Đề khảo sát chât lượng Tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 11 - Lần 3 - Mã đề: 001 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hậu Lộc 4

Đề khảo sát chât lượng Tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 11 - Lần 3 - Mã đề: 001 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hậu Lộc 4

Câu 4. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình bên

Số nghiệm của phương trình là

Câu 5. Hàm số đạt cực đại tại điểm

Câu 6. Một người gửi tiền tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc và tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được số tiền lãi ít nhất bằng số tiền gửi ban đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

 A. 12 năm. B. 13 năm. C. 10 năm. D. 11 năm.

 

docx 6 trang Đoàn Hưng Thịnh 02/06/2022 4120
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chât lượng Tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 11 - Lần 3 - Mã đề: 001 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hậu Lộc 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN Toán – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề 001
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Biết . Giá trị của bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình bên
Số nghiệm của phương trình là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Hàm số đạt cực đại tại điểm
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Một người gửi tiền tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc và tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được số tiền lãi ít nhất bằng số tiền gửi ban đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
	A. 12 năm.	B. 13 năm.	C. 10 năm.	D. 11 năm.
Câu 7. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9. Tập xác định của hàm số .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 
	A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Phương trình có nghiệm là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16. Cho hai số phức và . Số phức là?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17. Số tập hợp con có phần tử của một tập hợp có phần tử là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18. Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng có phương trình là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Trong không gian , mặt cầu có tâm là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Cho mặt phẳng Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
	A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 21. Cho khối cầu bán kính . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22. Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng . Tọa độ giao điểm của và là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng và chiều cao . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy và . Thể tích khối chóp là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25. Cho hình nón đỉnh có bán kính đáy . Biết diện tích xung quanh của hình nón là . Tính thể tích khối nón.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27. Cho số phức thỏa mãn . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28. Tập nghiệm bất phương trình là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29. Diện tích phần hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?
	A. .	 B. .	 C. .	D. .
Câu 30. Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Môđun của số phức bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31. Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32. Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Thể tích của khối nón đã cho bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33. Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
 Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34. Trong không gian cho ba điểm, , . Để , , thẳng hàng thì giá trị bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35. Cho là hai số nguyên không âm thỏa mãn . Hỏi tổng là bao nhiêu?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , biết và với . Biết (với là các số nguyên dương, là phân số tối giản). Khi đó tổng bằng
	A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 37. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Trong các số có bao nhiêu số dương?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38. Cho hình giới hạn bởi các đường: , trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng quay quanh trục .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39. Cho tích phân . Khi đó bằng
	A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 40. Cho hàm số . Đồ thị hàm số được cho như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41. Cho hình chóp có , , tam giác vuông tại có , . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42. Trong không gian , cho mặt phẳng . Đường thẳng qua vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, , cạnh bên , là trung điểm của ( minh họa như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44. Cho hai hộp đựng bi, đựng 2 loại bi là bi trắng và bi đen, tổng số bi trong hai hộp là 20 bi và hộp thứ nhất đựng ít bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 bi. Cho biết xác suất để lấy được 2 bi đen là , tính xác suất để lấy được 2 bi trắng?
	A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 45. Cho hình trụ có chiều cao và hình chữ nhật nằm trên mặt phẳng không vuông góc với đáy của hình trụ. Biết nằm trên đường tròn đáy thứ nhất, nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ và , diện tích hình chữ nhật bằng . Thể tích khối trụ đã cho bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng . Số phần tử của tập hợp là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47. Cho hàm số với là các số thực dương, biết . Xét hàm số , gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của sao cho . Số phần tử của là
	A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 48. Cho hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức thuộc tập hợp nào dưới đây?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49. Cho hình chóp có , và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lop_11_lan_3.docx