Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 515 - Sở giáo dục và đào tạo Phú Thọ (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 515 - Sở giáo dục và đào tạo Phú Thọ (Có đáp án)

Câu 1 : Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,20M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây đúng:

A. [ H+] < 0,20M B. [ H+] < [CH3COO-] C. [ H+] = 0,20M D. [ H+] < [CH3COO-]

Câu 2 : Cho 100ml dung dịch NaOH 2,5M tác dụng với 2,24 lít khí CO2 sản phẩm của phản ứng là :

A. Na2CO3 B. NaHCO3

C. Na2CO3 và NaHCO3 D. Na2CO3 và NaOH dư

Câu 3 : Khi cho Photpho tác dụng với HNO3 đặc nóng sản phẩm thu được là :

A. H3PO4, NO2 B. H3PO4, N2, H2O C. H3PO4, NO2, H2O D. H3PO4, NO, H2O

Câu 4 : Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào sai

Câu 5 : Phương trình ion rút gọn 2H+ + FeS → Fe2+ + H2S là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?

A. FeS + HCl B. FeS + HNO3 C. FeS2 + HNO3 D. FeS2 + H2SO4đắc nóng

 

docx 5 trang Đoàn Hưng Thịnh 02/06/2022 5250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 515 - Sở giáo dục và đào tạo Phú Thọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT YỂN KHÊ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Họ, tên học sinh:.....................................................................
 SBD: .. Lớp: .
Mã đề 515
Học sinh điền đáp án phần trắc nghiệm vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 Điểm): 
Câu 1 : 
Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,20M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây đúng:
A.
[ H+] < 0,20M
B.
[ H+] < [CH3COO-]
C.
[ H+] = 0,20M
D.
[ H+] < [CH3COO-]
Câu 2 : 
Cho 100ml dung dịch NaOH 2,5M tác dụng với 2,24 lít khí CO2 sản phẩm của phản ứng là :
A.
Na2CO3
B.
NaHCO3
C.
Na2CO3 và NaHCO3
D.
Na2CO3 và NaOH dư 
Câu 3 : 
Khi cho Photpho tác dụng với HNO3 đặc nóng sản phẩm thu được là :
A.
H3PO4, NO2
B.
H3PO4, N2, H2O
C.
H3PO4, NO2, H2O
D.
H3PO4, NO, H2O
Câu 4 : 
Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào sai
A.
B.
C.
D.
Câu 5 : 
Phương trình ion rút gọn 2H+ + FeS → Fe2+ + H2S là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
A.
FeS + HCl
B.
FeS + HNO3
C.
FeS2 + HNO3
D.
FeS2 + H2SO4đắc nóng
Câu 6 : 
Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện li yếu :
A.
HClO, H2SO3, H2S, H2CO3,
B.
Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
C.
H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF
D.
CaO, H2SO4, LiOH, K2SO3
Câu 7 : 
Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,672 lít khí N2O ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây?
A.
Mg.
B.
Zn.
C.
Al.
D.
Fe.
Câu 8 : 
Phản ứng giữa FeCO3 và dd HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một khí hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí đó là:
A.
CO, NO.
B.
CO2, NO.
C.
CO2, NO2.
D.
CO2, N2.
Câu 9 : 
Một dung dịch có [OH-] = 1.10-5M vậy pH của dung dịch đó là:
A.
pH = 8
B.
pH = 9
C.
pH = 3
D.
pH = 5
Câu 10 : 
Đánh giá chất lượng phân lân bằng tỷ lệ % chất nào sau đây?
A.
H3PO4
B.
P2O5
C.
P
D.
Ca(H2PO4)2
B. PHẦN TỰ LUẬN:
I. Phần chung:
Câu 1: (1điểm)
Tính nồng độ ion H+ và pH của dung dịch H2SO4 0,0005M :
Câu 2:(1điểm)
Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng:
a.Na2SO3 + H2SO4 	b. ZnS + HCl 
Câu 3:(2điểm) 
Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
 a. Na2CO3 CO2 Ca(HCO3)2 CaCO3
 b. AgNO3 NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO
II. Phần riêng: (2điểm)
Câu 4a: ( Dành cho HS lớp A2,3,4,5,6 )
Cho 18,4g hổn hợp gồm Cu và Fe phản ứng vừa đủ với dd HNO3 đặc thì thu được 15,68 lít khí NO2 duy nhất bay ra (đktc). Tìm % mỗi kim loại trong hổn hợp ban đầu theo khối lượng 
Câu 4b: ( Dành cho HS lớp A1)
Hoà tan hoàn toàn 15,3 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được X lít hỗn hợp khí X gồm N2O và NO (đktc)không tạo muối NH4NO3 và tỷ khối của X so với H2 là 16,75. Tính thể tích ở đktc của N2O và NO.
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 515
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
C
D
A
A
C
B
B
B
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
1(1đ)
H2SO4 à 2H+ + SO42- 
 0,0005 0,001 
Theo phương trình [H+] = 2[H2SO4 ]= 2 . 0,0005 = 0,001M = 10-3M
pH= 3
 0,5
0,5
2(1đ)
a.Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 +CO2 + H2O	
 2H+ + SO32- à +CO2 + H2O	
b. ZnS + HCl à ZnCl2 + H2S
 ZnS + 2H+ à Zn2+ + H2S
0,25
0,25
0,25
0,25
3(2đ)
a.Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 +CO2 + H2O	
2CO2dư + Ca(OH)2 à Ca(HCO3)2 
Ca(HCO3)2 CaCO3+ CO2 + H2O	
 b. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 
 4NO2 + O2 + 2H2O à 4HNO3 
 2HNO3 + CuO à Cu(NO3)2 + H2O
 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 
 CuO + 2HCl à CuCl2 + H2O
Có thể thay thế một số phương trình bằng phương trình khác
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4a
(2đ)
Số mol của NO2 = 15,68/22,4 = 0,7mol
Quá trình cho e
Cu à Cu+2 + 2e
 x 2x 
Feà Fe+3 + 3e
 y 3y
Quá trình nhận e
N+5 + 1e à NO2 
 0,7 0,7
Gọi số mol Cu là x, số mol Felà y
Theo đầu bài ta có:
64x + 56y = 18,4 (1)
Theo định luật bảo toàn e ta có:
2x + 3y = 0,7 (2)
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được
x = 0,2 y = 0,1
 % Cu = = 69,56% 
% Ag = 100% - 69,56% = 30,44%
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4b
(2đ)
 Khối lượng TB hỗn hợp X = 16,75.2 = 33,5
Quá trình cho e: 
 Al à Al3+ + 3e
15,3/27 15,3/9=1,7
Qúa trình nhận e:
N+5 + 3e à NO
 3x x 
N+5 + 8e à N2O
 8y y
Gọi số mol NO là x, N2O là y. Ta có hệ phương trình
Theo định luật bảo toàn e ta có:
3x + 8y = 1,7 (1)
Theo đầu bài ta có:
Ta có hệ PT
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta có:
x = 0,3 y = 0,1
VNO = 0,3.22,4 = 6,72 lit
VN2O = 0,1.22,4 = 2,24 lit
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : KTHK H11(5)
M· ®Ò : 129
01
) | } ~
02
{ | } )
03
{ | ) ~
04
{ | } )
05
) | } ~
06
) | } ~
07
{ | ) ~
08
{ ) } ~
09
{ ) } ~
10
{ ) } ~

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_515_so_giao_duc_va.docx