Tiếng Anh 11 - Cụm động từ
1. Call off (something): trì hoãn
2. Go off (something):nổ, đổ chuông hoặc thức ăn hỏng
3. Lay off: bỏ cuộc, đuổi việc ai đó
4. Live off: sống nhờ vào
5. Make off: bỏ đi nhanh chóng
6. Pay off (something): mang lại kết quả tốt
7. Pull off (something): cố gắng xoay sở
8. Put off (something): trì hoãn
9. Set (someone) off: làm ai đó tức giận
10. Show off: khoe khoang
11. Take off: máy bay cất cánh
12. Write off (something): hủy đi nợ xấu (công ty, ngân hàng)
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 11 - Cụm động từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Call off (something): trì hoãn 2. Go off (something):nổ, đổ chuông hoặc thức ăn hỏng 3. Lay off: bỏ cuộc, đuổi việc ai đó 4. Live off: sống nhờ vào 5. Make off: bỏ đi nhanh chóng 6. Pay off (something): mang lại kết quả tốt 7. Pull off (something): cố gắng xoay sở 8. Put off (something): trì hoãn 9. Set (someone) off: làm ai đó tức giận 10. Show off: khoe khoang 11. Take off: máy bay cất cánh 12. Write off (something): hủy đi nợ xấu (công ty, ngân hàng) On Act on st (v): hành động theo cái gì Based on st (adj): dựa trên cái gì Call on sb to do st (v): kêu gọi ai làm gì Comment on st (v): bình luận về cái gì Concentrate on st (v): tập trung vào việc gì Congratulate sb on st (v): chúc mừng ai đó trong dịp gì Consult sb on st (v): tham khảo ai đó về vấn đề gì Count on st (v): lên kế hoạch dựa trên điều gì đó Decide on st (v): quyết định về cái gì Depend on sb/st (v): lệ thuộc vào ai /vào cái gì Get on a train/a bus/ a plane (v): lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay Intent on st (adj): tập trung tư tưởng vào cái gì Keen on st (adj): mê cái gì Set on fire (v): phát hoả, đốt cháy Smile on sth/sb (v): cư xử tích cực với ai In To belivevein st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai 2. To delight in st: hồ hởi về cái gì 3. To employ in st : sử dụng về cái gì 4. To encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gì 5. To discourage sb in st : làm ai nản lòng 6. To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc 7. To be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gì 8. To help sb in st : giúp ai việc gì 9. To include st in st : gộp cái gì vào cái gì 10. To indulge in st : chìm đắm trong cái gì 11. To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì 12. To be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gì 13. To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì 14. To involed in st : dính lứu vào cái gì 15. To persist in st : kiên trì trong cái gì 16. To share in st : chia sẻ cái gì 17. To share st with sb in st :chia sẻ cái gì với ai 18. To be deficient in st : thiếu hụt cái gì 19. To be fortunate in st : may mắn trong cái gì 20. To be honest in st /sb: trung thực với cái gì 21. To be enter in st : tham dự vào cái gì 22. To be weak in st : yếu trong cái gì Be fed up: chán ngấy Break down: hỏng Break into: đột nhập Break up: tan vỡ Breakthrough: đột phá Bring about: đem lại, mang về Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ Call off = cancel: hủy Call on sb= visit sb: ghé thăm ai Carry on: tiếp tuc Carry out: thực hiện Catch on: phổ biến Catch sight of: bắt gặp Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với Come across: tình cờ gặp = Run into Come forward with something: mang tới thông tin (something) Come in for: phải chịu = be subjected to Come over: vượt qua (khó khăn) Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm) Come up with: nảy ra, nghĩ ra Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in Cut down on: cắt giảm Fall back on: dựa vào, trông cậy Fall out: cãi nhau Get away from: tránh xa Get by: đương đầu, xoay xở Get dressed up to: ăn diện Get off: xuống xe Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on good terms with sb: quan hệ tốt với ai Get on: lên xe Get over: vượt qua Get over: vượt qua (bệnh tật) Get rid of: loại bỏ Get st across to sb: làm ai đó hiểu hoặc tin Give off: bốc mùi, tỏa ra mùi Give up: từ bỏ Go along with: đồng ý Go back on: nuốt lời Go by: đi qua, trôi qua Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh) Go off: nổ (bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ) Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục Go over = check: kiểm tra Go through: đi qua, hoàn thành (công việc) Go up: tăng lên Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb Let sb down: làm ai thất vọng Look after = take care of: chăm sóc Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb Look into: điều tra Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến Make out = take in = understand: hiểu Make room for: dọn chỗ cho... Make up for: bù đắp, đền bù Make up one’s mind: quyết định Make up with: giảng hòa Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện Make use of: tận dụng Pick up: nhặt, đón, hiểu Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật) Put aside: để dành, tiết kiệm = save up Put down: đàn áp Put off: hoãn Put on: mặc vào Put out: dập tắt Put up with: chịu đựng Put up: dựng lên Result from: là do nguyên nhân từ... Result in = lead to: gây ra Run out of: hết Say against: chống đối See sb off: tiễn ai See sb through: thấu hiểu ai Set up: thành lập Stand in for: thay thế Stand up for: hỗ trợ Take after: giống = look like Take in: lừa Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay) Take on: tuyển người Take over: nắm quyền , thay thế Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì Take up: bắt đầu một sở thích , chơi một môn thể thao nào đó Tell apart: phân biệt Try out = test: thử, kiểm tra Turn back: trả lại Turn down: bác bỏ, từ chối, vặn nhỏ (âm thanh) Turn into: hóa thành , chuyển thành Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày ...) Turn up = show up: xuất hiện
Tài liệu đính kèm:
- tieng_anh_11_cum_dong_tu.docx