Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 11 - Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật - Năm học 2020-2021

Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 11 - Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật - Năm học 2020-2021

Câu 2: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?

A. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy.

C. Chia đôi chiều dài khổ giấy. D. Cả 3 đều sai.

Câu 3: Khổ giấy A1 có kích thước là bao nhiêu (mm)?

A. 841 x 594. B. 420 x 297. C. 594 x 420. D. 297 x 210.

Câu 4: Khổ giấy A3 có kích thước là bao nhiêu (mm)?

A. 841 x 594. B. 420 x 297. C. 594 x 420. D. 297 x 210.

Câu 5: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?

A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần

Câu 6: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?

A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần. D. 16 lần

 

docx 4 trang Đoàn Hưng Thịnh 02/06/2022 7943
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 11 - Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I (2020-2021)
MÔN CÔNG NGHỆ 11 
Bài 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT
Câu 1: Trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật, có mấy khổ giấy chính?
A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 3.
Câu 2: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.	B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều dài khổ giấy.	D. Cả 3 đều sai.
Câu 3: Khổ giấy A1 có kích thước là bao nhiêu (mm)?
A. 841 x 594.	B. 420 x 297.	C. 594 x 420.	D. 297 x 210.
Câu 4: Khổ giấy A3 có kích thước là bao nhiêu (mm)?
A. 841 x 594.	B. 420 x 297.	C. 594 x 420.	D. 297 x 210.
Câu 5: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?
A. 4 lần	B. 6 lần	C. 8 lần.	D. 16 lần
Câu 6: Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?
A. 4 lần	B. 6 lần	C. 8 lần.	D. 16 lần
Câu 7: Khổ giấy A2 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A4?
A. 4 lần	B. 6 lần	C. 8 lần.	D. 16 lần
Câu 8: Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?
A. 4 lần	B. 6 lần	C. 8 lần.	D. 16 lần
Câu 9: Cách ghi kích thước nào sau đây là chưa đúng:
A.	B.	C.	D.
Câu 10: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to:
A. 10:1; 1:5;	B. 1:2; 1:20	C. 2:1; 1:1	D. 2:1; 5:1
Câu 11: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ:
A. 100:1; 1:10;	B. 1:5; 1:20	C. 10:1; 1:1	D. 10:1; 50:1
Câu 12: Từ khổ giấy A1, muốn có khổ giấy A4 ta chia thành mấy phần?
A. 16 lần.	B. 8 lần.	C. 4 lần.	D. 6 lần.
Câu 13: Cho biết vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật:
A. Góc trái phía trên bản vẽ.	B. Góc phải phía dưới bản vẽ.
C. Góc phải phía trên bản vẽ.	D. Góc trái phía dưới bản vẽ.
Câu 14: Tỉ lệ là:
Gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình.
Là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số thập phân.
Tỉ số giữa kích thước trên hình biểu diễn và kích thước thực của vật thể.
Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước trên hình biểu diễn.
Câu 15: Nét liền đậm dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy.	B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng	D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 16: Nét liền mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy.	B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng	D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 17: Nét đứt mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy.	B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng	D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 18: Nét gạch chấm mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy, cạnh thấy.	B. Đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng	D. Đường gióng, đường kích thước.
