Giáo án Tiếng Anh 11 - Các thì trong Tiếng Anh
Hiện tại đơn: S + V ( s /es ) + 0
S + is /am/are + N /adj
* Cách dùng:
- Dùng để chỉ các hành động thói quen, mang tính chất lặp đi lặp lại.
Ex: She usually gets up at 6 a.m.
- Dùng để chỉ các sự kiện và sự thật hiển nhiên.
Ex:Water freezes at 0 degree centigrade.
- Mô tả các hành động trong sách báo, vở kịch, bài bình luận trên truyền thanh
Ex: In the film, the woman wears a red skirt.
* Dấu hiệu nhận biết:
Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì hiện tại đơn :
Every____ (day,night, week,month,year,Monday, .)
sometimes, always, usually, Often, sometimes,ever ,seldom, rarely, never.
Twice a week, once a week .
*Cấu trúc: “ to be “ và ‘’ordinary verb”
a. + S + is /am/are + N /adj Eg: She is a student or He is tall and humour
- S + is /am/are + not + N /adj N adj adj
? is /am/are + S + N /adj ?
b. + S + V ( s /es ) + 0 Eg: She goes to school or I go to school
- S + don’t / doesn’t + V + 0 V+es V
? Do /Does + S + V + 0 ? yes. / no - She doesn’t go to school or I don’t go to school
A. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH I. LÝ THUYẾT: 1. Hiện tại đơn: S + V ( s /es ) + 0 S + is /am/are + N /adj * Cách dùng: - Dùng để chỉ các hành động thói quen, mang tính chất lặp đi lặp lại. Ex: She usually gets up at 6 a.m. - Dùng để chỉ các sự kiện và sự thật hiển nhiên. Ex:Water freezes at 0 degree centigrade. - Mô tả các hành động trong sách báo, vở kịch, bài bình luận trên truyền thanh Ex: In the film, the woman wears a red skirt. * Dấu hiệu nhận biết: Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì hiện tại đơn : Every____ (day,night, week,month,year,Monday, ..) sometimes, always, usually, Often, sometimes,ever ,seldom, rarely, never.. Twice a week, once a week . *Cấu trúc: “ to be “ và ‘’ordinary verb” a. + S + is /am/are + N /adj Eg: She is a student or He is tall and humour - S + is /am/are + not + N /adj N adj adj ? is /am/are + S + N /adj ? b. + S + V ( s /es ) + 0 Eg: She goes to school or I go to school - S + don’t / doesn’t + V + 0 V+es V ? Do /Does + S + V + 0 ? yes.. / no - She doesn’t go to school or I don’t go to school * Chú ý động từ thường đi với chủ ngữ số ít :” she,he,it, một người,một vật “ta phải chia thêm “ s hoặc es” + Các động từ thường thêm “s” Eg: I get.. – She gets I get / We want..- He wants + Các động từ thường kết thúc có “ ch ,sh,o,s,u,x, z “ thêm “es” Eg: I do – He does / They go - She goes + Các động từ thường kết thúc có ‘’y’’trước ‘’y’’ là nguyên âm “ u,e,o,a,i’’ ta chỉ thêm ‘’s’’ trước ‘’y’’ là phụ âm ta phải đổi ‘’y= I +es‘’ Eg: stay – stays, buy – buys , study - studies 2.Present continuous : S + is / am /are + V-ing * Cách dùng: - Dùng để chỉ một hành động đang được tiến hành trong lúc đang nói. Ex : Listen! The bird is singing. I am studying now. - Một hành động đang quanh quẩn xảy ra bây giờ nhưng không nhất thiết xảy ra vào lúc nói. Ex :I am reading a very good story. - Một hành động dự kiến trong tương lai gần mà đã được sắp xếp xong. Ex : They are playing tennis next week. - Với chữ always đế diễn tả một hành động thường lặp lại thường xuyên,hay một lời phàn nàn Ex : He is always taking exams. He is always studying. * Dấu hiệu nhận biết: Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn: - Câu bắt đầu bằng một mệnh lệnh như: Listen!, Look!, Pay attention!, Keep silent!.... - now, right now, at the moment, at the present, today, while - next .. ( chỉ một dự định) * Cấu trúc: + S + is / am /are + V-ing + 0 - /are S + is / am /are + not + V-ing + 0 ? Is / am + S + V-ing + 0 ? 3. Simple Past: S + V2 / ed + 0 S + was / were + N /adj * Cách dùng: - Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ. Ex: We bought this car two years ago. - Một thói quen trong quá khứ. Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in this river. * Dấu hiệu nhận biết: Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì quá khứ đơn : yesterday ________ ( yesterday morning, yesterday afternoon, .) last _______ ( last year, last night, last week, last month .) ago_____ ( two years ago, many months ago, ten minutes ago .) in + year in the past ( một năm nào đó trong quá khứ vd in 1999, in 2001 ) *Cấu trúc: “ to be= was /were “ và ‘’ V past:( động từ có quy tắc và bất quy tắc)” a. + S + was /were + N /adj Eg: She was a student or He was tired yesterday - S +was/were + not + N /adj N adj ? was /were + S + N /adj ? b. + S + Vpast + 0 Eg: She went to school late yesterday or I went to school - S + didn’t + V + 0 ? Did+ S + V + 0 ? She didn’t go to school late yesterdayor I didn’t go to