Kiểm tra học kì - Môn Toán Học 11 - Mã đề 001
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xácđịnh của nó?
A. B. C. D.
Câu 2: Phép dời hình không bảo toàn yếu tố nào sau đây?
A. Thứ tự ba điểm thẳng hàng . B. Tọa độ của điểm.
C. Diện tích . D. Khoảng cách giữa hai điểm.
Câu 3: Khai triển nhị thức có bao nhiêu số hạng?
A. 2. B. 2020. C. 2021. D. 2019.
Câu 4: Chọn công thức đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Giả sử một công việc có thể được thực hiện theo phương án A hoặc phương án B. Có n cách thực hiện phương án A và m cách thực hiện phương án B. Khi đó công việc có thể được thực hiện bởi bao nhiêu cách ?
A. cách. B. n+m cách. C. n.m cách. D. n-m cách.
Câu 6: Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình ?
A. Phép quay. B. Phép tịnh tiến.
C. Phép vị tự tỉ số . D. Phép vị tự tỉ số .
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Phép tịnh tiến biến B thành C. B. Phép tịnh tiến biến A thành D.
C. Phép tịnh tiến biến C thành A. D. Phép tịnh tiến biến C thành B.
SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT THẠNH HÓA KIỂM TRA GIHỆ THPTỮUA KÌ – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN HỌC Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 24 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 A. Trắc nghiệm ( 6 điểm ): Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xácđịnh của nó? A. B. C. D. Câu 2: Phép dời hình không bảo toàn yếu tố nào sau đây? A. Thứ tự ba điểm thẳng hàng . B. Tọa độ của điểm. C. Diện tích . D. Khoảng cách giữa hai điểm. Câu 3: Khai triển nhị thức có bao nhiêu số hạng? A. 2. B. 2020. C. 2021. D. 2019. Câu 4: Chọn công thức đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Giả sử một công việc có thể được thực hiện theo phương án A hoặc phương án B. Có n cách thực hiện phương án A và m cách thực hiện phương án B. Khi đó công việc có thể được thực hiện bởi bao nhiêu cách ? A. cách. B. n+m cách. C. n.m cách. D. n-m cách. Câu 6: Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình ? A. Phép quay. B. Phép tịnh tiến. C. Phép vị tự tỉ số . D. Phép vị tự tỉ số . Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phép tịnh tiến biến B thành C. B. Phép tịnh tiến biến A thành D. C. Phép tịnh tiến biến C thành A. D. Phép tịnh tiến biến C thành B. Câu 8: Cho phương trình . Nếu đặt thì phương trình đã cho thành phương trình (theo ẩn t) nào sau đây? A. B. C. D. Câu 9: Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 10: Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. .. Câu 11: Từ các số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau? A. 24. B. 256 . C. 96. D. 48. Câu 12: Tìm m để phương trình : cos5x + 2 - m = 0 có nghiệm. A. . B. m . C. m 1. D. . Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. A. B. C. D. Câu 14: Biến đổi phương trình về dạng với a, b thuộc khoảng . Tính ? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy,tìm ảnh của điểm qua phép quay . A. . B. . C. . D. . Câu 16: Có bao nhiêu cách bỏ 4 lá thư khác nhau vào 4 bì thư ? biết rằng, mỗi bì thư chỉ dựng 1 lá thư. A. 24 cách. B. 1 cách. C. 12 cách. D. 4 cách. Câu 17: Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có thể lập được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các điểm đã cho? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Cho hai lục giác đều ABCDEF và MNPTHK tâm I như hình 1, M là trung điểm IA, ảnh của tam giác DCA qua phép vị tự tâm I tỉ số là tam giác: A. . B. . C. . D. . Câu 19: Trong mp Oxy cho d:, tìm ảnh d’ của d qua phép quay tâm O góc quay . A. . B. . C. . D. . Câu 20: Cho tập hợp . Từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà tổng 3 chữ số đó bằng 10. A. . B. 32. C. . D. 36. Câu 21: Trong mp cho . Phép tịnh tiến biến thành đt nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc . A. B. C. D. Câu 23: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : có dạng Tính tổng A. . B. . C. . D. . Câu 24: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển là: A. . B. . C. . D. . B. Tự luận ( 4 điểm): Câu 1 ( 1 điểm ). Tìm tập xác định của hàm số . a) b) Câu 2 ( 1 điểm ). Giải phương trình sau:. Câu 3: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: . Tìm ảnh của ( C) qua phép . Câu 4 ( 1 điểm ) Cho tập hợp a) liệt kê tất cả các tập con có 3 phần tử của A, biết rằng tổng 3 phần tử đó là một số chia hết cho 9. b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 9 được lập từ tập hợp A. HẾT
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ki_mon_toan_hoc_11_ma_de_001.doc
- PhieuSoi_001.pdf