Ôn tập giữa kỳ I - Môn: Toán 11

Ôn tập giữa kỳ I - Môn: Toán 11

Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số là:

A. , . B. , . C. , . D. , .

Câu 2: Tập xác định của hàm số là:

 A. . B. .

 C. D. .

Câu 3: Xét bốn mệnh đề sau:

(1) Hàm số có tập xác định là . (2) Hàm số có tập xác định là .

(3) Hàm số có tập xác định là .

(4) Hàm số có tập xác định là . Số mệnh đề đúng là

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 4: Điều kiện xác định của hàm số là

A. B.

C. D.

Câu 5: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là

A. B. C. D.

 

docx 4 trang lexuan 9340
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập giữa kỳ I - Môn: Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP GIỮA KỲ I. 2020. MÔN: TOÁN 11.
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số là:
A. , .	B. , .	C. , .	D.,.
Câu 2: Tập xác định của hàm số là:
	A. .	B. .	
	C. 	D. .
Câu 3: Xét bốn mệnh đề sau:
(1) Hàm số có tập xác định là .	(2) Hàm số có tập xác định là .
(3) Hàm số có tập xác định là .
(4) Hàm số có tập xác định là . Số mệnh đề đúng là
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 4: Điều kiện xác định của hàm số là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tập giá trị T của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Giải phương trình 
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 10: Phương trình có tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên để phương trình: có nghiệm? 
A. 13	B. Vô số	C. 26	D. 27
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 13: Giải phương trình 
A. B. C. 	D. 
Câu 14: Nghiệm của phương trình là:
	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 15: Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau 
	A. ,	B. ,
	C. ,	D. ,
Câu 17: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 12	B. 24	C. 42	D. 
Câu 18: Lớp 11A1 có 20 bạn nữ, lớp 11A2 có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 11A1 và một bạn nam lớp 11A2 để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa ?
A. 36	B. 320	C. 20	D. 16
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm N(-2; 5), . Qua phép đồng dạng thực hiện liên tiếp bởi phép và phép vị tự tâm O, tỷ số k = 3 thì N biến thành điểm nào sau đây?
A. N’(-1; 7).	B. N’(3; 6).	C. N’(-6; 15).	D. N’(-3; 21).
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy chovà điểm M(2; 6). Tọa độ của M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép và là
A. (3;4).	B. (-4;3).	C. (3;-4).	D. (4;-3).
Câu 21: Cho đường thẳng . Đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép quay . Tìm phương trình của đường thẳng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ là đường tròn có phương trình:
 A. 	B.
C. 	D.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x – y + 3 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép là đường thẳng có phương trình ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm I(2;-1) và bán kính R = 2, qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = 3 thì (C) biến thành đường tròn nào sau đây?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 25: Cho vuông ABCD (quay theo chiều âm) tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC, CD. Khi thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép quay tâm O biến tam giác AMO thành tam giác nào sau đây ?
	A. ONC	B. OCP	C. OPD	D. OBN
Câu 26: Ảnh của M(2; -3) qua phép đối xứng trục Ox là:
	A. (-2; -3)	B. (2; 3)	C. (-2; 3)	D. (-3; 2)
Câu 27:Ảnh của N(-2; 5) qua phép đối tâm O là:
	A. (-2; 5)	B. (-2; -5)	C. (2; -5)	D. (5; -2)
Câu 28: Ảnh của P(-1; -4) qua phép quay tâm O, góc quay – 90o là:
	A. (-4; -1)	B. (1; -4)	C. (4; 1)	D. (1; 4)
Câu 29: Từ A đến B có 3 con đường khác nhau, từ B đến C có 5 con đường khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một con đường để đi từ A đến C và về A (phải qua B):
	A. 8	B. 15	C. 30	D. 23
Câu 30: Bạn Bảo có 10 bi xanh và 25 bi vàng. Bạn Bảo muốn tặng cho bạn Hào 2 bi có màu khác nhau. Hỏi Bạn Bảo có bao nhiêu cách tặng bi ?
	A. 10	B. 25	C. 35	D. 250
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Từ tập có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số khác nhau.
Câu 2, a) Tìm là ảnh của đường thẳng d có phương trình qua phép tịnh tiến theo vevto .
Câu 2, b) Cho đường tròn (C): . Tìm phương trình ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = -3.
Câu 3: Giải phương trình sau: 
	BÀI LÀM:

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_giua_ky_i_mon_toan_11.docx