Bài giảng Sinh học 11 - Bài Ôn tập chương I - Năm học 2022-2023 - Tạ Thị Thu Yến - Trung Tâm GDNN-GDTX Lập Thạch

Bài giảng Sinh học 11 - Bài Ôn tập chương I - Năm học 2022-2023 - Tạ Thị Thu Yến - Trung Tâm GDNN-GDTX Lập Thạch

 Động vật tiếp nhận chất dinh dưỡng (có trong thức ăn), ôxi; thải các chất được tạo ra từ quá trình chuyển hóa (phân, nước tiểu, mồ hôi, CO2) và nhiệt.

 Hệ tiêu hóa: tiếp nhận chất dinh dưỡng từ thức ăn bên ngoài cơ thể và đưa vào hệ tuần hoàn.

Hệ hô hấp: tiếp nhận O2  hệ tuần hoàn.

Hệ tuần hoàn: vận chuyển chất dinh dưỡng và O2 cung cấp cho tất cả các TB cơ thể

 chuyển hóa nội bào  các chất bài tiết và CO2

Hệ tuần hoàn: vận chuyển các chất bài tiết đến Thận và CO2 đến Phổi  để thải ra ngoài.

 

ppt 25 trang Trí Tài 01/07/2023 2650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 11 - Bài Ôn tập chương I - Năm học 2022-2023 - Tạ Thị Thu Yến - Trung Tâm GDNN-GDTX Lập Thạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
Giáo Viên: Tạ Thị Thu Yến 
Đơn vị: Trung Tâm GDNN-GDTX Lập Thạch 
Tổ: Giáo dục thường xuyên 
GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG 
Năm học 2022-2023 
Chào mừng quý thầy cô về dự hội thi 
TIẾT 21-BÀI 22: 
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
CHƯƠNG I: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG 
A: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT 
I. Mối quan hệ dinh dưỡng ở thực vật 
B: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT 
II. Mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ở thực vật 
TIẾT 21-BÀI 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
d 
e 
a 
b 
c 
I. Mối quan hệ dinh dưỡng ở thực vật: 
? Hình 22.1 thể hiện một số quá trình xảy ra trong cây . 
Hãy chỉ rõ quá trình 
a, b, c, d, e là quá trình gì xảy ra trong cấu trúc đặc hiệu nào và ở đâu? 
Nước 
CO 2 
Nước và muối khoáng 
Đường 
O 2 
Ánh sáng 
Hình 22.1. Mối quan hệ dinh dưỡng ở TV 
 Các chú thích trên hình 
a. CO 2 khuếch tán qua khí khổng vào lá 
b . Quang hợp trong lục lạp ở lá. 
c . Dòng vận chuyển đường từ lá xuống rễ theo mạch rây trong cây. 
d . Dòng vận chuyển nước và ion khoáng từ rễ lên lá và các cơ quan khác theo mạch gỗ. 
e . Thoát hơi nước qua khí khổng và cutin trên biểu bì lá 
HÔ HẤP 
 ? 
 ? + ? 
 ? + ? 
 ? + ? 
QUANG 
HỢP 
ASMT 
O 2 
+ 
C 6 H 12 O 6 
CO 2 
+ 
H 2 O 
 ATP 
ADP + P i 
	Hãy điền các chất cần thiết vào vị trí có dấu hỏi (?) trong hình 22.2 vào phiếu học tập cá nhân: 
II. Mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ở thực vật: 
CHƯƠNG I: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG 
A: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT 
III. Tiêu hóa ở động vật 
V. Hệ tuần hoàn ở động vật 
B: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT 
TIẾT 21-BÀI 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
VI. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi 
IV. Hô hấp ở động vật 
TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT ĐƠN BÀO 
TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CÓ TÚI TIÊU HÓA 
TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT CÓ ỐNG TIÊU HÓA 
TIÊU HÓA CƠ HỌC 
TIÊU HÓA HÓA HỌC 
x 
x 
x 
x 
III. Tiêu hóa ở động vật: 
	Hãy điền dấu x vào vị trí còn trống thích hợp trong bảng : 
Câu hỏi 1 
Hô hấp ở thực vật và động vật giống nhau ở đặc điểm? 
A. Lấy O 2 và thải N 2 
B. Lấy CO 2 thải N 2 
C. Lấy O 2 thải CO 2 
D. Lấy O 2 và CO 2 thải N 2 
SAI RỒI ! 
SAI RỒI ! 
SAI RỒI ! 
ĐÚNG RỒI! 
IV. Hô hấp ở động vật: 
Câu hỏi 2 
Ở cơ thể thực vật, ngoài trao đổi khí qua hô hấp, còn qua: 
A. Dòng mạch gỗ 
B. Quá trình quang hợp 
C. Hấp thụ nước 
D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng 
SAI RỒI ! 
ĐÚNG RỒI! 
SAI RỒI ! 
SAI RỒI ! 
Câu hỏi 3 
Sự trao đổi khí ở giữa cơ thể thực vật và môi trường chủ yếu được thực hiện qua: 
A. Biểu bì lá 
B. Các mô trong cây 
C. Biểu bì thân 
D. Khí khổng 
SAI RỒI ! 
SAI RỒI ! 
ĐÚNG RỒI 
SAI RỒI! 
Câu hỏi 4 
Động vật đơn bào hoặc đa bào có tổ chức thấp (giun đất) sự trao đổi khí được thực hiện qua: 
A. Bề mặt cơ thể 
B. Hệ thống ống khí 
C. Mang 
D. Phổi 
ĐÚNG RỒI! 
SAI RỒI ! 
SAI RỒI ! 
SAI RỒI! 
Câu hỏi 5 
Lưỡng cư trao đổi khí qua cơ quan hô hấp nào sau đây? 
A. Bề mặt da 
B. Phổi 
C. Túi khí 
D. Phổi và da 
SAI RỒI ! 
SAI RỒI ! 
ĐÚNG RỒI! 
SAI RỒI! 
KEÁT LUẬÄN 
IV. Hô hấp ở động vật: 
THỰC VẬT 
ĐỘNG VẬT 
GIỐNG NHAU 
laáy O 2 vaø thaûi CO 2 
KHÁC NHAU 
- Coù theâm hình thöùc trao ñoåi khí qua quang hôïp (laáy CO 2 thaûi O 2 ) 
Trao ñoåi khí vôùi moâi tröôøng chủ yếu thoâng qua khí khoång. 
Chæ laáy O 2 vaø thaûi CO 2 
Trao ñoåi khí vôùi moâi tröôøng thoâng qua bề mặt trao đổi khí của cô quan hoâ haáp như: beà maët cô theå , heä thoáng oáng khí , mang , phoåi. 
 Cho biết hệ thống vận chuyển dòng mạch gỗ, dòng mạch rây ở thực vật và hệ thống vận chuyển máu ở động vật. 
- Cho biết động lực vận chuyển dòng mạch gỗ , dòng mạch rây ở cơ thể thực vật và máu ở cơ thể động vật. 
.) Thực vật : 
	 - Hệ thống vận chuyển dòng mạch gỗ là: Mạch gỗ. 
 - Hệ thống vận chuyển dòng mạch rây là: Mạch rây. 
.) Động vật : 
	 Hệ thống vận chuyển máu là: Tim và mạch máu. 
.) Thực vật : 
	- Động lực vận chuyển dòng mạch gỗ là: 
	+ Áp suất rễ. 
	+ Thoát hơi nước ở lá. 
	+ Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ. 
	- Động lực vận chuyển dòng mạch rây: Chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan cho (lá) và cơ quan nhận (rễ, hạt, quả ) 
.) Động vật : Động lực vận chuyển máu đi đến các cơ quan là: sự co bóp của tim: tim co bóp tạo ra áp lực đẩy máu đi trong vòng tuần hoàn. 
V. Hệ tuần hoàn ở động vật: 
? Cơ thể động vật trao đổi chất với môi trường sống như thế nào? 
? Mối liên quan về chức năng giữa các hệ cơ quan với nhau và giữa các hệ cơ quan với tế bào cơ thể? 
V. Hệ tuần hoàn ở động vật: 
HỆ TIÊU HÓA 
HỆ TUẦN HOÀN 
HỆ HÔ HẤP 
HỆ BÀI TIẾT 
NƯỚC TIỂU 
PHÂN 
HẬU MÔN 
o 2 
co 2 
THỨC ĂN 
MIỆNG 
CHUYỂN HÓA NỘI BÀO 