school 4. Present perfect : S + have / has + Vp.p * Cách dùng: - Một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian xác định. Ex: I haven’t met him before. - Một hành động vừa mới xảy ra, hay hoàn tất. Ex: She has just gone out. -Một hành động xảy ra trong quá khứ , kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai. Ex: My father has worked in this company for 10 years. - Một hành động bắt đầu trong quá khứ nhưng chấm dứt vào lúc nói. Ex: I haven’t seen you for a long time. ( Nhưng bây giờ tôi đã gặp bạn rồi) - Một hành động xảy ra hơn một lần trong quá khứ. Ex: I have met him three times. * Dấu hiệu nhận biết: Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành : Never, ever, since, for, recently, already, so far, before ( trước đây), yet, Cấu trúc: + S + have / has + Vp.p + 0 - S + have / has + not + (adv)+ Vp.p + 0 ? Have / has +(adv) + S + Vp.p + 0 ? ( How long /Since when..?) 5. Past continuous : S + was / were + V-ing * Cách dùng: - Một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ex: What were you doing at 7 pm yesterday? - Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xảy ra cắt ngang. Ex: Mai was watching TV when I came home. When they were having dinner, she entered their room. - Hai hành động cùng song song xảy ra trong quá khứ. Ex:While her mother was cooking dinner, her father was reading books. * Dấu hiệu nhận biết: Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn: At + giờ + thời gian trong quá khứ At this/ that time + thời gian trong quá khứ Khi hai mệnh đề nối với nhau bằng chữ when hoặc while Cấu trúc: + S + was /were+ Ving + 0 Eg: She was watching a film at 9 p.m - S +was/were + not + Ving + 0 ? was /were + S + Ving + 0? 6. Past perfect : S + had + V p.p * Cách dùng: - Một hành động đã được hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ. Ex : He had left the house before she came. - Một hành động đã được hoàn tất trước một thời điểm xác định trong quá khứ. Ex : We had had lunch by two o’clock. By the age of 25, he had written two famous novels. * Dấu hiệu nhận biết: Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành: by + thời gian trong quá khứ before, after, when, by the time, as soon as, as . Cấu trúc: + S + had + Vp.p + 0 - S + had + not + Vp.p + 0 ? Had + S + Vp.p + 0 ? Eg: When I came home,my mother had cooked dinner yesterday 7. Simple future: S + will + V (infinitive) * Cách dùng: - Một hành động có thể , hay có lẽ xảy ra trong tương lai. Ex: They will come here next week. The football match will be over at 7 o’clock.0 - Một lời đề nghị hay một yêu cầu ( ở thể nghi vấn) Ex: Will you go to the cinema with me? * Dấu hiệu nhận biết: Thường thì khi trong câu có các cụm từ sau ta chia động từ ở thì tương lai đơn: Next ______ ( next week, next month, ..) At + thời giờ trong tương lai * Cấu trúc: + S + will / shall + V (infinitive) - S + will+ not + V (infinitive) ? Will + S + V + 0? * Chú ý: Để diễn tả một hành động có ý định hay một dự trù trong tương lai, ta có thể dùng to be going to + v (inf) * Cấu trúc: + S + is / am /are +going to + V + 0 - S + is / am /are + not + going to + V+ 0 ? Is / am/are + S + going to + V+ 0 ? 8. Future perfect: S + will have + Vp.p * Cách dùng: - Một hành động sẽ được hoàn tất trước một thời điểm ở tương lai hay một hành động khác ở tương lai. Ex: By lunch time, I will have typed five letters. - Đối với một hành động vươn dài tới một thời điểm trong tương lai. Ex: When I leave the school next week, I will have taught this class for 5 years. On December 18th , they will have been married for 30 years. II. BÀI TẬP: 1. Choose the word or phrase that best complete the sentence (A, B, C, or D): 1) He ____ for London one year ago. A. left B. has left C. leaves D. had left 2) She ____ in Hue for twenty years. A. lives B. has lived C. lived D. will live 3) I ____ to the market with my mother yesterday. A. go B. went C. have gone D. was going 4) What ____ you ____, Nam? – I’m thinking of my mother. A. do/think B. are/thinking C. have/thought D. were/thinking 5) How long ____ you ____ her? – For five months. A. do/know B. are/knowing C. have/known D. had/known 6) I usually ____ to school by bus. A. went B. am going C. go D. have gone 7) Yesterday morning I ____ up at 6.30. A. got B. get C. was getting D. had got 8) Please don’t make so much noise. I ____. A. studying B. study C. am studying D. studied 9) Water ____ at 100 degrees Celsius. A. boils B. boiled C. is boiling D. will boil 10) It is raining now. It began raining two hours ago. So it ____ for two hours. A. rains B. is raining C. has