Đề ôn tập kiểm tra cuối kỳ 2 - Môn Toán lớp 11

Đề ôn tập kiểm tra cuối kỳ 2 - Môn Toán lớp 11

Câu 1: Dãy nào sau đây không là cấp số nhân?

. . . .

. . . .

Câu 2: Cho một cấp số nhân, biết , .công bội của cấp số nhân là bao nhiêu?

. . . . . . . .

Câu 3: Một cấp số nhân thõa mãn điều kiện: Số hạng và công bội của dãy số cấp số nhân là

. . . .

. . . .

Câu 4: Một cấp số nhân có số hạng với công bội bằng và tổng các số hạng bằng tìm số hạng cuối của cấp số nhân đã cho.

. . . . . . . .

Câu 5: Một cấp số nhân có tổng hai số hạng đầu tiên bằng tổng ba số hạng đầu tiên bằng .Tính tổng năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó, biết công bội của cấp số nhân là một số dương.

. . . . . . . .

 

docx 11 trang lexuan 18892
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra cuối kỳ 2 - Môn Toán lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề: ➀
Đề ôn tập kiểm tra cuối kỳ 2. Môn Toán Lớp 11 
File word Full lời giải chi tiết
Dãy nào sau đây không là cấp số nhân?
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho một cấp số nhân, biết , .công bội của cấp số nhân là bao nhiêu?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Một cấp số nhân thõa mãn điều kiện: Số hạng và công bội của dãy số cấp số nhân là
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Một cấp số nhân có số hạng với công bội bằng và tổng các số hạng bằng tìm số hạng cuối của cấp số nhân đã cho.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Một cấp số nhân có tổng hai số hạng đầu tiên bằng tổng ba số hạng đầu tiên bằng .Tính tổng năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó, biết công bội của cấp số nhân là một số dương.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho một dãy số tăng theo thứ tự lấp thành cấp số nhân, đồng thời lập thành cấp số cộng và lập thành một cấp số nhân.Tính giá trị của biểu thức .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hai dãy số , có giới hạn. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Dãy số có giới hạn là kết quả nào sau đây?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Tính tổng 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho một số thập phân vô hạn tuấn hoàn được biểu diễn dưới dạng một phân số tối giản .Tính tổng .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho các hàm số có giới hạn hữu hạn khi dần tới . Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. 
Tính giới hạn .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. 
Tính 
Ⓐ. .	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Tính .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Có bao nhiêu giá trị của để 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Biết rằng và .Khẳng định nào dưới đây sai?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Hàm số được gọi liên tục tai nếu
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. Tồn tại .
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ. Hàm số liên tục trên .	Ⓑ. Hàm liên tục mọi điểm trừ điểm .
Ⓒ. Hàm số liên tục tại .	Ⓓ. Hàm số không liên tục tại .
Cho hàm liên tục trên đoạn sao cho và có thể nói gì về số nghiệm của phương trình trên đoạn :
Ⓐ. Vô nghiệm.	Ⓑ. Có ít nhật một nghiệm.
Ⓒ. Có đúng một nghiệm.	Ⓓ. Có đúng hai nghiệm.
Cho hàm số. Tìm tất cả các giá trị để liên tục tại .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Giả sử là các hàm số có đạo hàm tại điểm thuộc khoảng xác định. Có tất cả bao nhiêu công thức sai trong các công thức dưới đây?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Tìm đạo hàm của hàm số .
Ⓐ. 	Ⓑ. 
Ⓒ. .	Ⓓ. 
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Đạo hàm của hàm số là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số . Tính đạo hàm cấp của tại .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình là tập hợp nào sau đây.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .\
Cho chuyển động xác định bởi phương trình trong đó và tính bằng
giây tính bằng mét gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là?
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số có đồ thị là . Phương trình tiếp tuyến tại :
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ là:
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng có phương trình là.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của đi qua điểm là:
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Phương trình tiếp tuyến của đường cong cắt hai trục tọa độ tạo tam giác vuông có diện tích là :