 Động vật tiếp nhận chất dinh dưỡng (có trong thức ăn), ôxi; thải các chất được tạo ra từ quá trình chuyển hóa (phân, nước tiểu, mồ hôi, CO 2 ) và nhiệt. 
 Hệ tiêu hóa: tiếp nhận chất dinh dưỡng từ thức ăn bên ngoài cơ thể và đưa vào hệ tuần hoàn . 
Hệ hô hấp: tiếp nhận O 2 hệ tuần hoàn . 
Hệ tuần hoàn: vận chuyển chất dinh dưỡng và O 2 cung cấp cho tất cả các TB cơ thể 
 chuyển hóa nội bào các chất bài tiết và CO 2 
Hệ tuần hoàn: vận chuyển các chất bài tiết đến Thận và CO 2 đến Phổi để thải ra ngoài. 
V. Hệ tuần hoàn ở động vật: 
VI. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi: 
1 
2 
3 
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN KÍCH THÍCH 
BỘ PHẬN ĐIỀU KHIỂN 
BỘ PHẬN THỰC HIỆN 
VI. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi: 
KÍCH THÍCH 
Hãy hoàn thiện sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội môi : 
I - MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG Ở THỰC VẬT 
II - MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG HỢP VÀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬT 
III – TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
IV – HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 
V – HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT 
VI – CƠ CHẾ DUY TRÌ CÂN BẰNG NỘI MÔI 
Vận chuyển các chất theo dòng mạch gỗ và dòng mạch rây 
Quang hợp là tiền đề của hô hấp và ngược lại 
Các nhóm động vật khác nhau có cấu tạo cơ quan tiêu hóa và quá trình tiêu hóa khác nhau 
Có 4 hình thức: Qua bề mặt cơ thể, mang, hệ thống ống khí, phổi 
Có sự tham gia của tất cả các tế bào, cơ quan, hệ cơ quan: Nhận O 2 và chất dinh dưỡng cho cơ thể, thải CO 2 và chất bài tiết ra ngoài 
Cơ chế duy trì cân bằng nội môi gồm 3 thành phần: Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận điều khiển Bộ phận thực hiện 
	 Câu 1 : Hệ tuần hoàn kín có các đặc điểm: 
	a) Máu đi khỏi tim và về tim trong mạch kín. 
	b) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp. 
	c) Máu không có sắc tố hô hấp. 
	d) Điều hòa và phân phối máu chậm. 
Luyện tập 
Câu 2 Câu 85 (TNTHPT 2022 Mã 218) 
Trong cơ chế điều hoà cân bằng nội môi, bộ phận nào sau đây có vai trò tiếp nhận kích thích? 
Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm 
Trung ương thần kinh 
Các cơ quan như gan, thận 
Tuyến nội tiết hoặc ống ngoại tiết 
Vận dụng 
ĐÚNG 
	 Câu 3 : Nước từ đất vào tế bào lông hút của rễ theo cơ chế nào? 
a. Vận chuyển chủ động 
b. Vận chuyển chủ động cần năng lượng 
c. Vận chuyển chủ động không cần năng lượng 
d. Vận chuyển thụ động 
d. Vận chuyển thụ động 
DẶN DÒ: 
CÁC EM VỀ ÔN TẬP KĨ LẠI CÁC NỘI DUNG ĐÃ HỌC: 
Mối quan hệ dinh dưỡng ở thực vật 
Mối quan hệ giữa quang hợp và 
 hô hấp ở thực vật 
III. Tiêu hóa ở động vật 
IV. Hô hấp ở động vật 
V. Hệ tuần hoàn ở động vật 
VI. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi 
CHÂN THÀNH CẢM ƠN 
QUÝ THẦY CÔ 
VÀ CÁC EM HS LỚP 11A7 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_11_bai_on_tap_chuong_i_nam_hoc_2022_2023.ppt