rained D. rained 11) ____ you ____ out last night? A. Did/go B. Do/go C. Have/gone D. Were/going 12) This house ____ 35,000 pounds in 1980. A. costs B. cost C. had cost D. was cost 13) While Tom ____ tennis, Ann ____ a shower. A. played/took B. playing/taking C. was playing/was taking D. was play/was take 14) Mike is playing chess. How long ____ he ____? A. did/play B. is/playing C. has/play D. has/been playing 15) When they ____ in the garden, the phone ____. A. worked/was ringing B. were working/rang C. worked/rang D. work/rings 16) After they ____ their breakfast, they ____ shopping yesterday. A. have/go B. had had/go C. had/had gone D. had had/went 17) They ____ tea when the doorbell ____. A. have/is ringing B. were having/rang C. had had/ rang D. having/ringing 18) Father ____ his pipe while mother ____ a magazine. A. smoked/read B. had smoked/read C. was smoking/was reading D. smoking/reading 19) When I ____ into the office, my boss ____ for me. A. came/was waiting B. was coming/waited C. had come/waited D. came/waiting 20) When I ____ Brian, he ____ a taxi. A. see/drives B. see/was driving C. saw/was driving D. saw/is driving 21) When he ____, we ____ dinner. A. arrived/having B. arrived/were having C. was arriving/had D. had arrived/had 22) While they ____ chess, we ____ the shopping. A. playing/doing B. were playing/doing C. played/did D. were playing/were doing 23) They ____ football when the lights in the stadium ____ out. A. were playing/went B. played/was going C. were playing/ was going D. playing/went 24) While George and John ____ their room, she ____ the ironing. A. cleaning/doing B. were cleaning/was doing C. were cleaning/doing D. cleaning/was doing 25) Today is Thursday and she ____ late twice this week. She ____ late yesterday and on Monday. A. is/was B. has been/is C. has been/was D. has been/had been 26) He ____ in the same house since 1975. A. has lived B. is living C. lived D. had lived 27) We ____ him since he ____ married. A. didn’t see/got B. haven’t seen/got C. don’t/get D. hadn’t seen/got 28) It ____ for two hours and the ground is too wet to play tennis. A. is raining B. had rained C. has rained D. was raining 29) He ____ to HCMC last year and I ____ him since then. A. moved/didn’t see B. moves/haven’t seen C. moved/haven’t seen D. moved/hadn’t seen 30) We ____ what to do with the money yet. A. not decide B. didn’t decide C. haven’t decided D. hadn’t decided 31) My father ____ as a teacher for thirty years. A. works B. is working C. worked D. has worked 32) He ____ to New York three times this year. A. had been B. was C. has been D. is 33) I ____ how to dance when I ____ six years old. A. don’t know / was B. didn’t know / am C. didn’t know / was D. haven’t known/was 34) Last month my brother ____ me his photos. He ____ me his photos every year. A. sends/sent B. sent/sends C. sent/sent D. sends/sends 35) Nam is a careful driver but yesterday he ____ carelessly. A. drove B. had driven C. drives D. was driving 36) Do you like swimming, Ba? – I ____ when I was a child but not now. A. do B. did C. have done D. had done 37) I ____ her at the school gate yesterday. A. met B. meet C. had met D. am meeting 38) She ____ English when she was six years old. A. learned B. has learned C. is learning D. had learned 39) I don’t remember where and when I ____ her. A. meet B. had met C. met D. have met 40) They ____ to know each other for more than ten years. A. get B. got C. have got D. had got 41) ____ you ____ that film yet? A. Do/see B. Have/seen C. Did/see D. Had/seen 42) I ____ the film with my friends last week. A. watched B. watch C. have watched D. had watched 43) He ____ up at five every morning. A. is getting B. got C. gets D. was getting 44) ____ she ____ in Hue at the moment? A. Does/live B. Is/living C. Did/live D. Was/living 45) He usually ____ her at weekend but now he ____ in bed because of his severe illness. A. visits/stays B. visits/staying C. visited/stays D. visits/is staying 46) Don’t make noise, children! Parents ____. A. sleep B. are sleeping C. were sleeping D. slept 47) Why ____ you often ____ so much noise in the house? A. do/make B. did/make C. are/making D. were/making 48) What ____ he ____ before you came? A. does/do B. had/do C. had/done D. has/done 49) While mum was watching TV, I ____ my homework. A. am doing B. was doing C. had done D. has done 50) At this time yesterday I ____ to music. A. listened B. had listened C. was listening D. am listening
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_11_cac_thi_trong_tieng_anh.docx