Đề thi giữa học kì I - Môn: Toán 11 - Mã đề thi 101

Đề thi giữa học kì I - Môn: Toán 11 - Mã đề thi 101

Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số là

 A. B. C. D.

Câu 2: Số tập hợp con có phần tử của một tập hợp có phần tử khác nhau là

 A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và vectơ Trong các điểm sau, điểm nào là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ

 A. B. C. D.

Câu 4: Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường thẳng , khi đó

 A. hoặc B.

 C. cắt D.

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Trong các điểm sau, điểm nào là ảnh của điểm qua phép đối xứng tâm

 A. B. C. D.

Câu 6: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?

 A. B. C. D.

 

doc 6 trang lexuan 7151
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì I - Môn: Toán 11 - Mã đề thi 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Mã đề thi 101
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN - Lớp 11
Ngày thi 29 tháng 10 năm 2019
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 06 trang)
Họ và tên thí sinh:....................................................................Số báo danh: ..............................
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Số tập hợp con có phần tử của một tập hợp có phần tử khác nhau là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và vectơ Trong các điểm sau, điểm nào là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường thẳng , khi đó
	A. hoặc 	B. 
	C. cắt 	D. 
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Trong các điểm sau, điểm nào là ảnh của điểm qua phép đối xứng tâm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Giá trị nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Phương trình có nghiệm là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 10: Từ thành phố đến thành phố có 6 con đường, từ thành phố đến thành phố có 7 con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố qua thành phố để đến thành phố 
	A. 42.	B. 46.	C. 48.	D. 44.
Câu 11: Cho đường thẳng và điểm . Phép đối xứng trục biến điểm thành điểm Khi đó
	A. Đường thẳng vuông góc với đường thẳng tại điểm 
	B. Đường thẳng song song với đường thẳng 
	C. Đường thẳng vuông góc với đường thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng 
	D. Đường thẳng vuông góc với đường thẳng tại điểm 
Câu 12: Cho tam giác đều có trọng tâm như hình vẽ. Phép quay tâm , góc quay biến điểm thành điểm với góc quay 
	A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số?
	A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 14: Ban chấp hành chi Đoàn có 7 bạn. Hỏi có bao nhiêu cách cử 3 trong 7 bạn này giữ các vị trí Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên, biết mỗi bạn chỉ đảm nhận một nhiệm vụ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Khẳng định nào sau đây sai?
	A. Hàm số đồng biến trên 
	B. Hàm số có tập xác định là 
	C. Hàm số là hàm lẻ.
	D. Hàm số không xác định tại 
Câu 16: Bạn An ra vườn hái 6 bông hoa vàng và 5 bông hoa đỏ cho vào giỏ. Có bao nhiêu cách để bạn An lấy 3 bông hoa từ giỏ đó sao cho chúng có đủ cả hai màu?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 18: Từ các chữ số tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có chữ số đôi một khác nhau?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Nghiệm của phương trình là
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 20: Điều kiện xác định của hàm số là
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 21: Trong loạt đá luân lưu giữa đội tuyển Việt Nam và Thái Lan, ông Park HangSeo phải lập danh sách 5 cầu thủ từ 10 cầu thủ trên sân (trừ thủ môn) và thứ tự đá luân lưu của họ. Hỏi ông Park có bao nhiêu cách lập danh sách biết ông sẽ để Quế Ngọc Hải là người sút phạt đầu tiên của đội Việt Nam?
	A. 	B. 126.	C. 	D. 
Câu 22: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng của phương trình bằng
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và vectơ Đường thẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ có phương trình là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 25: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính thì có bao nhiêu trục đối xứng?
	A. Không có.	B. Vô số.	C. Một.	D. Hai.
Câu 26: Xếp 6 người vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho và không ngồi cạnh nhau?
	A. 460.	B. 260.	C. 480.	D. 240.
Câu 27: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
	A. Một.	B. Không có.	C. Vô số.	D. Hai.
Câu 29: Có bao nhiêu tam giác trong hình bên?
	A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 30: Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng nghìn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn hàng chục và chữ số hàng chục lớn hơn hàng đơn vị.
	A. 211.	B. 210.	C. 215.	D. 126.
Câu 31: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tứ giác và như hình vẽ. Phép biến hình nào sau đây biến tứ giác thành tứ giác ?
	A. Phép tịnh tiến theo vectơ 	
	B. Phép đối xứng tâm 
	C. Phép đối xứng tâm 	
	D. Phép tịnh tiến theo vectơ 
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn và điểm Đường tròn là ảnh của qua phép đối xứng tâm có phương trình là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 34: Nghiệm của phương trình là
	A. , .	B. , .
	C. , .	D. , .
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol . Ảnh của qua phép đối xứng trục có phương trình là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình thuộc vào tập nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Một hộp có 100 viên bi giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia số bi trên cho 30 bạn học sinh sao cho mỗi bạn có ít nhất một viên bi?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và điểm . Các điểm lần lượt thuộc trục và đường tròn sao cho tứ giác hình bình hành. Điểm có hoành độ là . Mệnh đề nào sau đây đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Số nghiệm của phương trình với là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Bạn Bình đặt mật khẩu cho máy tính của mình bằng dãy có 7 ký tự được hoán vị từ các chữ cái có trong từ SUCCESS. Hỏi có bao nhiêu cách để bạn có thể đặt mật khẩu như vậy?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Giá trị bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tứ giác như hình vẽ. Phép quay tâm , góc quay biến tứ giác thành tứ giác . Đường thẳng có phương trình là
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm và điểm . Các điểm lần lượt thuộc đường thẳng và sao cho tứ giác là hình bình hành. Biết điểm có tọa độ Tính tổng 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 45: Từ các chữ số ,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 400 và có các chữ số khác nhau?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Giá trị lớn nhất của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt trong đoạn thuộc tập nào trong các tập sau?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau sao cho mỗi số đó đều chia hết cho 18?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49: Trên bàn cờ ô vuông như hình vẽ, người chơi chỉ được di chuyển quân theo các cạnh của hình vuông, mỗi bước đi được một cạnh. Có bao nhiêu cách di chuyển quân từ điểm tới điểm bằng bước? 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50: Cho hai tam giác và vuông cân tại , (điểm nằm trong đoạn và nằm ngoài đoạn ). Gọi lần lượt là trọng tâm tam giác và tam giác . Biết , tam giác có diện tích bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_11_ma_de_thi_101.doc