Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 523 (Có đáp án)
Câu 1 : Đánh giá chất lượng phân lân bằng tỷ lệ % chất nào sau đây?
A. H3PO4 B. Ca(H2PO4)2 C. P D. P2O5
Câu 2 : Phương trình ion rút gọn 2H+ + FeS → Fe2+ + H2S là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
A. FeS2 + HNO3 B. FeS + HCl C. FeS + HNO3 D. FeS2 + H2SO4đắc nóng
Câu 3 : Khi cho Photpho tác dụng với HNO3 đặc nóng sản phẩm thu được là :
A. H3PO4, NO2, H2O B. H3PO4, NO2 C. H3PO4, N2, H2O D. H3PO4, NO, H2O
Câu 4 : Một dung dịch có [OH-] = 1.10-5M vậy pH của dung dịch đó là:
A. pH = 3 B. pH = 5 C. pH = 8 D. pH = 9
Câu 5 : Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,20M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây đúng:
A. [ H+] < 0,20M B. [ H+] = 0,20M C. [ H+] < [CH3COO-] D. [ H+] < [CH3COO-]
Câu 6 : Cho 100ml dung dịch NaOH 2,5M tác dụng với 2,24 lít khí CO2 sản phẩm của phản ứng là :
A. Na2CO3 và NaOH dư B. NaHCO3
C. Na2CO3 và NaHCO3 D. Na2CO3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT \ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .. Lớp: . Mã đề 523 Học sinh điền đáp án phần trắc nghiệm vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 Điểm): Câu 1 : Đánh giá chất lượng phân lân bằng tỷ lệ % chất nào sau đây? A. H3PO4 B. Ca(H2PO4)2 C. P D. P2O5 Câu 2 : Phương trình ion rút gọn 2H+ + FeS → Fe2+ + H2S là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây? A. FeS2 + HNO3 B. FeS + HCl C. FeS + HNO3 D. FeS2 + H2SO4đắc nóng Câu 3 : Khi cho Photpho tác dụng với HNO3 đặc nóng sản phẩm thu được là : A. H3PO4, NO2, H2O B. H3PO4, NO2 C. H3PO4, N2, H2O D. H3PO4, NO, H2O Câu 4 : Một dung dịch có [OH-] = 1.10-5M vậy pH của dung dịch đó là: A. pH = 3 B. pH = 5 C. pH = 8 D. pH = 9 Câu 5 : Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,20M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây đúng: A. [ H+] < 0,20M B. [ H+] = 0,20M C. [ H+] < [CH3COO-] D. [ H+] < [CH3COO-] Câu 6 : Cho 100ml dung dịch NaOH 2,5M tác dụng với 2,24 lít khí CO2 sản phẩm của phản ứng là : A. Na2CO3 và NaOH dư B. NaHCO3 C. Na2CO3 và NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 7 : Phản ứng giữa FeCO3 và dd HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một khí hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí đó là: A. CO, NO. B. CO2, NO2. C. CO2, NO. D. CO2, N2. Câu 8 : Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào sai A. B. C. D. Câu 9 : Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,672 lít khí N2O ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây? A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 10 : Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện li yếu : A. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF B. HClO, H2SO3, H2S, H2CO3, C. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl D. CaO, H2SO4, LiOH, K2SO3 B. PHẦN TỰ LUẬN: I. Phần chung: Câu 1: (1điểm) Tính nồng độ ion H+ và pH của dung dịch H2SO4 0,0005M : Câu 2:(1điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng: a.Na2SO3 + H2SO4 b. ZnS + HCl Câu 3:(2điểm) Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: a. Na2CO3CO2 Ca(HCO3)2 CaCO3 b. AgNO3NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO II. Phần riêng: (2điểm) Câu 4a: ( Dành cho HS lớp A2,3,4,5,6 ) Cho 18,4g hổn hợp gồm Cu và Fe phản ứng vừa đủ với dd HNO3 đặc thì thu được 15,68 lít khí NO2 duy nhất bay ra (đktc). Tìm % mỗi kim loại trong hổn hợp ban đầu theo khối lượng Câu 4b: ( Dành cho HS lớp A1) Hoà tan hoàn toàn 15,3 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được X lít hỗn hợp khí X gồm N2O và NO (đktc)không tạo muối NH4NO3 và tỷ khối của X so với H2 là 16,75. Tính thể tích ở đktc của N2O và NO. ĐÁP ÁN Mà ĐỀ 523 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A D A A C B C B II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 1(1đ) H2SO4à 2H+ + SO42- 0,0005 0,001 Theo phương trình [H+] = 2[H2SO4 ]= 2 . 0,0005 = 0,001M = 10-3M pH= 3 0,5 0,5 2(1đ) a.Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 +CO2 + H2O 2H+ + SO32- à+CO2 + H2O b. ZnS + HCl à ZnCl2 + H2S ZnS + 2H+ à Zn2+ + H2S 0,25 0,25 0,25 0,25 3(2đ) a.Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 +CO2 + H2O 2CO2dư + Ca(OH)2àCa(HCO3)2 Ca(HCO3)2 CaCO3+CO2 + H2O b. 2AgNO32Ag + 2NO2 + O2 4NO2+ O2 + 2H2O à 4HNO3 2HNO3 + CuO à Cu(NO3)2 + H2O 2Cu(NO3)22CuO + 4NO2 + O2 CuO + 2HCl à CuCl2 + H2O Có thể thay thế một số phương trình bằng phương trình khác 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4a (2đ) Số mol của NO2 = 15,68/22,4 = 0,7mol Quá trình cho e Cu à Cu+2 + 2e x 2x Feà Fe+3 + 3e y 3y Quá trình nhận e N+5 + 1e à NO2 0,7 0,7 Gọi số mol Cu là x, số mol Felà y Theo đầu bài ta có: 64x + 56y = 18,4 (1) Theo định luật bảo toàn e ta có: 2x + 3y = 0,7 (2) Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được x = 0,2 y = 0,1 % Cu = = 69,56% % Ag = 100% - 69,56% = 30,44% 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4b (2đ) Khối lượng TB hỗn hợp X = 16,75.2 = 33,5 Quá trình cho e: Al à Al3+ + 3e 15,3/27 15,3/9=1,7 Qúa trình nhận e: N+5 + 3e à NO 3x x N+5 + 8e à N2O 8y y Gọi số mol NO là x, N2O là y. Ta có hệ phương trình Theo định luật bảo toàn e ta có: 3x + 8y = 1,7 (1) Theo đầu bài ta có: Ta có hệ PT Giải hệ phương trình (1) và (2) ta có: x = 0,3 y = 0,1 VNO = 0,3.22,4 = 6,72 lit VN2O = 0,1.22,4 = 2,24 lit 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : KTHK H11(5) M· ®Ò : 130 01 { | } ) 02 { ) } ~ 03 ) | } ~ 04 { | } ) 05 ) | } ~ 06 ) | } ~ 07 { | ) ~ 08 { ) } ~ 09 { | ) ~ 10 { ) } ~
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ma_de_523_co_dap_an.docx