Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I - Môn Toán 11
Câu 1. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại:
A. B. C. D.
Câu 2: Phương trình lượng giác: có tất cả họ nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 3: Phương trình lượng giác: có họ nghiệm là:
A. B. Vô nghiệm C. D.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm N(-2; 5), . Qua phép đồng dạng thực hiện liên tiếp bởi phép và phép vị tự tâm O, tỷ số k = 3 thì N biến thành điểm nào sau đây?
A. N’(-1; 7). B. N’(3; 6). C. N’(-6; 15). D. N’(-3; 21)
Câu 5. Từ các chữ số 1, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
A. 256. B.16. C. 4. D. 24.
Câu 6: Điều kiện xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I - Môn Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn toán 11 I TRẮC NGHIỆM . Câu 1. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại: A. B. C. D. Câu 2: Phương trình lượng giác: có tất cả họ nghiệm là: A. B. C. D. Câu 3: Phương trình lượng giác: có họ nghiệm là: A. B. Vô nghiệm C. D. Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm N(-2; 5), . Qua phép đồng dạng thực hiện liên tiếp bởi phép và phép vị tự tâm O, tỷ số k = 3 thì N biến thành điểm nào sau đây? A. N’(-1; 7). B. N’(3; 6). C. N’(-6; 15). D. N’(-3; 21) Câu 5. Từ các chữ số 1, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 256. B.16. C. 4. D. 24. Câu 6: Điều kiện xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 7: Cho phương trình: , nghiệm của pt là: A. B. C. D. Câu 8: Cho phương trình: , nghiệm của pt là: A. B. C. D. Câu 9: Cho các số 0,1,2,3,4,5,6. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau có thể lập là A. 840 B. 420 C. 480 D. 24 Câu 10.Cho và đường tròn Ảnh của (C) qua là: A. B. C. D. Câu 11.Phương trình ,có nghiệm khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. . Câu 12: Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ ? A. B. C, D. Câu 13: Số nghiệm của phương trình với là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 14: Trong khai triển, số hạng không chứa là: A.. B. . C. . D. . Câu 15: Xác định hệ số của trong các khai triển sau: A. 1312317 B. 76424 C. 427700 D. 700000 Câu 16: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ nào? A. B. C, D. Câu 17: Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 18. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần, tính xác suất để biến cố có tích 2 lần số chấm khi gieo xúc xắc là một số chẵn. A. B. C. D. Câu 19. Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. A. B. C. D. Câu 20. Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa, tính xác suất để trong 7 hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly. A. B. C. D. II. TỰ LUẬN. Câu 1.. Giải các phương trình sau: a. b. Câu 2.Trong khai triển. Hãy tìm hệ số của . Câu 3.Một hộp đựng 18 viên bi, trong đó có 8 bi trắng và 6 bi vàng, 4 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Ba viên bi cùng màu b) Ba viên bi khác màu Câu 4 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, SA và SD. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) b) Chứng minh rằng: NP// (SBC) c)Tìm giao điểm của SC với mặt phẳng (MNP)
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_11.doc