Đề thi khảo sát giữa kì 1 - Hóa học 11 - Mã đề thi: 001

Đề thi khảo sát giữa kì 1 - Hóa học 11 - Mã đề thi: 001

Câu 1: Trong phản ứng NH3 cháy trong oxi 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O

Kết luận nào sau đây đúng?

 A. O2 vừa oxi hoá vừa khử. B. NH3 là chất oxi hoá.

 C. NH3 là chất khử. D. O2 là chất khử.

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

 A. CH3COOH CH3COO- + H+ B. K2¬SO4 →2K+ + SO42-

 C. HNO3 → H+ + NO3- D. NaNO3 Na+ + NO3-

Câu 3: Nồng độ ion CO32- trong dung dịch Na2CO3 0,01M là

 A. 0,02M B. 0,01M C. 0,03M D. 0,04 M

Câu 4: Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó nitơ chiếm 46,67% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là

 A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5

Câu 5: Dung dịch A có pH = 2. Cần thêm V ml nước vào 100ml dung dịch chất A để pha loãng thành dung dịch có pH = 3. Giá trị của V là

 A. 100 ml B. 200ml C. 900 ml D. 1000 ml

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi

 A. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu.

 B. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng

 C. Có phương trình ion thu gọn

 D. Các chất tham gia phải là chất điện li

 

