Đề kiểm tra học kì I - Môn Toán 11 (Số 1)

Đề kiểm tra học kì I - Môn Toán 11 (Số 1)

Đề kiểm tra học kì I (Số 1)

I. Phần trắc nghiệm (20 câu 6 điểm)

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Phép quay tâm góc biến điểm

 thành điểm M’

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số là hàm số chẵn. B. Hàm số là hàm số lẻ.

C. Hàm số là hàm số chẵn. D. Hàm số là hàm số lẻ.

Câu 3. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:

A. {NN, NS, SN, SS} B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}

C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN} D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS, SNN}

Câu 4. Một câu lạc bộ cầu lông có 26 thành viên. Số cách chọn một ban đại diện gồm một trưởng ban, một phó ban và một thư ký là

 A. 13800. B. 6900. C. 15600. D. 1560.

Câu 5. Hàm số y= sinx + cosx có giá trị lớn nhất là :

 A. 2 B. 0 C. D.

Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

 A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước.

 B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.

 C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.

 D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm cho trước.

 

doc 2 trang lexuan 10191
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn Toán 11 (Số 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I (Số 1)
I. Phần trắc nghiệm (20 câu 6 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Phép quay tâm góc biến điểm 
 thành điểm M’
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số là hàm số chẵn.	B. Hàm số là hàm số lẻ.
C. Hàm số là hàm số chẵn.	D. Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 3. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. {NN, NS, SN, SS}	 B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}
C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN} D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS, SNN}
Câu 4. Một câu lạc bộ cầu lông có 26 thành viên. Số cách chọn một ban đại diện gồm một trưởng ban, một phó ban và một thư ký là
 A. 13800.	B. 6900.	C. 15600.	D. 1560.
Câu 5. Hàm số y= sinx + cosx có giá trị lớn nhất là :
 A. 2 B. 0 C. D. 
Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
 A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước.
 B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
 C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.
 D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm cho trước.
Câu 7. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A. , là trung điểm .	B. , là trung điểm .
C. , là hình chiếu của trên .	D. , là hình chiếu của trên .
Câu 8 Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 3 nữ. Cần chọn ra 5 học sinh để tham gia đồng diễn thể dục, với yêu cầu có không quá 1 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 126	B. 105	C. 252	D. 63
Câu 9:Cho tứ diện với là 3 điểm lần lượt lấy trên 3 cạnh sao cho Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng nằm trên đường thẳng nào
 A. Đường thẳng B. Đường thẳng đi qua và song song với 
C. Đường thẳng D. Đường thẳng đi qua và song song với 
Câu 10 Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. 	 B. 0	 C. 3	D. 1
Câu 11: Tổng bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12:Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm Giao tuyến của hai mặt phẳng và là 
 A. đường thẳng B. đường thẳng C. đường thẳng D. đường thẳng 
Câu 13: Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để rút được lá ách (A) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 16: Trên bàn có bày 2 loại bánh khác nhau, 4 loại mứt khác nhau và 5 loại trái cây khác nhau để cho khách dùng tráng miệng. Hỏi mỗi người khách có thể có bao nhiêu cách chọn một loại bánh hoặc một loại mứt hoặc một loại trái cây? A. 11	 B. 20	 C. 12	 D. 40 
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ điểm Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18:Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. 	 D. 
Câu 19: Nếu thì n có giá trị là:
A. 8	B. 7	C. 6	D. 5
Câu 20: Cho tứ diện . Trên và lấy các điểm và sao cho cắt tại , cắt tại , cắt tại .Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Ba điểmthẳng hàng B. Ba điểm thẳng hàng
	C. Ba điểm không thẳng hàng D. Ba điểmthẳng hàng
Câu 21: Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm điểm nằm trên cạnh sao cho Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng B. Đường thẳng C. Đường thẳng 	D. Đường thẳng 
Câu 23: Cho đồ thị với . Đây là đồ thị của hàm số nào?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 24: Nghiệm của phương trình lượng giác: thỏa điều kiện là:
A. 	B. x = 0	C. 	D. 
Câu 25: Cho tứ diện lần lượt lấy trên hai cạnh sao cho đường thẳng cắt đường thẳng tại Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. đường thẳng 	B. đường thẳng 
C. đường thẳng 	D. đường thẳng qua và song song với 
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Giải phương trình: 
Câu 2: (1,5 điểm) Trong một hộp có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng có kích thước đôi một 
 khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi
 a) Tính xác suất để bốn viên bi được chọn là màu vàng (0,5 điểm)
 b) Tính xác suất để bốn viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu vàng (1 điểm)
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AD // BC. M, N là 2 điểm bất kỳ trên SB, SD. 
a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD). 
b) Tìm giao điểm của MN và (SAC).	

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_11_so_1.doc