Hóa học 11 - Chủ đề 11.2: Nitơ - Photpho

Hóa học 11 - Chủ đề 11.2: Nitơ - Photpho

Câu 1: C u hình ele tron lớp ngoài ùng ủ nguyên tố nh m VA là

A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4.

Câu 2: Trong những nh n xét dưới đây, nh n xét nào không đúng?

A. Nguyên tử nitơ 2 lớp ele tron và lớp ngoài ùng 3 ele tron.

B. Số hiệu ủ nguyên tử nitơ bằng 7.

C. 3 ele tron ở phân lớp 2p ủ nguyên tử nitơ thể tạo đượ 3 liên kết ộng h trị với á nguyên

tử khá .

D. C u hình ele tron ủ nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.

Câu 3: Phát biểu không đúng là

A. Nitơ thuộ nh m VA nên h trị o nh t là 5.

B. Nguyên tử nitơ 5 ele tron ở lớp ngoài ùng thuộ phân lớp 2s và 2p.

C. Nguyên tử nitơ 3 ele tron độ thân.

D. Nguyên tử nitơ khả năng tạo r b liên kết ộng hoá trị với nguyên tố khá .

Câu 4: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động h h là do

A. nitơ bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ độ âm điện lớn nh t trong nh m.

C. phân tử nitơ liên kết b khá bền. D. phân tử nitơ không phân ự .

Câu 5: Cặp ông thứ ủ liti nitru và nhôm nitru là

A. LiN3 và Al3N. B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2.

Câu 6: Ch t nào tá dụng với N2 ở nhiệt độ thường

A. Mg. B. O2. C. Na. D. Li.

pdf 14 trang lexuan 4551
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 11 - Chủ đề 11.2: Nitơ - Photpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 11.2. Nitơ – Photpho _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H h t t t n t t ( 1 
Chủ đề 11.2. NITƠ - PHOTPHO 
A. Câu hỏi lý thuyết 
Câu 1: C u hình ele tron lớp ngoài ùng ủ nguyên tố nh m VA là 
 A. ns
2
np
5
.
 B. ns
2
np
3
. C. ns
2
np
2
. D. ns
2
np
4
. 
Câu 2: Trong những nh n xét dưới đây, nh n xét nào không đúng? 
 A. Nguyên tử nitơ 2 lớp ele tron và lớp ngoài ùng 3 ele tron. 
 B. Số hiệu ủ nguyên tử nitơ bằng 7. 
 C. 3 ele tron ở phân lớp 2p ủ nguyên tử nitơ thể tạo đượ 3 liên kết ộng h trị với á nguyên 
tử khá . 
 D. C u hình ele tron ủ nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p. 
Câu 3: Phát biểu không đúng là 
 A. Nitơ thuộ nh m VA nên h trị o nh t là 5. 
 B. Nguyên tử nitơ 5 ele tron ở lớp ngoài ùng thuộ phân lớp 2s và 2p. 
 C. Nguyên tử nitơ 3 ele tron độ thân. 
 D. Nguyên tử nitơ khả năng tạo r b liên kết ộng hoá trị với nguyên tố khá . 
Câu 4: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động h h là do 
 A. nitơ bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ độ âm điện lớn nh t trong nh m. 
 C. phân tử nitơ liên kết b khá bền. D. phân tử nitơ không phân ự . 
Câu 5: Cặp ông thứ ủ liti nitru và nhôm nitru là 
 A. LiN3 và Al3N. B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2. 
Câu 6: Ch t nào tá dụng với N2 ở nhiệt độ thường 
 A. Mg. B. O2. C. Na. D. Li. 
Câu 7: Phát biểu không đúng là 
 A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai. 
 B. Khí NH3 nặng hơn không khí. 
 C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, t n nhiều trong nướ . 
 D. Liên kết giữ N và 3 nguyên tử H là liên kết ộng hoá trị ự . 
Câu 8: Dung dị h moni trong nướ hứ 
 A. NH4
+
, NH3. B. NH4
+
, NH3, H
+
. C. NH4
+
, OH
-
. D. NH4
+
, NH3, OH
-
. 
Câu 9: Nhúng 2 đũ thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dị h HCl đặ và NH3 đặ . S u đ đư 2 đũ lại g n 
nh u thì th y xu t hiện 
 A. kh i màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng. 
Câu 10: Tìm phát biểu đúng: 
 A. NH3 là h t oxi h mạnh. B. NH3 tính khử mạnh, tính oxi h yếu. 
 C. NH3 là h t khử mạnh. D. NH3 tính oxi h mạnh, tính khử yếu. 
Câu 11: Dung dị h NH3 thể tá dụng đượ với á dung dị h 
 A. HCl, CaCl2. B. KNO3, H2SO4. C. Fe(NO3)3, AlCl3. D. Ba(NO3)2, HNO3. 
Câu 12: Dãy gồm á h t đều phản ứng đượ với NH3 là 
 A. HCl (dd hoặ khí), O2 (t
o
), CuO, AlCl3 (dd). B. H2SO4 (dd), CuO, H2S, NaOH (dd). 
 C. HCl (dd), FeCl3 (dd), CuO, Na2CO3 (dd). D. HNO3 (dd), CuO, H2SO4 (dd), Na2O. 
Câu 13: Cho từ từ dung dị h NH3 đến dư vào dung dị h hứ h t nào s u đây thì thu đượ kết tủ ? 
 A. AlCl3. B. CuSO4. C. Zn(NO3)2. D. AgNO3. 
Câu 14: Tìm phản ứng viết sai: 
 A. 
ot