Câu 19: Theo TCVN, kiểu chữ dùng trong bản vẽ kĩ thuật là:
A. Kiểu chữ ngang.	B. Kiểu chữ đứng
C. Kiểu chữ nghiêng	C. Tùy ý
Câu 20: Đường gióng vẽ vượt qua đường kích thước một khoảng:
A. Từ 4 đến 6mm	B. Từ 2 đến 3mm
C. Từ 2 đến 4mm	D. Từ 2 đến 6mm
Câu 21: Đường kích thước được vẽ bằng:
Nét liền mảnh, song song với phần tử ghi kích thước.
Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
Nét liền đậm, song song với phần tử ghi kích thước.
Nét liền đậm, vuông góc với phần tử ghi kích thước.
Câu 22: Đường gióng kích thước được vẽ bằng:
Nét liền mảnh, song song với phần tử cần ghi kích thước.
Nét liền mảnh, vuông góc với phần tử cần ghi kích thước.
Nét liền đậm, song song với phần tử cần ghi kích thước.
Nét liền đậm, vuông góc với phần tử cần ghi kích thước.
Câu 23: Kích thước của khung tên là kích thước nào?
A. Dài 140mm x rộng 32mm. B. Dài 140mm x rộng 22mm.
C. Dài 140mm x rộng 42mm. D. Dài 130mm x rộng 32mm.
Câu 24: Chọn câu sai khi nói về “đặc điểm của đường kích thước”
A. Ở 2 đầu mút có vẽ mũi tên.	B. Vẽ bằng nét liền mảnh, nét vẽ 0,25 mm.
C. Vẽ bằng nét đứt mảnh, nét vẽ 0,25 mm.	D. Kẻ song song với phần tử cần ghi kích thước.
Câu 25: Các khổ giấy được phân chia dựa vào khổ giấy 
A. A4	B. A3	 	C. A1	 D.A0
Câu 26: Khổ chữ (h) được xác định bằng:
A. Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet.	B. Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet.
C. Chiều cao của chữ hoa tính bằng met. 	D.Chiều ngang của chữ hoa tính bằng milimet.
Câu 27: chiều rộng (d) của nét chữ thường lấy bằng: 
A. 10h	B. 	C. 	D. 0,5h
Câu 28: Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét vẽ:
A. Đứt mảnh.	B. Lượn sóng.	C. Liền mảnh.	D. Liền đậm.
Câu 29: Trên bản vẽ kĩ thuật những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theo đơn vị:
A. m.	B. cm.	C. mm.	D. dm.
Câu 30: Trên con số kích thước đường kính đường tròn và bán kính của cung tròn ghi các kí hiệu lần lượt sau:
A. M và R.	B. M và T.	C. và R.	D. và M.
Câu 31: Đường kích thước và đường gióng kích thước được vẽ bằng nét:
A. Lượn sóng.	B. Liền đậm.	C. Đứt mảnh.	D. Liền mảnh.
Câu 32: Đường tâm và đường trục đối xứng được vẽ bằng nét vẽ:
A. Gạch chấm mảnh.	B. Liền mảnh.	C. Liền đậm.	D. Đứt mảnh.
Câu 33: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?
A. Nguyên hình	B. Phóng to	C. Nâng cao	D. Thu nhỏ
Câu 34: Đường bao thấy và cạnh thấy được vẽ bằng nét vẽ:
A. Liền đậm.	B. Đứt mảnh.	C. Liền mảnh.	D. Lượn sóng.
Câu 35: Có mấy loại nét vẽ thường gặp trong kĩ thuật?
A. 4	B. 5	C. 2	D. 3
Bài 2: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC
Câu 36: Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là hình:
A. Hình chữ nhật	B. Hình tròn	C. Hình tam giác	D. hình thoi
Câu 37: Hình chiếu cạnh của hình cầu là hình?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật	C. Hình tròn	D. Cả 3 đều sai
Câu 38: Hình chiếu bằng được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng?
A. Bên trái	B. Ở trên	C. Ở dưới	D. Bên phải
Câu 39: Hình chiếu cạnh được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng?
A. Bên trái	B. Ở trên	C. Ở dưới	D. Bên phải
Câu 40: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trên xuống ta được:
A. Hình chiếu tùy ý.	B. Hình chiếu đứng.	
C. Hình chiếu cạnh.	D. Hình chiếu bằng.
Câu 41: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước vào ta được:
