Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán khối 11
Câu 1 : (1 điểm) Giải các phương trình sau :
2sin2x + 3cos – 3 = 0
sin3x + 3 cos3x = 2
Câu 2 : (1 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác nhau?
Câu 3 : (1 điểm) Tìm số hạng chứa x15 trong khai triển (x3 – 2x2 )10 , x ≠ 0
Câu 4 : (1 điểm) Một hộp chứa 5 quả cầu màu vàng, 7 quả cầu màu đỏ và 9 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 9 quả cầu. Tính xác suất để lấy được 9 quả cầu trong đó:
Chỉ có 2 quả cầu màu đỏ.
Có đủ 3 màu.
Câu 5 : (1 điểm) Xét tính tăng giảm của dãy số un = 3n – 2n + 1
Câu 6 : (1 điểm) Cho cấp số cộng (un) thỏa {■(u_3+u_10=-31@〖2u〗_4-u_9=7)┤
Hãy tính số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
Tính tổng của 50 số hạng đầu tiên.
Câu 7 : (1 điểm) Tìm số nguyên dương n sao cho:
C_n^0+2C_n^1+4C_n^2+⋯+2^n C_n^n=243
Câu 8 : (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
Chứng minh MN // (SCD)
Tìm giao điểm của đường thẳng AN và mặt phẳng (SCD)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TOÁN – KHỐI 11 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 : (1 điểm) Giải các phương trình sau : 2sin2x + 3cos – 3 = 0 sin3x + cos3x = Câu 2 : (1 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác nhau? Câu 3 : (1 điểm) Tìm số hạng chứa x15 trong khai triển (x3 – )10 , x ≠ 0 Câu 4 : (1 điểm) Một hộp chứa 5 quả cầu màu vàng, 7 quả cầu màu đỏ và 9 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 9 quả cầu. Tính xác suất để lấy được 9 quả cầu trong đó: Chỉ có 2 quả cầu màu đỏ. Có đủ 3 màu. Câu 5 : (1 điểm) Xét tính tăng giảm của dãy số un = Câu 6 : (1 điểm) Cho cấp số cộng (un) thỏa u3+u10=-312u4-u9=7 Hãy tính số hạng đầu và công sai của cấp số cộng. Tính tổng của 50 số hạng đầu tiên. Câu 7 : (1 điểm) Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn0+2Cn1+4Cn2+ +2nCnn=243 Câu 8 : (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) Chứng minh MN // (SCD) Tìm giao điểm của đường thẳng AN và mặt phẳng (SCD)
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_11.docx