4 3 3 3NH NO NH HNO . B. 
ot
4 3NH Cl NH HCl. 
 C. 
ot
4 2 3 3 2 2(NH ) CO 2NH CO H O. D. 
ot
4 3 3 2 2NH HCO NH CO H O. 
Câu 15: Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người t sử dụng h t xú tá là 
 A. nhôm. B. sắt. C. platin. D. niken. 
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, người t thể điều hế khí NH3 bằng á h 
Chủ đề 11.2. Nitơ – Photpho _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H h t t t n t t ( 2 
 A. cho N2 tá dụng với H2 (450
oC, bột sắt). 
 B. ho muối moni loãng tá dụng với kiềm loãng và đun n ng. 
 C. ho muối moni đặ tá dụng với kiềm đặ và đun n ng. 
 D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3. 
Câu 17: Trong phân tử HNO3, nguyên tử N 
 A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5. 
 C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3. 
Câu 18: HNO3 tinh khiết là h t lỏng không màu, nhưng dung dị h HNO3 để lâu thường ngả s ng màu 
vàng là do 
 A. HNO3 t n nhiều trong nướ . 
 B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi á h t ủ môi trường 
 C. dung dị h HNO3 tính oxi h mạnh. 
 D. dung dị h HNO3 hoà t n một lượng nhỏ NO2. 
Câu 19: Dãy gồm t t ả á h t khi tá dụng với HNO3 thì HNO3 hỉ thể hiện tính xit là: 
 A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. 
 C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. 
Câu 20: Dãy gồm t t ả á h t khi tá dụng với HNO3 thì HNO3 hỉ thể hiện tính oxi hoá là: 
 A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO. 
 C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag. 
Câu 21: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặ 
nguội. Kim loại M là 
 A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al 
Câu 22: Khi đun n ng, phản ứng giữ ặp h t nào s u đây tạo r 3 oxit? 
 A. Axit nitri đặ và bon. B. Axit nitri đặ và đồng. 
 C. Axit nitri đặ và lưu huỳnh. D. Axit nitri đặ và bạ . 
Câu 23: Axit nitri đặ nguội thể tá dụng đượ với dãy h t nào s u đây? 
 A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3. 
 C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au. 
Câu 24: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitr t nào s u đây ho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và 
oxi? 
 A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3. 
 C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. 
Câu 25: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh r kim loại? 
 A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2. 
 C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. 
Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu đượ sản phẩm gồm: 
 A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. 
Câu 27: C á mệnh đề s u: 
(1) Cá muối nitr t đều t n trong nướ và đều là h t điện li mạnh; 
(2) Ion NO3
-
 tính oxi h trong môi trường xit; 
(3) Khi nhiệt phân muối nitr t rắn t đều thu đượ khí NO2; 
(4) H u hết muối nitr t đều bền nhiệt. 
Số mệnh đề đúng là: 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 28: Photpho trắng u trú mạng tinh thể 
 A. phân tử. B. nguyên tử. C. ion. D. phi kim. 
Câu 29: Ch n phát biểu đúng: 
 A. Photpho trắng t n trong nướ không độ . 
 B. Photpho trắng đượ bảo quản bằng á h ngâm trong nướ . 
 C. Ở điều kiện thường photpho trắng huyển d n thành photpho đỏ. 
 D. Photpho đỏ phát qu ng màu lụ nhạt trong b ng tối. 
Chủ đề 11.2. Nitơ – Photpho _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H h t t t n t t ( 3 
Câu 30: Chỉ r nội dung đúng: 
 A. Photpho đỏ u trú polime. 
 B. Photpho đỏ không t n trong nướ , nhưng t n tốt trong á dung môi hữu ơ như benzen, ete,... 
 C. Photpho đỏ độ , kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường. 
 D. Khi làm lạnh, hơi ủ photpho trắng huyển thành photpho đỏ. 
Câu 31: Trong phản ứng ủ photpho với (1) C , (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đ 
photpho thể hiện tính khử là 
 A. (1), (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). 
Câu 32: Kẽm photphu đượ ứng dụng dùng để 
 A. làm thuố huột. B. thuố trừ sâu. C. thuố diệt ỏ dại. D. thuố nhuộm. 
Câu 33: Ch n ông thứ đúng ủ p tit 