doc 4 trang lexuan 11472
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát giữa kì 1 - Hóa học 11 - Mã đề thi: 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC
Mã đề thi: 001
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1 
NĂM HỌC 2020 - 2021 
Tên môn: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm + 1 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm)
Câu 1: Trong phản ứng NH3 cháy trong oxi 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
Kết luận nào sau đây đúng?
	A. O2 vừa oxi hoá vừa khử.	B. NH3 là chất oxi hoá.
	C. NH3 là chất khử.	D. O2 là chất khử.
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
	A. CH3COOH CH3COO- + H+	B. K2SO4 →2K+ + SO42-
	C. HNO3 → H+ + NO3-	D. NaNO3 Na+ + NO3-
Câu 3: Nồng độ ion CO32- trong dung dịch Na2CO3 0,01M là
	A. 0,02M	B. 0,01M	C. 0,03M	D. 0,04	M
Câu 4: Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó nitơ chiếm 46,67% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là
	A. NO	B. NO2	C. N2O3	D. N2O5
Câu 5: Dung dịch A có pH = 2. Cần thêm V ml nước vào 100ml dung dịch chất A để pha loãng thành dung dịch có pH = 3. Giá trị của V là
	A. 100 ml	B. 200ml	C. 900 ml	D. 1000 ml
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?	
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi
	A. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu.
	B. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng
	C. Có phương trình ion thu gọn
	D. Các chất tham gia phải là chất điện li
Câu 7: Cặp ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong dung dịch?
	A. OH-, Fe3+	B. Cl-, Na+	C. S2-, Cu2+	D. Cl-, Ag+
Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
	A. HCl	B. H2S	C. CH3COOH	D. HClO
Câu 9: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:
	A. 0.35 mol	B. 0,20 mol	C. 0,15 mol	D. 0,3 mol
Câu 10: Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
	A. P2O5	B. HCl	C. CaO khan	D. H2SO4 đặc.
Câu 11: Có các mệnh đề sau :	
1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2) Ion NO3- tính oxi hóa trong môi trường axit.
3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là
	A. (1) và (2).	B. (2) và (4).	C. (2) và (3).	D. (1) và (3).
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
	A. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc.	B. cho N2 tác dụng với H2
	C. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.	D. nhiệt phân muối NH4NO3
Câu 13: Hòa tan một axit vào nước ở 25oC, thu được kết quả là
	A. [H+] > [OH-]	B. [H+] < [OH-]
	C. [H+] = [OH-]	D. [H+].[OH-] > 1,0.10-14
Câu 14: Cho phản ứng ion thu gọn H+ + OH- →H2O. Phản ứng xảy ra được là vì
	A. Sản phẩm có chất kết tủa.	B. Sản phẩm có chất khí.
	C. Sản phẩm có chất tan	D. Sản phẩm có chất điện li yếu
Câu 15: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O Sau khi cân bằng, tổng hệ số của các chất là
	A. 55	B. 42	C. 22	D. 12
Câu 16: Theo thuyêt A- rê- ni- ut axit là chất khi tan trong nước phân li ra
	A. anion OH-	B. cation H+	C. cation NH4+	D. anion Cl-
Câu 17: Câu nào không đúng
	A. Dung dịch NH3 hoà tan được một số hyđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+
	B. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối của mọi kim loại
	C. NH3 có tính khử mạnh
	D. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit
Câu 18: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
	A. chuyển thành màu xanh.	B. mất màu.
	C. không đổi màu.	D. chuyển thành màu đỏ.
Câu 19: Khi nhiệt phân, muối nào dưới đây sinh ra kim loại ?
	A. Cu(NO3)2.	B. AgNO3	C. Mg(NO3)2.	D. Fe(NO3)3.
Câu 20: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
	A. phân tử nitơ không phân cực.	B. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
	C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.	D. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1(1đ) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a, Na2S + FeCl2 →	b, Na2CO3 + HCl →
Câu 2(2đ) a, Cho 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính pH của dung dịch thu được?
b, Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Xác định giá trị của m?
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố như sau: H= 1, C= 12, Al= 27, N= 14, O= 16, Na= 23, Mg= 24, Al= 27, Cl=35,5, Cu=64, Ag= 108, Fe= 56
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC
Mã đề thi: 002
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1 
NĂM HỌC 2020 - 2021 
Tên môn: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm + 1 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm)
Câu 1: Dung dịch A có pH = 2. Cần thêm V ml nước vào 100ml dung dịch chất A để pha loãng thành dung dịch có pH = 3. Giá trị của V là
	A. 100 ml	B. 900 ml	C. 200ml	D. 1000 ml
Câu 2: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:
	A. 0,3 mol	B. 0,20 mol	C. 0,15 mol	D. 0.35 mol
Câu 3: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
	A. phân tử nitơ không phân cực.	B. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
	C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.	D. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
Câu 4: Có các mệnh đề sau :	
1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2) Ion NO3- tính oxi hóa trong môi trường axit.
3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là
	A. (2) và (4).	B. (1) và (2).	C. (1) và (3).	D. (2) và (3).
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
	A. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.	B. nhiệt phân muối NH4NO3
	C. cho N2 tác dụng với H2	D. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc.
Câu 6: Khi nhiệt phân, muối nào dưới đây sinh ra kim loại ?
	A. AgNO3	B. Cu(NO3)2.	C. Mg(NO3)2.	D. Fe(NO3)3.
Câu 7: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
	A. HClO	B. H2S	C. CH3COOH	D. HCl
Câu 8: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O Sau khi cân bằng, tổng hệ số của các chất là
	A. 42	B. 55	C. 22	D. 12
Câu 9: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
	A. HNO3 → H+ + NO3-	B. NaNO3 Na+ + NO3-
	C. CH3COOH CH3COO- + H+	D. K2SO4 →2K+ + SO42-
Câu 10: Trong phản ứng NH3 cháy trong oxi 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
Kết luận nào sau đây đúng?
	A. O2 vừa oxi hoá vừa khử.	B. O2 là chất khử.
	C. NH3 là chất oxi hoá.	D. NH3 là chất khử.
Câu 11: Cho phản ứng ion thu gọn H+ + OH- →H2O. Phản ứng xảy ra được là vì
	A. Sản phẩm có chất tan	B. Sản phẩm có chất điện li yếu
	C. Sản phẩm có chất kết tủa.	D. Sản phẩm có chất khí.
Câu 12: Hòa tan một axit vào nước ở 25oC, thu được kết quả là
	A. [H+] > [OH-]	B. [H+] < [OH-]
	C. [H+] = [OH-]	D. [H+].[OH-] > 1,0.10-14
Câu 13: Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó nitơ chiếm 46,67% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là
	A. NO2	B. N2O5	C. N2O3	D. NO
Câu 14: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
	A. chuyển thành màu xanh.	B. mất màu.
	C. không đổi màu.	D. chuyển thành màu đỏ.
Câu 15: Theo thuyêt A- rê- ni- ut axit là chất khi tan trong nước phân li ra
	A. anion OH-	B. cation H+	C. cation NH4+	D. anion Cl-
Câu 16: Câu nào không đúng
	A. Dung dịch NH3 hoà tan được một số hyđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+
	B. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit
	C. NH3 có tính khử mạnh
	D. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối của mọi kim loại
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng ?	
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi
	A. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu.
	B. Có phương trình ion thu gọn
	C. Các chất tham gia phải là chất điện li
	D. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng
Câu 18: Nồng độ ion CO32- trong dung dịch Na2CO3 0,01M là
	A. 0,02M	B. 0,04M	C. 0,03M	D. 0,01M
Câu 19: Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
	A. P2O5	B. HCl	C. CaO khan	D. H2SO4 đặc.
Câu 20: Cặp ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong dung dịch?
	A. OH-, Fe3+	B. Cl-, Na+	C. S2-, Cu2+	D. Cl-, Ag+
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1(1đ) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a, NH4Cl + AgNO3 →	b, K2CO3 + H2SO4→
Câu 2(2đ) a, Cho 100 ml dung dịch HCl 0,1M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Tính pH của dung dịch thu được?
b, Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Xác định giá trị của m?
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố như sau: H= 1, C= 12, Al= 27, N= 14, O= 16, Na= 23, Mg= 24, Al= 27, Cl=35,5, Cu=64, Ag= 108, Fe= 56
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_giua_ki_1_hoa_hoc_11_ma_de_thi_001.doc