Đề kiểm tra học kì I - Môn: Hóa học khối 11
Câu 1 (2,0 điểm) : Thực hiện theo yêu cầu sau :
a) Cho các hợp chất sau : Na2SO4, H2SO4, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11, NaCl.
Hãy liệt kê 2 chất :
- Là axit
- Là muối trung hòa
b) Trong các hợp chất sau : CH4, NaOH, C12H22O11, Ba(OH)2, C6H6, C6H5COOCH3.
Hãy liệt kê 2 chất :
- Là hidrocacbon
- Làm quỳ tím hóa xanh
Câu 2 (1,0 điểm) : Thực hiện chuỗi phản ứng sau :
HNO3 CO2 Ba(HCO3)2 BaCO3
H2SiO3
Câu 3 (1,0 điểm) Viết phương trình hóa học chứng minh (không cần ghi số oxi hóa) :
a) Si có tính khử
b) Si có tính oxi hóa
c) N2 có tính khử
d) N2 có tính oxi hóa
Câu 4 (0,5 điểm) Viết các phương trình :
a) Al tác dụng với dung dịch HNO3 tạo khí N2
b) Na2CO3 tác dụng với HCl
Câu 5 (1 điểm) : Viết phương trình điện li của các chất sau : HNO3, KHSO3, Ba(OH)2
Câu 6 (0,5 điểm) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau (không cần viết phương trình phản ứng) : NaNO3, FeCl3, Na3PO4
Câu 7 (1,0 điểm) : Cho 3,36 lít khí CO2 hấp thụ vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng thu được dung dịch A. Tính khối lượng muối?
Câu 8 (1,0 điểm) : Trộn 150ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,25M vào 200 ml dung dịch KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?
Câu 9 (1,0 điểm) : Cho 3,27 gam hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 muối và 1,568 lít (đkc) khí không màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : HÓA HỌC – KHỐI 11 Thời gian : 45 phút Câu 1 (2,0 điểm) : Thực hiện theo yêu cầu sau : Cho các hợp chất sau : Na2SO4, H2SO4, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11, NaCl. Hãy liệt kê 2 chất : Là axit Là muối trung hòa Trong các hợp chất sau : CH4, NaOH, C12H22O11, Ba(OH)2, C6H6, C6H5COOCH3. Hãy liệt kê 2 chất : Là hidrocacbon Làm quỳ tím hóa xanh Câu 2 (1,0 điểm) : Thực hiện chuỗi phản ứng sau : HNO3 ® CO2 ® Ba(HCO3)2 ® BaCO3 ¯ H2SiO3 Câu 3 (1,0 điểm) Viết phương trình hóa học chứng minh (không cần ghi số oxi hóa) : Si có tính khử Si có tính oxi hóa N2 có tính khử N2 có tính oxi hóa Câu 4 (0,5 điểm) Viết các phương trình : Al tác dụng với dung dịch HNO3 tạo khí N2 Na2CO3 tác dụng với HCl Câu 5 (1 điểm) : Viết phương trình điện li của các chất sau : HNO3, KHSO3, Ba(OH)2 Câu 6 (0,5 điểm) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau (không cần viết phương trình phản ứng) : NaNO3, FeCl3, Na3PO4 Câu 7 (1,0 điểm) : Cho 3,36 lít khí CO2 hấp thụ vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng thu được dung dịch A. Tính khối lượng muối? Câu 8 (1,0 điểm) : Trộn 150ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,25M vào 200 ml dung dịch KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X? Câu 9 (1,0 điểm) : Cho 3,27 gam hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 muối và 1,568 lít (đkc) khí không màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? Câu 10 (1,0 điểm) : Đốt cháy hoàn toàn 9,2g chất hữu cơ A (chứa C, H, O) rồi chos ản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 chứa CaCl2 khan, bình 2 chứa dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thấy khối lượng bình 1 tăng 7,2 gam, bình 2 có 59,1 gam kết tủa trắng. Tìm CTPT củaq A, biết tỉ khối của A so với H2 là 46.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_khoi_11.docx