 A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. CaHPO4. 
Câu 34: H i khoáng v t hính ủ photpho là 
 A. Apatit và photphorit. B. Photphorit và cacnalit. 
 C. Ap tit và đolomit. D. Photphorit và đolomit. 
Câu 35: Số loại ion trong dung dị h xit photphori là b o nhiêu nếu không tính đến sự điện li ủ 
nướ ? 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 36: Axit H3PO4 và HNO3 ùng phản ứng đượ với t t ả á h t trong dãy nào dưới đây? 
 A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO. 
 C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S. 
Câu 37: Khi cho a mol H3PO4 tá dụng với b mol N OH, khi b = 2 sẽ thu đượ muối nào s u đây? 
 A. NaH2PO4. B. Na2HPO4. C. Na3PO4. D. NaH2PO4 và Na3PO4. 
Câu 38: Tính h t nào s u đây không thuộ xit photphori ? 
 A. Ở điều kiện thường xit photphori là h t lỏng, trong suốt, không màu. 
 B. Axit photphori t n trong nươ theo b t kì tỉ lệ nào. 
 C. Axit photphori là xit trung bình, phân li theo 3 n . 
 D. Không thể nh n biết H3PO4 bằng dung dị h AgNO3. 
Câu 39: Thành ph n hính ủ phân đạm urê là 
 A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. 
Câu 40: Phân b n nào s u đây làm tăng độ hu ủ đ t? 
 A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. 
Câu 41: Phân đạm 2 lá là 
 A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH4)2SO4. D. NaNO3. 
Câu 42: Loại phân b n hoá h tá dụng làm ho ành lá khoẻ, hạt hắ , quả hoặ ủ to là 
 A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng. 
Câu 43: Thành ph n ủ supephotph t đơn gồm 
 A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4. 
Câu 44: Thành ph n hính ủa supephotphat kép là 
 A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O. B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2. 
 C. Ca(H2PO4)2, H3PO4 . D. Ca(H2PO4)2. 
Câu 45: Loại phân nào thì thu đượ khi nung háy quặng p tit với đá xà vân và th n ố ? 
 A. Phân supephotphat. B. Phân phứ hợp. 
 C. Phân lân nung hảy. D. Phân apatit. 
Câu 46: Độ dinh dưỡng ủ phân k li là 
 A. %K2O. B. %KCl. C. %K2SO4. D. %KNO3. 
Câu 47: Muốn tăng ường sứ hống bệnh, hống rét và hịu hạn ho ây người t dùng 
 A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lượng. 
Câu 48: Thành ph n ủ phân mophot gồm 
 A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. 
 C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4. 
Chủ đề 11.2. Nitơ – Photpho _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H h t t t n t t ( 4 
Câu 49: Thành ph n ủ phân nitrophotk gồm 
 A. KNO3 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. 
 C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4. 
Câu 50: Cá hình vẽ s u mô tả á á h thu khí thường đượ sử dụng khi điều hế và thu khí trong phòng 
thí nghiệm: 
Kết lu n nào s u đây đúng? 
 A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và He. B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3. 
 C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3. D. Hình 1: Thu khí H2, He và HCl. 
Câu 51: Cho hình vẽ về á h thu khí dời nướ như s u: 
Hình vẽ trên thể áp dụng để thu đượ những khí nào trong á khí s u đây? 
 A. O2, N2, H2, CO2. B. NH3, O2, N2, HCl, CO2. 
 C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2. D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S. 
Câu 52: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như s u: 
Hình vẽ mô tả thí nghiệm để hứng minh 
 A. tính t n nhiều trong nướ ủ NH3. B. tính b zơ ủ NH3. 
 C. tính khử ủ NH3. D. tính tan nhiều trong nướ và tính b zơ ủ NH3. 
Câu 53: Cho sơ đồ điều hế HNO3 trong phòng thí nghiệm: 
Phát biểu nào s u đây là sai khi n i về quá trình điều hế HNO3? 
 A. HNO3 là xit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy r khỏi muối. 
 B. HNO3 sinh r dưới dạng hơi nên n làm lạnh để ngưng tụ. 
 C. Đốt n ng bình u bằng đèn ồn để phản ứng xảy r nh nh hơn. 
 D. HNO3 nhiệt độ sôi th p (83
oC) nên dễ bị b y hơi khi đun n ng. 
Câu 54: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ s u: 
Chủ đề 11.2. Nitơ – Photpho _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H h t t t n t t ( 5 
Ch t rắn X trong thí nghiệm trên là h t nào trong số á h t s u? 
