khí N2O. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng là

 A. 10. B. 18. C. 24. D. 20.

Câu 7. Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?

 A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit.

 B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.

 C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.

 D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.

 

doc 3 trang lexuan 5820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I - Môn: Hóa học lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT TP CAO LÃNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: HÓA HỌC- LỚP 11
Ngày kiểm tra:11/01/2021
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề) 
Mã đề 132
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố. H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; 
O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Họ tên học sinh....................................................................... Số báo danh.. ............................
Câu 1. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
	A. KOH.	B. HNO3.	C. BaCl2.	D. Ba2SO4.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
	A. C2H5OH.	B. H2O.	C. NaHCO3.	D. NH4Cl.
Câu 3. Tính chất hóa học của NH3 là
	A. tính khử mạnh, tính bazơ yếu.	B. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
	C. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.	D. tính bazơ mạnh, tính khử.
Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
	A. KOH.	B. HCl.	C. K2SO4.	D. NaCl.
Câu 5. Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây?
	A. Photpho.	B. Metan.	C. Cacbon.	D. Magie.
Câu 6. Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric loãng giải phóng khí N2O. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng là 
	A. 10.	B. 18.	C. 24.	D. 20.
Câu 7. Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
	A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit.
	B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
	C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.
	D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.
Câu 8. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau.
	A. Zn(OH)2, Fe(OH)2.	B. Al(OH)3, Mg(OH)2.
	C. Zn(OH)2, Al(OH)3.	D. Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Câu 9. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
	A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
	B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
	C. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
	D. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
Câu 10. Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li yếu?
	A. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.	B. CH3COOH, HF, CH3COOH, H2O.
	C. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl.	D. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.
Câu 11. Magiê photphua có công thức là
	A. Mg3P2	B. Mg3(PO4)2.	C. Mg2P2O7	D. Mg2P3
Câu 12. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
	A. C + CO2 2CO.	B. 2C + Ca CaC2.
	C. C + 2H2 CH4.	D. 3C + 4Al Al4C3.
Câu 13. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt(III) nitrat, tổng các hệ số (các số nguyên, tối giản) bằng bao nhiêu?
	A. 5.	B. 7.	C. 9.	D. 21.
Câu 14. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
	A. O2.	B. CO2.	C. H2.	D. N2.
Câu 15. Cho phản ứng hóa học. NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
	A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.	B. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
	C. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.	D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
Câu 16. Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được gồm.
	A. Cu, Al và Mg.	B. Al và Cu.
	C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO.	D. Cu, Fe, Al và MgO.	 
Câu 17. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
	A. [H+] > [NO3-].	B. [H+] = 0,10M.	C. [H+] < 0,10M.	D. [H+] < [NO3-].
Câu 18. Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2, có thể dùng hóa chất nào sau đây?
	A. Đồng(II) oxit.	B. Nước vôi trong.
	C. Dung dịch natri hiđroxit.	D. Nước brom.
Câu 19. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm.
	A. Fe, NO2, O2.	B. Fe2O3, NO2.	C. Fe2O3, NO2, O2.	D. FeO, NO2, O2.
Câu 20. Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào?
	A. Than hoạt tính.	B. CuO và MnO2.	C. CuO và MgO.	D. CuO và CaO.
Câu 21. Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là
	A. Ag.	B. Al.	C. Zn.	D. Fe.
Câu 22. Giá trị pH của dung dịch KOH 0,01M là
 A. 10.	B. 4.	C. 12.	D. 2.
Câu 23. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là
	A. 2,24 lít. 	B. 1,12 lít. 	C. 0,112 lít. 	D. 4,48 lít.
Câu 24. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là
	A. 0,448 lít.	B. 0,224 lít.	C. 0,336 lít.	D. 0,112 lít.
Câu 25. Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 0,03M với 100 ml dung dịch HCl 0,01 M được 200 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
	A. 10.	B. 13.	C. 12.	D. 11.
Câu 26. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
	A. 2,24.	B. 3,36.	C. 4,48.	D. 6,72.
Câu 27. Nung 10 gam Mg(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 8,38 gam chất rắn và V lít (đktc) hỗn hợp khí. Giá trị của V là
	A. 0,336.	B. 0,672.	C. 0,84.	D. 0,784.
Câu 28. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là 
	A. 14,2 gam.	B. 15,8 gam.	C. 16,4 gam.	D. 16,5 gam.
Câu 29. Cho 2,4g Mg tác dụng với dd HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896lít NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dd X là
	A. 14,80 gam.	B. 12,60 gam.	C. 13,92 gam.	D. 15,60 gam.
Câu 30. Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 10,0 gam.	B. 15,0 gam.	C. 25,0 gam.	D. 20,0 gam.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_11.doc