A. Hình chiếu tùy ý.	B. Hình chiếu đứng.	
C. Hình chiếu cạnh.	D. Hình chiếu bằng.
Câu 42: Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ bên trái ta được:
A. Hình chiếu tùy ý.	B. Hình chiếu đứng.	
C. Hình chiếu cạnh.	D. Hình chiếu bằng.
Câu 43: Hình chiếu đứng thể hiện chiều nào của vật thể:
A. Chiều dài và chiều cao.	B. Chiều dài và chiều rộng.	
C. Chiều rộng và chiều ngang.	D. Chiều cao và chiều rộng.
Câu 44: Hình chiếu bằng thể hiện chiều nào của vật thể:
A. Chiều dài và chiều cao.	B. Chiều dài và chiều rộng.	
C. Chiều rộng và chiều ngang.	D. Chiều cao và chiều rộng.
Câu 45: Hình chiếu cạnh thể hiện chiều nào của vật thể:
A. Chiều dài và chiều cao.	B. Chiều dài và chiều rộng.	
C. Chiều rộng và chiều ngang.	D. Chiều cao và chiều rộng.
Câu 46: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì:
A. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay phải 900. 	B. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay trái 900.
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay lên 900.	D. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay xuống 900.
Câu 47: Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì:
A. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay phải 900. 	B. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay trái 900.
C. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay lên 900.	D. Mặt phẳng hình chiếu bằng xoay xuống 900.
Câu 48: Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng :
A. Nét đứt mảnh	B. Nét lượn sóng	C. Nét liền đậm	D. Nét liền mảnh
Câu 49: Đường bao của mặt cắt rời được vẽ bằng :
A. Nét đứt mảnh	B. Nét lượn sóng	C. Nét liền đậm	D. Nét liền mảnh
Bài 4: MẶT CẮT – HÌNH CẮT
Câu 50: Mặt cắt chập được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng:
A. Bên trái hình chiếu. B. Ngay lên hình chiếu. C. Bên phải hình chiếu. D. Bên ngoài hình chiếu.
Câu 51: Mặt cắt rời được vẽ ở đâu so với hình chiếu tương ứng:
A. Bên trái hình chiếu. B. Ngay lên hình chiếu. C. Bên phải hình chiếu. D. Bên ngoài hình chiếu.
Câu 52: Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng.	B. Hình dạng bên trong của vật thể.
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể.	D. Tiết diện vuông góc của vật thể.
Câu 53: Hình cắt một nửa dùng để biểu diễn:
A. Vật thể đối xứng.	B. Hình dạng bên trong của vật thể.
C. Hình dạng bên ngoài của vật thể.	D. Tiết diện vuông góc của vật thể.
Câu 54: Hình cắt là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể: 
	A. sau mặt phẳng cắt.	 B. nằm trên mặt phẳng cắt.	
	C. nằm giữa người quan sát và mặt phẳng cắt. D. trước mặt phẳng cắt.
Câu 55: Mặt cắt là:
A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể.
C. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.
Câu 56: Mặt cắt nào được vẽ ngoài hình chiếu: 
A. Mặt cắt rời. B. Mặt cắt một nửa.	C. Mặt cắt toàn bộ. 	D. Mặt cắt chập.
Câu 57: Điền vào chỗ trống: “Mặt cắt là hình biểu diễn các ....................của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt”. 
A. đường bao thấy.	B. đường bao khuất,	C. đường bao.	D. đường giới hạn. 
Câu 58: Quan sát hình dưới đây và cho biết vật thể được biểu diễn bởi 
	A hình chiếu.	B hình cắt toàn phần.	C hình cắt một nửa.	D hình cắt cục bộ.
Câu 59: Mặt cắt rời có thể đặt ở đâu?
Bất kì chỗ nào trên bản vẽ	C. Bên phải hình chiếu	
Bên trong hình chiếu. 	D. Bên trái hình chiếu.
Câu 60: Quan sát hình dưới đây và cho biết đâu là hình biểu diễn đúng mặt cắt?
A B 	C 	D 
-----------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_lop_11_bai_1_tie.docx