Bài tập Hóa học Lớp 11 - Anken
Câu 1: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của anken là:
A. CnH2n ( n 2 ) B. CnH2n ( n 3 ) C. CnH2n-2 ( n 2 ) D. CnH2n+2 ( n 3 )
Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của dãy đồng đẳng của etilen là:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng tách D. Phản ứng oxi hóa
Câu 3: Chất nào sau đây có tên gọi là propilen
A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. CH4
Câu 4: Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 5: Số đồng phân mạch hở của chất có công thức phân tử C4H8 là :
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 6: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 7: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 8: Hợp chất C4H8 có bao nhiêu đồng phân anken cấu tạo ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Ở NHÀ BÀI: ANKEN * LÝ THUYẾT Câu 1: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của anken là: A. CnH2n ( n 2 ) B. CnH2n ( n 3 ) C. CnH2n-2 (n 2 ) D. CnH2n+2 ( n 3 ) Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của dãy đồng đẳng của etilen là: A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng tách D. Phản ứng oxi hóa Câu 3: Chất nào sau đây có tên gọi là propilen A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. CH4 Câu 4: Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 5: Số đồng phân mạch hở của chất có công thức phân tử C4H8 là : A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 6: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10. Câu 7: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 8: Hợp chất C4H8 có bao nhiêu đồng phân anken cấu tạo ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3 Câu 9: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau? A. (3) và (4). B. (1),(2) và (3). C. (1) và (2). D. (2),(3) và (4). Câu 10: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2-metylbut-2-en. B. but-1-en. C. but-2-en. D. pent-1-en. * BÀI TẬP Câu 11: Viết các phương trình hóa học sau (1) 2 etilen H : .................................................................................................................. (2) etilen HBr : ................................................................................................................ (3) 2 Propen + O ................................................................................................................. (4) propen HBr ............................................................................................................... (5) 2 Propen H O .............................................................................................................. (6) but 1 en HCl .......................................................................................................... (7) Taùch 1 phaân töû hidro cuûa butan: ................................................................................... ........................................................................................................................................... (8) Truøng hôïp etilen: ......................................................................................................... (9) Truøng hôïp propilen: ...................................................................................................... (10) 4 etilen ddKMnO .. Câu 12: Thể tích dung dịch Br2 0,5M cần dùng để tác dụng với 2,8 (g) etilen là A. 100 (ml) B. 200 (ml) C. 300 (ml) D. 400 (ml) Câu 13 : 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dic̣h chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có hàm lươṇg brom đaṭ 69,56%. Công thức phân tử của X là: A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C5H8. Câu 14: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là: A. 25,00% và 75,00%. B. 33,33% và 66,67%. C. 40,00% và 60,00%. D. 35,00% và 65,00%. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) một anken (X) thu được 10,08 (lít) khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của (X) là: A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C5H8.
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_11_anken.pdf