Ôn thi giữa kì 1 - Môn Toán 11 (Số 3)

Ôn thi giữa kì 1 - Môn Toán 11 (Số 3)

I. Phần tự luận

1) Giải phương trình

a) cos2x – 1 = 0 b) cosx + sin = 0 c) tanx – ( +1) cotx + 1 = 0

2) a: Tìm là ảnh của đường thẳng d có phương trình qua phép quay tâm O góc

 b: Cho đường thẳng (d) Tìm ảnh của (d) qua phép vị tự tâm A , tỉ số k = 3

II. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 3: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 4: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 5: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. B. C. D.

Câu 6: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện là:

A. x= 0 B. C. x= D.

Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số là

A. B. C. D.

 

doc 2 trang lexuan 5283
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi giữa kì 1 - Môn Toán 11 (Số 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi giữa kì 1 
Số 3
I. Phần tự luận	
1) Giải phương trình
a) cos2x – 1 = 0 b) cosx + sin = 0 c) tanx – ( +1) cotx + 1 = 0
2) a: Tìm là ảnh của đường thẳng d có phương trình qua phép quay tâm O góc 
 b: Cho đường thẳng (d) Tìm ảnh của (d) qua phép vị tự tâm A, tỉ số k = 3
II. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào sau đây? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện là:
A. x= 0	B. 	C. x=	D. 
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hãy chọn câu sai: Trong khoảng thì:
 A. Hàm số là hàm số nghịch biến. B. Hàm số là hàm số nghịch biến.
 C. Hàm số là hàm số đồng biến. D. Hàm số là hàm số đồng biến.
Câu 9: Cho hàm số và Chọn mệnh đề đúng
	A. là hàm số chẵn, là hàm số lẻ.	B. là hàm số lẻ, là hàm số chẵn.
 C. là hàm số chẵn, là hàm số chẵn.	D. và đều là hàm số lẻ.
Câu 10: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tính 	
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Các giá trị của để phương trình có nghiệm thì:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Phương trình tan2x – tanx = 0 có tập nghiệm
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Giải phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B có vectơ tịnh tiến là A. .	B. .	 C. .	D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương trình là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm góc quay Phương trình đường thẳng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ điểm Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy chovà điểm M(2;6). Tọa độ của M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép và là
A. (3;4).	B. (-4;3).	C. (3;-4).	D. (4;-3).
Câu 18: Cho đường tròn ( C): (x – 1)2 + (y + 2)2 = 9. Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 2 có phương trình là:
A. (x + 2)2 + (y - 4)2 = 9	B. (x + 2)2 + (y - 4)2 = 36
C. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 36	D. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 9
Câu 19: Cho đường tròn ( C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0. Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay – 180o có phương trình là:
A. x2 + y2 + 2x - 4y + 2 = 0	B. x2 + y2 + 2x - 4y - 2 = 0 
C. x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0	D. x2 + y2 + 2x + 4y - 2 = 0
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay là:
A. 	B. 	C. M’(1; 6) D. M’(6; 1) 
Câu 21:	Cho tam giác đều ABC như hình vẽ sau: 
Phép quay nào trong các phép quay sau đây biến điểm B thành điểm C?
	A.	Phép quay tâm C góc 600	 B.	Phép quay tâm B góc 600	
	C.	Phép quay tâm A góc -600 	 D,	Phép quay tâm A góc 600	
Chú ý: Gọi M’(x’; y’) là ảnh của phép quay tâm O góc quay 
Ta có biểu thức liên hệ
Nếu: = - 900 = - thì Nếu: = 900 = thì 
Nếu: = 1800 = hay = - 1800 = - thì 

Tài liệu đính kèm:

  • docon_thi_giua_ki_1_mon_toan_11_so_3.doc