A. NaCl. B. NH4NO2. C. NH4Cl. D. Na2CO3. 
Câu 55: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh 
 A. Khả năng bố háy ủ P trắng dễ hơn P đỏ. 
 B. Khả năng b y hơi ủ P trắng dễ hơn P đỏ. 
 C. Khả năng bố háy ủ P đỏ dễ hơn P trắng. 
 D. Khả năng b y hơi ủ P đỏ dễ hơn P trắng. 
Câu 56: Ở điều kiện thường, photpho đỏ là h t rắn u trú polime như sau: 
Cộng h trị ủ nguyên tố photpho trong photpho đỏ là 
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 57: Để tạo độ xốp ho một số loại bánh, thể dùng muối nào s u đây làm bột nở? 
 A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2. 
Câu 58: Xá định á h t X, Y trong sơ đồ s u: X Y4 2 4 4 4 3(NH ) SO NH Cl NH NO  
 A. HCl, HNO3. B. BaCl2, AgNO3. C. CaCl2, HNO3. D. HCl, AgNO3. 
Câu 59: Phát biểu nào s u đây đúng? 
 A. Dung dị h HNO3 làm đỏ quỳ tím và làm phenolpht lein h hồng. 
 B. Axit nitri đượ dùng để sản xu t phân đạm, thuố nổ (TNT), thuố nhuộm, dượ phẩm. 
 C. Trong ông nghiệp, để sản xu t HNO3 người t đun hỗn hợp N NO3 hoặ KNO3 rắn với H2SO4 đặ . 
 D. Điều hế HNO3 trong phòng thí nghiệm người t dùng khí moni (NH3). 
Câu 60: Cho phương trình h h : FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O. 
 Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. S u khi ân bằng phương trình h h trên với hệ số á h t là 
những số nguyên tối giản thì hệ số ủ HNO3 là 
 A. 76. B. 63. C. 102. D. 39. 
Câu 61: Cho sơ đồ phản ứng: 3 4 3 3 3 x y 2Fe O HNO Fe(NO ) N O H O  . S u khi ân bằng, hệ số ủ 
phân tử HNO3 là 
Chủ đề 11.2. Nitơ – Photpho _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H h t t t n t t ( 6 
 A. 23x-9y. B. 23x-8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y. 
Câu 62: Cho phản ứng: 
3 3 3 x y 2FeO HNO Fe(NO ) N O H O  . Hệ số tối giản ủ HNO3 là 
 A. 3x-2y. B. 10x-4y. C. 16x-6y. D. 8x-3y. 
Câu 63: Cho h i muối X, Y thỏ mãn điều kiện s u : 
 X + Y không xảy r phản ứng; X + Cu không xảy r phản ứng; 
 Y + Cu không xảy r phản ứng; X + Y + Cu xảy r phản ứng. 
X, Y là muối nào dưới đây? 
 A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4. 
 C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3. 
Câu 64: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol h t rắn nào s u đây mà khối lượng h t rắn thu đượ s u 
phản ứng là lớn nh t ? 
 A. Mg(NO3)2. B. NH4NO3. C. NH4NO2. D. KNO3. 
Câu 65: Tìm á tính h t ủ photpho trắng trong á tính h t s u đây: 
( ) C u trú polime; 
(b) Mềm, dễ n ng hảy; 
( ) Tự bố háy trong không khí; 
(d) C u trú mạng tinh thể phân tử; 
(e) R t độ , gây bỏng nặng khi rơi vào d ; 
(f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường; 
(g) Phát qu ng màu lụ nhạ trong b ng tối. 
 A. (a), (b), (c), (f), (g). B. (b), (c), (d), (g). C. (a), (c), (e), (g). D. (b), (c), (d), (e), (g). 
Câu 66: Cá nh n xét s u: 
( ) Phân đạm moni không nên b n ho loại đ t hu ; 
(b) Độ dinh dưỡng ủ phân lân đượ đánh giá bằng ph n trăm khối lượng photpho; 
( ) Thành ph n hính ủ supephotph t kép là C (H2PO4)2.CaSO4; 
(d) Người t dùng loại phân b n hứ nguyên tố k li để tăng ường sứ hống bệnh, hống rét và hịu 
hạn ho ây; 
(e) Tro thự v t ũng là một loại phân k li vì hứ K2CO3; 
(f) Amophot là một loại phân b n phứ hợp. 
Số nh n xét sai là 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 67: Cho á phản ứng s u: 
(1) 
ot
4NH Cl  (2) 
ot
3 2Cu(NO )  
(3) 
o850 C,Pt
3 2NH O  (4) 
ot
3NH CuO  
(5) 
ot
4 2 2 2NH NO N 2H O 
C m y phản ứng tạo r khí N2? 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 68: Cho á phát biểu s u: 
(1) Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5;
(2) Để làm khô khí NH3 lẫn hơi nướ t dẫn khí qu bình đựng vôi sống (C O) ; 
(3) HNO3 tinh khiết là h t lỏng, không màu, bố kh i mạnh trong không khí ẩm; 
(4) dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng 
nhỏ khí NO2. 
Số phát biểu đúng: 
 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 69: Cho dãy á h t: C 3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số h t trong dãy 
không t n trong dung dị h HNO3 loãng là 
 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
