Đề kiểm tra học kỳ I khối lớp 11 - Môn: Công nghệ
I. TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1: Nét lượn sóng có ứng dụng :
A. Vẽ đường bao khuất B. Vẽ đường gióng kích thước
C. Vẽ đường bao thấy D. Vẽ đường giới hạn môt phần hình cắt
Câu 2: Hình chiếu phối cảnh thường được sử dụng trong các bản vẽ nào?
A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ thiết kế kiến trúc và xây dựng C. Bản vẽ cơ khí D. Bản vẽ lắp
Câu 3: Khổ giấy A2 có kích thước tính theo mm là:
A. 841×594 B. 594×420 C. 420×297 D. 297×210
Câu 4: Từ khổ giấy A3 ta chia được mấy khổ giấy A4?
A. 4 B. 8 C. 2 D. 6
Câu 5: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 900 ; X’O’Z’= 1350
C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1350 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1200
Câu 6: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo xiên góc cân là:
A. p = r = 1; q = 0,5 B. q = r = 1; p = 0,5 C. p = q = 0,5; r = 1 D. p = q = 1; r = 0,5
Câu 7: “ Làm mô hình thử nghiệm,chế tạo thử “ là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 8: Cho đường tròn R = 7 cm thì trong hình chiếu trục đo, elip đó có độ dài của trục dài và trục ngắn là:
A. 122 cm và 71 cm B. 17,08 cm và 9,94 cm C. 8,54 cm và 4,97 cm D. 9,76 cm và 11,38 cm
Câu 9: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu B. phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu
C. ba hệ số biến dạng khác nhau D. p = q = r = 0,5
Câu 10: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể gồm có mấy bước :
A. 6 bước B. 8 bước C. 5 bước D. 7 bước
SỞ GD – ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI LỚP 11 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: CÔNG NGHỆ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: . Lớp 11: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án I. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1: Nét lượn sóng có ứng dụng : A. Vẽ đường bao khuất B. Vẽ đường gióng kích thước C. Vẽ đường bao thấy D. Vẽ đường giới hạn môt phần hình cắt Câu 2: Hình chiếu phối cảnh thường được sử dụng trong các bản vẽ nào? A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ thiết kế kiến trúc và xây dựng C. Bản vẽ cơ khí D. Bản vẽ lắp Câu 3: Khổ giấy A2 có kích thước tính theo mm là: A. 841×594 B. 594×420 C. 420×297 D. 297×210 Câu 4: Từ khổ giấy A3 ta chia được mấy khổ giấy A4? A. 4 B. 8 C. 2 D. 6 Câu 5: Góc trục đo của hình chiếu trục đo xiên góc cân có: A. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 1350 ; X’O’Z’= 900 B. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = 900 ; X’O’Z’= 1350 C. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1350 D. X’O’Y’ = Y’O’Z’ = X’O’Z’ = 1200 Câu 6: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo xiên góc cân là: A. p = r = 1; q = 0,5 B. q = r = 1; p = 0,5 C. p = q = 0,5; r = 1 D. p = q = 1; r = 0,5 Câu 7: “ Làm mô hình thử nghiệm,chế tạo thử “ là giai đoạn mấy trong quá trình thiết kế: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 8: Cho đường tròn R = 7 cm thì trong hình chiếu trục đo, elip đó có độ dài của trục dài và trục ngắn là: A. 122 cm và 71 cm B. 17,08 cm và 9,94 cm C. 8,54 cm và 4,97 cm D. 9,76 cm và 11,38 cm Câu 9: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có: A. phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu B. phương chiếu song song với mặt phẳng hình chiếu C. ba hệ số biến dạng khác nhau D. p = q = r = 0,5 Câu 10: Vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể gồm có mấy bước : A. 6 bước B. 8 bước C. 5 bước D. 7 bước Câu 11: Chọn câu sai khi nói về “đặc điểm của đường kích thước “ : A. Ở 2 đầu mút có vẽ mũi tên. B. Vẽ bằng nét liền mảnh. C. Vẽ bằng nét đứt mảnh, nét vẽ 0,25 mm. D. Kẻ song song với phần tử cần ghi kích thước. Câu 12: Trong các giai đoạn thiết kế, nếu " thẩm định, đánh giá phương án thiết kế " không đạt thì phải quay về giai đoạn nào? A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử. B. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế. C. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế. D. Lập hồ sơ kĩ thuật. II. TỰ LUẬN (4đ): Dựa vào hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể đã cho hãy vẽ hình chiếu cạnh và hình chiếu trục đo vuông góc đều của vật thể đó theo kích thước thật trên các hình chiếu đã cho (ghi theo đơn vị mm). 40 75 30 35 10 40 25 20 10
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_khoi_lop_11_mon_cong_nghe.doc