Ôn thi giữa kì 1 - Môn Toán 11 (Số 1)
I. Phần tự luận
1) Giải phương trình
a) 2 cos(2x + ) – 1 = 0 b) c) 3tan2x + 2tanx – 5 = 0
2) a/ Tìm là ảnh của đường thẳng d có phương trình qua phép tịnh tiến theo vectơ .
b/ Cho đường tròn (C): . Tìm phương trình ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 3
II. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
A. B.
C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi giữa kì 1 - Môn Toán 11 (Số 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi giữa kì 1 Số1 I. Phần tự luận 1) Giải phương trình a) 2 cos(2x + ) – 1 = 0 b) c) 3tan2x + 2tanx – 5 = 0 2) a/ Tìm là ảnh của đường thẳng d có phương trình qua phép tịnh tiến theo vectơ . b/ Cho đường tròn (C): . Tìm phương trình ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 3 II. Phần trắc nghiệm Câu 1: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau A. B. C. D. Câu 6: Số nghiệm của phương trình trong khoảng là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Phương trình: có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Số nghiệm của phương trình: với là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 9: Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 10: Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện: . A. . B. . C. . D. . Câu 11: Nghiệm của phương trình lượng giác: thỏa điều kiện là: A. B. C. D. Câu 12: Nghiệm của phương trình là . B. . C. . D. . Câu 13: Một họ nghiệm của phương trình là A. , v. B. , . C. , . D. , . Câu 14: Phương trình có nghiệm là: A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x – y + 3 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép là đường thẳng có phương trình? A. . B. . C. . D. . Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm I(2;-1) và bán kính R = 2, qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = 3 thì (C) biến thành đường tròn nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm N(-2; 5), . Qua phép đồng dạng thực hiện liên tiếp bởi phép và phép vị tự tâm O, tỷ số k = 3 thì N biến thành điểm nào sau đây? A. N’(-1; 7). B. N’(3; 6). C. N’(-6; 15). D. N’(-3; 21). Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x+2y -3 = 0. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép và phép vị tự tâm O, tỉ số biến d thành đường thẳng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Trong mp Oxy chovà điểm M(–1;4). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến : A. A (–1; 3) B. B(3; –1) C. C(–1; 5) D. D(1; 5) Câu 20: Ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ là đường tròn có phương trình : A. B. C. D. Câu 21: Cho phương trình: . Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích hợp của tham số là A. . B. . C. . D. .
Tài liệu đính kèm:
- on_thi_giua_ki_1_mon_toan_11_so_1.doc