Chủ đề 11.2. Nitơ – Photpho _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H h t t t n t t ( 7 
Câu 70: Cho từng h t: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, 
Fe2(SO4)3, FeCO3 l n lượt phản ứng với HNO3 đặ , n ng. Số phản ứng thuộ loại phản ứng oxi hoá - 
khử là 
 A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. 
Câu 71: Cho á dung dị h s u: N HCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 l n lượt vào dung 
dị h HCl. Số trường hợp khí thoát r là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 72: Cho dãy á h t: CuO, S, Fe(OH)2, FeSO4, P, Fe3O4, Fe2(SO4)3, CaCO3. Số h t bị oxi h bởi 
dung dị h HNO3 đặ , n ng giải ph ng khí là 
 A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. 
Câu 73: Cho á h t FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số h t tá dụng đượ với HNO3 giải ph ng khí 
NO là 
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 
Câu 74: Thuố thử duy nh t để nh n biết á dung dị h: N NO3, NaCl, Na3PO4, Na2S là 
 A. BaCl2. B. AgNO3. C. H2SO4. D. Quỳ tím. 
Câu 75: Ch n thêm một thuố thử để nh n biết á dung dị h hứ trong l riêng đã m t nhãn: HCl, 
HNO3, H3PO4. 
 A. Ag. B. AgNO3. C. Na2CO3. D. CaCO3. 
Câu 76: Ch n thêm một thuố thử để nh n biết á dung dị h hứ trong l riêng đã m t nhãn: B (OH)2, 
NaOH, H2SO4, HNO3 
 A. HCl. B. HNO3. C. H3PO4. D. H2SO4. 
Câu 77: Cho á phản ứng s u: 
(1) Cu(NO3)2 
ot (2) NH4NO2
ot 
(3) NH3 + O2 
,ot Pt (4) NH3 + Cl2 
ot 
(5) NH4Cl 
ot (6) NH3 + CuO 
ot 
Số phản ứng tạo r khí N2 là: 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 78: Cho á phát biểu s u: 
 (1) Sụ khí H2S vào dung dị h Cd(NO3)2 thu đượ kết tủ màu vàng. 
 (2) Khí N2 không duy trì sự hô h p. 
 (3) Axit nitri thể đượ sử dụng để sản xu t dượ phẩm. 
 (4) C thể dùng bình làm bằng nhôm để đựng HNO3 đặ . 
 (5) Photpho trắng đượ bảo quản bằng á h ngâm trong nướ trong khi n tri đượ bảo quản bằng á h 
ngâm hìm trong d u hỏ . 
 (6) T t ả á muối nitr t khi bị nhiệt phân đều tạo r O2. (NH4NO3) 
 (7) Axit nitri kém bền, khi bị hiếu sáng, dung dị h xit nitri đặ bị oxi h một ph n làm ho dung 
dị h màu vàng. 
 (8) C thể điều hế N2O bằng á h ho N2 tá dụng với O2 ở nhiệt độ o. 
 (9) Amoni lỏng đượ dùng làm h t làm lạnh trong thiết bị lạnh. 
 (10) Dung dị h NH3 tính b zơ và dẫn điện. 
 (11) Axit nitri oxi h đượ h u hết á kim loại trừ Ag, Pt và Au. 
 (12) Axit photphori không thể hiện tính oxi h . 
Số phát biểu s i là? 
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 
Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng s u: 
2+ O , t°+ Ca, t° + HCl
2 5Photpho B C P O .   Ch t C là: 
A. PH3. B. PCl3. C. PCl5. D. P2H4. 
Câu 80: Trong công nghiệp, để sản xu t axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách 
nào sau đây ? 
Chủ đề 11.2. Nitơ – Photpho _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H h t t t n t t ( 8 
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. 
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit. 
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. 
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit. 
Câu 81: Hòa tan hoàn toàn h i h t rắn X và Y ( số mol bằng nh u) vào nướ thu đượ dung dị h Z. 
Tiến hành á thí nghiệm s u: 
Thí nghiệm 1: Cho dung dị h HCl dư vào V ml dung dị h Z thu đượ V1 lít khí. 
Thí nghiệm 2: Cho dung dị h HNO3 dư vào V ml dung dị h Z thu đượ V2 lít khí. 
Thí nghiệm 3: Cho hỗn hợp N NO3 và HCl dư vào V ml dung dị h Z thu đượ V2 lít khí. Cá phản 
ứng xảy r hoàn toàn, biết V1 < V2. H i h t X và Y l n lượt là: 
A. Fe(NO3)2 và FeCl2 B. NaHCO3 và Fe(NO3)2 
C. FeCl2 và NaHCO3 D. FeCl2 và FeCl3. 
Câu 82: Cho sơ đồ phản ứng s u: 
Khí X 2
H O
 dung dị h X Y X Z T 
Công thứ ủ X, Y, Z, T tương ứng là: 
 A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. 
 C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O. 
Câu 83: Cho sơ đồ huyển hoá: 
 Fe(NO3)2 
ot X  
o+ CO d­, t Y 3+ FeCl Z + T Fe(NO3)3 
 Cá h t X và T l n lượt là 
A. FeO và NaNO3. B. Fe2O3 và Cu(NO3)2. C. Fe2O3 và AgNO3. D. FeO và AgNO3. 
Câu 84: Phản ứng nhiệt phân không đúng là 
A. NH4NO2 
ot N2 + 2H2O B. 6HNO3 + 2Al  2Al(NO3)3 + 3H2 
