Đề thi học kì 1 - Môn: Toán 11

Đề thi học kì 1 - Môn: Toán 11

Câu 1: Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của các cạnh Tìm mệnh đề đúng?

 A. B. C. D.

Câu 2: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của 2 con súc sắc đó bằng 5 là:

 A. B. C. D.

Câu 3: Một tổ học sinh có 5 nam và 6 nữ. Số cách chọn 4 học sinh từ tổ đó sao cho có cả nam và nữ là:

 A. B. C. D.

Câu 4: Cho điểm và đường tròn Phép vị tự tâm tỉ số vị tự biến đường tròn trên thành đường tròn nào dưới đây?

 A. B.

 C. D.

Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm Gọi là trung điểm của Thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua song song với và là:

 A. ngũ giác. B. tứ giác. C. lục giác. D. tam giác.

 

doc 6 trang lexuan 4710
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 - Môn: Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Mã đề thi: 106
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020-2021
Tên môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...................................................................................... Lớp ..SBD ..
Câu 1: Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của các cạnh Tìm mệnh đề đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của 2 con súc sắc đó bằng 5 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một tổ học sinh có 5 nam và 6 nữ. Số cách chọn 4 học sinh từ tổ đó sao cho có cả nam và nữ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho điểm và đường tròn Phép vị tự tâm tỉ số vị tự biến đường tròn trên thành đường tròn nào dưới đây?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm Gọi là trung điểm của Thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua song song với và là:
	A. ngũ giác.	B. tứ giác.	C. lục giác.	D. tam giác.
Câu 6: Một giá sách có hai tầng. Tầng 1 có 10 quyển sách Toán khác nhau và 5 quyển sách Anh khác nhau. Tầng 2 có 8 quyển sách toán khác nhau và 6 quyển sách Văn khác nhau. Bạn An chọn ngẫu nhiên mỗi tầng 3 quyển sách. Xác suất để ban An chọn được 6 quyển sách không cùng môn là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Số nghiệm của phương trình: trên khoảng là:
	A. 40.	B. 35.	C. 20.	D. 30.
Câu 8: Cho biểu thức Khai triển của biểu thức là:
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Câu 9: Phương trình có tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hình chóp có đáy là hình thang có đáy lớn Gọi là trung điểm của là giao điểm của và là giao điểm của và Giao tuyến của mặt phẳng và là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 12: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với mọi đường thẳng nằm trong .
	B. Nếu hai mặt phẳng và song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong đều song song với .
	C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt và thì và song song với nhau.
	D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta dựng được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
Câu 13: Một tiểu đội có 12 chiến sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 chiến sĩ đó thành hàng dọc?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Thầy giáo có 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng cho 3 học sinh nam 3 cuốn Toán, 3 học sinh nữ 3 cuốn Văn (mỗi học sinh 1 cuốn) từ các cuốn sách trên?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Số hạng đứng thứ 1010 trong khai triển của theo lũy thừa tăng dần của là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 16: Cho hình bình hành tâm Kết luận nào sau đây là sai?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 17: Số giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm là:
	A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 7.
Câu 18: Hai xạ thủ và cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ và lần lượt là và Xác suất của biến cố “xạ thủ bắn trúng, xạ thủ bắn trượt” là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Một đề thi có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Xác suất để học sinh đó trả lời đúng cả 50 câu là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt?
	A. 5.	B. 8.	C. 6.	D. 4.
Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai?
	A. là hàm lẻ.	B. là hàm lẻ.
	C. là hàm lẻ.	D. là hàm lẻ.
Câu 22: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. qua và song song với 	B. qua và song song với 
	C. qua và song song với 	D. qua và song song với 
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
	A. 7.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 24: Số hạng không chứa trong khai triển là:
	A. 324.	B. 1856.	C. 1792.	D. 112.
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm thành điểm , có tọa độ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Phương trình: có tập nghiệm là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 27: Trong mặt phẳng cho điểm . Ảnh của điểm qua phép quay tâm góc quay là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Nếu một đa giác đều có 90 đường chéo thì số cạnh của đa giác là:
	A. 15.	B. 20.	C. 18.	D. 13.
Câu 29: Số tự nhiên thỏa mãn là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 5 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho hình lăng trụ Gọi là trọng tâm tam giác và là điểm tùy ý trên đường thẳng Đường thẳng cắt mặt phẳng tại điểm Tỉ số bằng
	A. 	B. 2.	C. 3	D. 
Câu 32: có giá trị bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho tứ diện đều cạnh bằng Gọi là trọng tâm tứ diện . Cắt tứ diện bởi mặt phẳng thì diện tích của thiết diện thu được là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Tất cả các giá trị của để phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3?
	A. 144 số.	B. 228 số.	C. 36 số.	D. 108 số.
Câu 36: Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
	A. d’ d	B. d’ // d hoặc d’d
	C. d’ // d	D. d’ cắt d
Câu 37: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song b?
	A. 1	B. vô số
	C. không có mặt phẳng nào	D. 2
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn . Ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm O, tỉ số có phương trình là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 39: Trong khai triển , số hạng tổng quát của khai triển (với) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Hệ số của trong khai triển là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Số hạng thứ 5 trong khai triển là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 1 lần. Tính xác suất để “Xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4”:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Điều kiện xác định của hàm số là:
	A. ,	B. ,
	C. ,	D. ,
Câu 45: Hàm số có chu kì là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Số nghiệm của phương trình với là:
	A. 40	B. 44	C. 45	D. 46
Câu 47: Phương trình có nghiệm khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49: Nghiệm của phương trình là:
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 50: Nghiệm của phương trình là:
	A. .	B. .
	C. .	D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made
macauhoi
Cauhoi
Dapan
106
000001
1
A
106
000002
2
B
106
000003
3
C
106
000004
4
C
106
000005
5
D
106
000006
6
B
106
000007
7
A
106
000008
8
A
106
000009
9
B
106
000010
10
C
106
000011
11
D
106
000012
12
B
106
000013
13
D
106
000014
14
A
106
000015
15
D
106
000016
16
A
106
000017
17
B
106
000018
18
B
106
000019
19
C
106
000020
20
A
106
000021
21
C
106
000022
22
C
106
000023
23
D
106
000024
24
C
106
000025
25
D
106
000026
26
D
106
000027
27
A
106
000028
28
A
106
000029
29
D
106
000030
30
C
106
000031
31
B
106
000032
32
B
106
000033
33
C
106
000034
34
A
106
000035
35
D
106
000036
36
B
106
000037
37
A
106
000038
38
A
106
000039
39
B
106
000040
40
A
106
000041
41
A
106
000042
42
A
106
000043
43
B
106
000044
44
C
106
000045
45
A
106
000046
46
B
106
000047
47
C
106
000048
48
A
106
000049
49
A
106
000050
50
A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_11.doc