Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Toán lớp 11

Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Toán lớp 11

Câu 1: Tìm m để phương trình có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Số nghiệm của phương trình trên đoạn là

A. 3. B. 11. C. 5. D. 6.

Câu 3: Trong một chiếc hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 bi khác màu.

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng

A. 4. B. 6. C. 10. D. 8.

Câu 7: Xác định x để ba số 2x + 1; x; 2x - 1 thứ tự lập thành cấp số nhân ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho cấp số cộng có . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng ?

A. . B. . C. . D. .

 

doc 4 trang lexuan 10692
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Toán lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT 
Mã đề 101
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 
Môn: Toán ; Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh: .. .Số báo danh: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm). HS chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
Câu 1: Tìm m để phương trình có nghiệm.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Số nghiệm của phương trình trên đoạn là
A. 3.	B. 11.	C. 5.	D. 6.
Câu 3: Trong một chiếc hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 bi khác màu.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Cho hình tứ diện ABCD. Tổng số đỉnh và số cạnh của hình tứ diện bằng
A. 4.	B. 6.	C. 10.	D. 8.
Câu 7: Xác định x để ba số 2x + 1; x; 2x - 1 thứ tự lập thành cấp số nhân ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Cho cấp số cộng có 	. Khi đó số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hình lăng trụ có các mặt bên là hình bình hành.	B. Hình lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình lăng trụ có các mặt bên là hình vuông.	D. Hình lăng trụ có tất cả các cạnh song song với nhau.
Câu 12: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. 	B. 
C. 	D. Pn = n! (n ³ 1).
Câu 14: Nghiệm của phương trình là :
A. 67.	B. 73.	C. 55.	D. 61.
Câu 15: Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không mà điểm
đầu và điểm cuối thuộc 10 điểm trên ?
A. 45.	B. 90.	C. 20.	D. 100.
Câu 16: Cho dãy số (un) với un = 1 - 7n. Chọn khẳng định sai
A. Dãy số (un) là dãy số giảm.	B. Dãy số (un) là cấp số nhân.
C. Dãy số (un) là cấp số cộng.	D. u7 = - 48.
Câu 17: Tìm x biết 
A. x = 5.	B. x = 4.	C. x = 3.	D. x = 2.
Câu 18: Cho cấp số cộng có 	. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Trong các phép sau, phép nào không là phép dời hình?
A. Phép quay quanh một điểm.	B. Phép tịnh tiến theo một véc tơ.
C. Phép vị tự tỉ số k = 2.	D. Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm.
Câu 20: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Cho hai đường thẳng d1 và d2. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận d1 và d2 chéo nhau:
A. d1 và d2 không có điểm chung.	B. d1 và d2 là hai cạnh của tứ diện.
C. d1 và d2 nằm trên hai mặt phẳng phân biệt. D. d1 và d2 không cùng nằm trên một mặt phẳng bất kì.
Câu 23: Tìm n biết .
A. n = 7.	B. n = 5.	C. n = 4.	D. n = 6.
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình . Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 25: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 36.	B. 6.	C. 18.	D. 12.
Câu 26: Cho cấp số nhân có . Số - 384 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân?
A. số hạng thứ 6.	B. số hạng thứ 5.	C. số hạng thứ 7.	D. số hạng thứ 8.
Câu 27: Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Có hai chiếc hộp, hộp thứ nhất chứa 5 bi xanh, 4 bi vàng; hộp thứ hai chứa 2 bi xanh, 1 bi đỏ.
Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để lấy được 2 bi xanh là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. OM//SC.	B. MN//(SBC).	C. ON và CB cắt nhau.	D. (OMN)//(SBC) .
Câu 31. Hàm số có tập xác định là 
	A. 	B. C. D. 
Câu 32. Hàm số có tập xác định là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Hàm số có giá trị lớn nhất là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất lần lượt là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Số hạng chứa trong khai triển có hệ số là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Ảnh của điểm A(-7;13) qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm B(2;-3), vậy vectơ tịnh tiến là 
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 37. Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ là đường thẳng.
	A. 	B.	C. D.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm I, gọi M, N, P ,Q thứ tự là trung điểm SA, SD, SC, BC. Mệnh đề nào sai ?
	A. 	B. 	
	C. 	D. qua S và d // AD
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm I, gọi M, N, P ,Q thứ tự là trung điểm SA, SD, SC, BC. Mệnh đề nào đúng ?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 40. Ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số - 4 là đường tròn (C’) có phương trình
	A. 	B. 	C. D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm). 
Câu 41: Giải phương trình : .
Câu 42: Tìm tổng tất cả các nghiệm x Î [1;100] của phương trình:
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Gọi Q là điểm nằm trên cạnh SA ( Q không trùng S và A).
a) Chứng minh rằng: 
b) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng qua Q, song song với SB và BC.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán 11
(Phần Trắc nghiệm)
Câu
Mã 101
Mã 102
Mã 103
Mã 104
1
A
B
D
D
2
D
C
B
C
3
B
A
D
D
4
B
A
A
D
5
D
C
B
B
6
C
C
B
A
7
A
D
C
B
8
C
B
B
B
9
D
B
A
D
10
C
B
A
C
11
A
A
D
D
12
C
A
A
C
13
C
D
D
A
14
A
D
A
A
15
B
C
D
C
16
B
C
D
C
17
C
D
B
A
18
D
B
D
D
19
C
A
A
D
20
B
B
C
B
21
D
D
C
B
22
D
A
A
A
23
B
C
C
B
24
A
A
C
D
25
A
C
B
C
26
D
B
C
C
27
C
D
A
C
28
C
D
A
B
29
B
C
C
D
30
C
A
A
A
31
D
A
D
A
32
D
B
D
B
33
A
C
A
C
34
B
A
B
A
35
A
A
A
A
36
A
D
A
D
37
B
D
B
D
38
C
A
C
A
39
A
B
A
B
40
A
A
A
A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_lop_11.doc