B. 2KNO3 
ot 2KNO2 + O2 C. NH4Cl 
ot NH3 + HCl 
Câu 85: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương 
ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, th y ng n lử có màu vàng. Hai muối X, Y 
l n lượt là: 
A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3. 
Câu 86: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu 
được dung dị h hỉ hứ một h t t n và kim loại dư. Ch t tan đ là 
A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. 
Câu 87: Dẫn mẫu khí thải ủ một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì th y xu t hiện kết tủ 
màu đen. Hiện tượng đ hứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây? 
A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. H2S. 
Câu 88: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độ , có thể xịt vào không khí 
dung dị h nào s u đây? 
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NH3. 
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch H2SO4 loãng. 
Câu 89: Cho 2 phản ứng: 
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1) 
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (2) 
Tìm phát biểu đúng 
 A. H
+
 ở phản ứng (2) tính oxi h mạnh hơn H+ ở phản ứng (1). 
 B. H
+
 là h t oxi h ở phản ứng (1), NO3
-
 là h t oxi h ở phản ứng (2). 
 C. Trong phản ứng (1) và (2), xit vừ là h t oxi h vừ là môi trường. 
 D. Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh. 
t0 
HNO3 NaOH, t
0 
H2SO4 
Chủ đề 11.2. Nitơ – Photpho _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H h t t t n t t ( 9 
B. Bài tập trắc nghiệm 
Câu 1: Thự hiện phản ứng tổng hợp moni :  
o
xt, t
2 2 3
N (khí) 3H (khí) 2NH (khí) . Nồng độ mol 
b n đ u ủ á h t như s u: [N2] = 1 mol/l; [H2] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt ân bằng nồng độ mol 
 ủ [NH3] = 0,2 mol/l. Hiệu su t ủ phản ứng là 
A. 43%. B. 10%. C. 30%. D. 25%. 
Câu 2: Điều hế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3). Tỉ khối ủ hỗn hợp trướ 
so với hỗn hợp s u phản ứng là 0,6. Hiệu su t phản ứng là 
A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. 
Câu 3: Dẫn 2,24 lít NH3 (đkt ) đi qu ống đựng 32 g m CuO nung n ng thu đượ h t rắn X và khí Y. 
Ngâm h t rắn X trong dung dị h HCl 2M dư. Tính thể tí h dung dị h xit đã th m gi phản ứng? Coi 
hiệu su t quá trình phản ứng là 100%. 
A. 0,10 lít. B. 0,52 lít. C. 0,25 lít. D. 0,35 lít. 
Câu 4: Hỗn hợp h t rắn X gồm 6,2 g m N 2O, 5,35 gam NH4Cl, 8,4 gam NaHCO3 và 20,8 gam BaCl2. 
Cho hỗn hợp X vào nướ dư, đun n ng. S u khi kết thú á phản ứng thu đượ dung dị h Y hứ m g m 
 h t t n. Giá trị m là 
A. 42,55. B. 11,7. C. 30,65. D. 17,55. 
Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 1 muối moni ủ xit boni s u đ dẫn toàn bộ sản phẩm vào 50 g m 
dung dị h H2SO4 19,6% thì đủ tạo một muối trung hoà nồng độ 23,913%. Biết khí CO2 tan không 
đáng kể khi h p thụ vào dung dị h H2SO4. Công thứ và khối lượng ủ muối b n đ u là 
A. (NH4)2CO3; 9,6 gam. B. (NH4)2CO3; 11,5 gam. 
C. NH4HCO3; 9,6 gam. D. NH4HCO3; 11,5 gam. 
Câu 6: Cho 3,36 lít NH3 (đkt ) qu ống đựng 2,4 g m CuO nung n ng, thu đượ h t rắn X. Cho rằng 
phản ứng xảy r hoàn toàn, thể tí h dung dị h HNO3 2M vừ đủ để tá dụng hết với X là (biết rằng hỉ 
tạo khí NO duy nh t) 
A. 0,05 lít. B. 0,02 lít. C. 0,04 lít. D. 0,002 lít. 
Câu 7: C 100 ml dung dị h X gồm: NH4
+
, K
+
, CO3
2–
, SO4
2–. Chi dung dị h X làm 2 ph n bằng nh u. 
Ph n 1 ho tá dụng với dung dị h B (OH)2 dư, thu đượ 6,72 lít (đkt ) khí NH3 và 43 g m kết tủ . Ph n 
2 tá dụng với lượng dư dung dị h HCl, thu đượ 2,24 lít (đkt ) khí CO2. Cô ạn dung dị h X thu đượ m 
g m muối kh n. Giá trị ủ m là 
A. 24,9. B. 44,4. C. 49,8. D. 34,2. 
Câu 8: Hoà t n hoàn toàn m g m Al vào dung dị h HNO3 r t loãng, thu đượ hỗn hợp gồm 0,015 mol 
khí NO2 và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị ủ m là 
A. 0,81. B. 8,1. C. 0,405. D. 1,35. 
Câu 9: Hỗn hợp X gồm Al và Ag. Cho m g m X vào dung dị h HCl dư, thu đượ 672 ml khí (đkt ). Nếu 
 ho m g m X vào dung dị h HNO3 đặ , nguội (dư), thu đượ 448 ml khí (đkt ). Giá trị ủ m là 
A. 1,35. B. 1,62. C. 2,43. D. 2,7. 