Ⓐ. và .	Ⓑ. và .
Ⓒ. và .	Ⓓ. và .
Tìm đạo hàm của hàm số .
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Cho hàm số có . Khi đó bằng:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Tính đạo hàm của hàm số 
Ⓐ. 	Ⓑ. 
Ⓒ. 	Ⓓ. 
Tìm mệnh đề đúng.
Ⓐ. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với .
Ⓑ. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với mọi đường thẳng nằm trong .
Ⓒ. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt và thì và song song với nhau.
Ⓓ. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trướⒸ.
Cho chóp có đáy là hình thang với . Giả sử và . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp là trung điểm và là trung điểm . Khẳng định nào đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc với nhau và , , . Tính độ dài đoạn .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho ba đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. Ba đường thẳng đôi một vuông góc với nhau.
Ⓑ. Ba đường thẳng song song với nhau.
Ⓒ. Ba đường thẳng đồng quy.
Ⓓ. Ba đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng.
Cho hình chóp , có và Tính tích vô hướng của .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. 
Tứ diện có các cạnh đôi một vuông góc và có độ dài bằng nhau. Gọi M là trung điểm của cạnh . Tính góc giữa hai vectơ và .
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng . Xét các mệnh đề sau:
Nếu và thì .
Nếu và thì .
Nếu và thì .
Nếu và thì .
Số các mệnh đề sai trong các mệnh đề trên là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có là hình thoi và . Chọn khẳng định đúng
Ⓐ. 	Ⓑ. .	Ⓒ. 	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của lên trùng với trung điểm của cạnh. Biết tam giác là tam giác đều.Tính số đo của góc giữa và 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Trong mặt phẳng cho tam giác vuông ở . Một đoạn thẳng vuông góc với tại . Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. 	Ⓑ. 
Ⓒ. 	Ⓓ. 
Cho hình lập phương có cạnh bằng. Tính số đo của góc giữa và là?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Mặt phẳng qua và vuông góc với . Tính diện tích theo diện tích của thiết diện tạo bởi và hình chóp .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , chiều cao . Tính khoảng cách từ trọng tâm tam giác đến một mặt bên.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
A
A
D
C
B
C
C
D
B
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
D
A
A
D
B
C
A
B
B
B
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
C
C
A
A
A
B
C
C
A
A
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
B
C
C
B
B
A
C
A
D
D
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
C
D
B
A
B
D
C
B
C
D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Dãy nào sau đây không là cấp số nhân ?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Lời giải
	Ta có với 	
	Vậy dãy số không phải là cấp số nhân .
Cho một cấp số nhân , biết , . Công bội của cấp số nhân là bao nhiêu ?
A..	B..	C..	D..
Lời giải
	 Ta có : và vậy 
	Mà , .
Một cấp số nhân thõa mãn điều kiện : . Số hạng và công bội của dãy số cấp số nhân là
A..	B. .	
C. .	D. .
Lời giải
	Ta có : và 
	Vậy .
Một cấp số nhân có số hạng với công bội bằng và tổng các số hạng bằng tìm số hạng cuối của cấp số nhân đã cho .
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
	Ta có với . .	
Một cấp số nhân có tổng hai số hạng đầu tiên bằng tổng ba số hạng đầu tiên bằng .Tính tổng năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó , biết công bội của cấp số nhân là một số dương .
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
	Ta có : 
	Vậy khi đó .
Cho một dãy số tăng theo thứ tự lấp thành cấp số nhân , đồng thời lập thành cấp số cộng và lập thành một cấp số nhân .Tính giá trị của biểu thức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
	Ta có : 
	Thay vào ta được : 
	Kết hợp và ta được : 
	Thay vào ta được :
	Với .
Cho hai dãy số , có giới hạn. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Dãy số có giới hạn là kết quả nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
.
Tính tổng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
	Xét dãy số cấp số nhân ta có 
	Vậy 
	Xét dãy số cấp số nhân ta có 
	Vậy 
	Vậy .
Cho một số thập phân vô hạn tuấn hoàn được biểu diễn dưới dạng một phân số tối giản .Tính tổng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
	Đặt 
	Vậy 
	 vậy .

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_cuoi_ky_2_mon_toan_lop_11.docx