Câu 10: Cho 1,35 g m hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tá dụng với HNO3 dư, thu đượ 1,12 lít hỗn hợp sản 
khử là NO và NO2 (đkt ) khối lượng mol trung bình là 42,8. Biết rằng không phản ứng tạo muối 
NH4NO3. Tổng khối lượng muối nitr t sinh r là 
A. 9,65 gam. B. 7,28 gam. C. 4,24 gam. D. 5,69 gam. 
Câu 11: Cho 3,76 g m hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tá dụng với dung dị h HNO3 dư, thu đượ 1,344 lít 
khí NO (sản phẩm khử duy nh t ở đkt ) và dung dị h Y. Cho Y tá dụng với dung dị h N OH dư, thu 
đượ m g m kết tủ . Giá trị ủ m là 
A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82. 
Câu 12: X là hỗn hợp bột kim loại Cu và Fe, trong đ Fe hiếm 40% khối lượng. Hoà t n m g m X bằng 
200 ml dung dị h HNO3 2M, thu đượ khí NO duy nh t, dung dị h Y và òn lại 0,7m g m kim loại. Khối 
lượng muối kh n trong dung dị h Y là 
A. 54 gam. B. 64 gam. C. 27 gam. D. 81 gam. 
Chủ đề 11.2. Nitơ – Photpho _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H h t t t n t t ( 10 
Câu 13: Hoà t n hoàn toàn 49,32 g m B bằng 800 ml dung dị h HNO3 1M, thu đượ V lít khí X ở điều 
kiện tiêu huẩn (biết N+5 hỉ bị khử xuống N+1). Giá trị ủ V là 
A. 1,792. B. 5,824. C. 2,688. D. 4,480. 
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừ đủ với dung dị h HNO3, thu 
đượ 0,448 lít (đkt ) khí nitơ và dung dị h X. Khối lượng muối trong X là 
A. 24,5 gam. B. 22,2 gam C. 23 gam. D. 20,8 gam. 
Câu 15: Hò t n hoàn toàn m g m Zn bằng dung dị h HNO3 loãng, thu đượ 1,008 lít (đkt ) hỗn hợp khí 
X gồm N2, N2O và dung dị h hứ 3m g m muối. Tỉ khối ủ X so với H2 bằng 50/3. Giá trị ủ m là 
A. 19,5. B. 13,65. C. 13,02. D. 18,90. 
Câu 16: Chi 22,98 g m hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Al thành 2 ph n bằng nh u: 
- Ph n 1: Tá dụng với dung dị h HCl dư, thu đượ 6,72 lít khí X duy nh t. 
- Ph n 2: Tá dụng với dung dị h HNO3 dư, thu đượ dung dị h Y và 2,24 lít khí NO duy nh t. Cá thể 
tí h khí đều đo ở đkt . Khối lượng muối trong Y là 
A. 63,18 gam. B. 60,18 gam. C. 48,19 gam. D. 51,69 gam. 
Câu 17: Cho 25,24 g m hỗn hợp X gồm Ag, Mg, Cu tá dụng vừ đủ 787,5 g m dung dị h HNO3 20% 
thu đượ dung dị h Y hứ a g m muối và 4,48 lít (đkt ) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, tỉ khối ủ Z so 
với H2 là 18. Cô ạn dung dị h Y rồi nung h t rắn đến khối lượng không đổi thu đượ b g m h t rắn 
kh n. Hiệu số (a-b) thể nh n giá trị nào s u đây? 
A. 112,56. B. 123,72. C. 128,88. D. 154,12. 
Câu 18: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dị h hứ 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi 
 á phản ứng xảy r hoàn toàn, thu đượ V lít khí NO (sản phẩm khử duy nh t, ở đkt ). Giá trị ủ V là : 
A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08. 
Câu 19: Hò t n hết m g m Cu vào dung dị h gồm Fe(NO3)3 và HCl, thu đượ dung dị h X và khí NO. 
Thêm tiếp 19,2 g m Cu vào X, s u phản ứng thu đượ dung dị h Y hỉ hứ 2 muối trung hò và òn lại 
6,4 g m h t rắn. Cho toàn bộ Y vào dung dị h AgNO3 dư, thu đượ 183 g m kết tủ . Biết á phản ứng 
xảy r hoàn toàn. Giá trị ủ m là 
A. 28,8. B. 21,6. C. 19,2. D. 32,0. 
Câu 20: Cho 7,65 g m hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đ Al hiếm 60% khối lượng) t n hoàn toàn 
trong dung dị h Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu đượ dung dị h Z hỉ hứ 3 muối trung hò và m g m hỗn 
hợp khí T (trong T 0,015 mol H2). Cho dung dị h B Cl2 dư vào Z đến khi á phản ứng xảy r hoàn 
toàn, thu đượ 93,2 g m kết tủ . Còn nếu ho Z phản ứng với N OH thì lượng N OH phản ứng tối đ là 
0,935 mol. Giá trị ủ m gần giá trị nào nhất s u đây? 
A. 2,5. B. 3,0. C. 1,0. D.1,5. 
Câu 21: Hò t n hết hỗn hợp X gồm 5,6 g m Fe; 27 g m Fe(NO3)2 và m g m Al trong dung dị h hứ 
0,61 mol HCl. S u khi á phản ứng xảy r hoàn toàn, thu đượ dung dị h Y hỉ hứ 47,455 g m muối 
trung hò và 2,352 lít (đkt ) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối ủ Z so với H2 là 16. Giá trị ủ m 
là 
A. 1,080. B. 4,185. C. 5,400. D. 2,160. 
Câu 22: Cho 4,5 g m hỗn hợp bột Al và Mg t n hết trong 400 ml dung dị h hứ N NO3 0,4M và 
NaHSO4 1,2875M, thu đượ dung dị h X hứ m g m hỗn hợp muối trung hò và 0,896 lít (đkt ) hỗn 
hợp khí Y gồm N2O và N2. Hỗn hợp Y tỉ khối so với H2 bằng 18. Giá trị ủ m gần nhất với giá trị 
nào s u đây? 
A. 74,0. B. 70,0. C. 70,5. D. 74,5. 
Câu 23: Nung m g m hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không không khí, s u một thời 
gi n thu đượ h t rắn X và 10,08 lít (đkt ) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hò t n hoàn toàn X bằng 650 
ml dung dị h HCl 2M, thu đượ dung dị h Y hỉ hứ 71,87 g m muối loru và 0,05 mol hỗn hợp khí Z 
gồm N2 và H2. Tỉ khối ủ Z so với He bằng 5,7. Giá trị ủ m gần giá trị nào nhất s u đây? 
A. 50. B. 55. C. 45. D. 60. 
Chủ đề 11.2. Nitơ – Photpho _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 
Fanpage: H h t t t n t t ( 11 
Câu 24: Cho 24,3 g m bột Al vào 225ml dung dị h hỗn hợp NaNO3 1M và N OH 3M khu y đều ho 
đến khi khí ngừng thoát r thì dùng lại và thu đượ V lít khí (đkt ). Giá trị ủ V thể là: 
A. 22,68. B. 19,07. C. 13,44. D. 15,12. 
Câu 25: Chi 38,6 g m hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M ( h trị duy nh t) thành 2 ph n bằng nh u: 
 - Ph n 1 hò t n vừ đủ trong 2 lít dung dị h HCl, thu đượ 14,56 lít H2 (đkt ). 
 - Ph n 2 hò t n hoàn toàn trong dung dị h HNO3, thu 11,2 lít khí NO (đkt ) là sản phẩm khử duy 
nh t. Kim loại M là 
A. Zn. B. Mg. C. Pb. D. Al. 
Câu 26: Chi hỗn hợp gồm Mg và MgO thành 2 ph n bằng nh u: 
 - Ph n 1: Cho tá dụng hết với dung dị h HCl thu đượ 3,136 lít H2 (đkt ), dung dị h s u phản ứng 
 hứ 14,25 g m muối. 
 - Ph n 2: Cho tá dụng hết với dung dị h HNO3 thu đượ 0,448 lít khí X nguyên h t (đkt ). Cô ạn 
 ẩn th n và làm khô dung dị h s u phản ứng thu đượ 23 g m muối. Công thứ phân tử ủ khí X là : 
A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. 
Câu 27: Hò t n hoàn toàn 30,4 g m h t rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dị h HNO3 dư, thoát 
ra 20,16 lít khí NO duy nh t (đkt ) và dung dị h Y. Thêm B (OH)2 dư vào dung dị h Y thu đượ m g m 
kết tủ . Giá trị ủ m là 
A. 81,55. B. 110,95. C. 115,85. D. 104,20. 
Câu 28: Cho g m hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 số mol bằng nh u tá dụng hoàn toàn với 
lượng vừ đủ là 250 ml dung dị h HNO3 khi đun n ng nhẹ, thu đượ dung dị h Y và 3,136 lít (đkt ) hỗn 
hợp khí Z gồm NO2 và NO tỉ khối so với hiđro là 20,143. Giá trị ủ là 
A. 74,88 gam. B. 52,35 gam. C. 72,35 gam. D. 61,79 gam. 
Câu 29: Nung 10 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không hứ không khí, s u một thời gi n thu đượ 8,38 
g m h t rắn và V lít (đkt ) hỗn hợp khí. Giá trị ủ V là 
A. 0,336. B. 0,672. C. 0,84. D. 0,784. 
Câu 30: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 một thời gi n, thu đượ 55,4 g m h t rắn. Hiệu su t phản ứng 
phân huỷ là 
A. 25%. B. 40%. C. 27,5%. D. 50%. 
Câu 31: Nung m g m hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ o đến phản ứng hoàn toàn, thu 
đượ 8,96 lít hỗn hợp khí Y (đkt ). Cho khí h p thụ vào nướ thu đượ 2 lít dung dị h Z và òn lại thoát 
r 3,36 lít khí (đkt ). pH ủ dung dị h Z là 
A. pH = 0. B. pH = 1. C. pH = 2. D. pH =3. 
Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2 s u phản ứng thu đượ hỗn hợp X 
gồm 2 khí tỉ khối so với H2 là 21,6. Ph n trăm khối lượng ủ Fe(NO3)2 là 
A. 60%. B. 40%. C. 78,09%. D. 34,3%. 
Câu 33: Cho 44 g m N OH vào dung dị h hứ 39,2 g m H3PO4. S u khi phản ứng xảy r hoàn toàn, 
đem ô ạn dung dị h thì khối lượng từng muối kh n thu đượ là 
A. 50 gam Na3PO4. B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4. 
C. 15 gam NaH2PO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4. 
Câu 34: Khối lượng quặng photphorit hứ 65% C 3(PO4)2 n l y để điều hế 150 kg photpho là (có 3% 
P h o hụt trong quá trình sản xu t): 
A. 1,189 t n. B. 0,2 t n. C. 0,5 t n. D. 2,27 t n. 
Câu 35: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 g m dung dị h H3PO4 24,5%. Nồng độ ph n trăm ủ H3PO4 
trong dung dị h thu đượ là 
A. 49,61%. B. 56,32%. C. 48,86%. D. 68,75%.

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhoa_hoc_11_chu_de_11_2_nito_photpho.pdf